Thủ tục hành chính: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-BS435 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính. - Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi bản chính tới Chi cục). - Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com (sau đó gửi bản chính tới Chi cục). - Mạng điện tử. |
Thời hạn giải quyết: | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. |
Bước 3: | Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại). |
Bước 4: | Cấp Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu; |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm mẫu (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên); |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
Tải về |
1. Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
Tải về |
1. Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản | 150.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản | 40.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 107/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng | 1.000.000đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng | 1.500.000đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 500.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng | 2.000.000đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng | 3.000.000đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 500.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Quảng Bình
- 2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Quảng Bình
- 3 Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức - Quảng Bình
- 4 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn - Quảng Bình
- 5 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm - Quảng Bình