Thủ tục hành chính: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-BS372 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện đến Chi cục phát triển nông thôn |
Thời hạn giải quyết: | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 02 (hai) ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 (mười) ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | - Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. - Thời hạn hiệu lực của kết quả: không |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng mẫu muối nhập khẩu:
- Khi lô hàng về đến cửa khẩu, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối liên hệ với cơ quan Hải quan làm thủ tục và lấy mẫu để thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu và đưa hàng hóa về kho bảo quản theo quy định của Cơ quan Hải quan. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối phải giao mẫu thử nghiệm cho phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa có đối tượng thử là muối natri clorua. |
Bước 2: | - Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
- Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối lập 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và gửi về Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình + Địa chỉ: Số 12, đường Dương Văn An, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 3: | Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ vào “Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu”: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình xác nhận hồ sơ đầy đủ về số lượng và kiểm tra bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
Bước 4: | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình tiến hành kiểm tra và ra “Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu và nêu rõ các nội dung không đạt yêu cầu. |
Bước 5: | Trả kết quả kiểm tra
Trả kết quả trực tiếp tại Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình hoặc gửi qua đường bưu điện tới tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân, chi phí gửi bưu điện do tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối trả. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. - Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được phép đưa vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng được yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và cơ quan Hải quan thông quan trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản chính Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục III hành kèm theo Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT; |
Bản sao chụp Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch); |
Bản sao chụp Danh mục hàng hóa (Packing List); |
Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice); |
Bản sao chụp Vận đơn (Bill of Lading); |
Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu; |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin); |
Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hàng hóa lưu hành tự do CFS đối với muối ăn; |
Bản chính Biên bản lấy mẫu theo mẫu quy định tại Phụ lục IV, kèm theo mẫu đại diện lô hàng muối nhập khẩu đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán số hiệu niêm phong của cơ quan Hải quan. |
Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục VI; |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Phụ lục III - Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chưa quy định |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!