Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Mã thủ tục: | 1.010508 |
Số quyết định: | 3813/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận đăng ký kiểm tra. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:
- Trình tự: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân. - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 2: | Bước 2:
- Trình tự: Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo; Phòng chuyên môn. - Thời gian: 01 giờ - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 3: | Bước 3:
- Trình tự: Thẩm định hồ sơ: - Nếu đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo phòng ký nháy vào bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. - Nếu không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận đăng ký kiểm tra trình lãnh đạo phòng ký nháy. - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 03 giờ - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra. |
Bước 4: | Bước 4:
- Trình tự: Xem xét hồ sơ và ký nháy vào kết quả thực hiện tại B3. - Trách nhiệm: Lãnh đạo phòng - Thời gian: 01 giờ - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra đã ký nháy. |
Bước 5: | Bước 5:
- Trình tự: Xem xét, ký duyệt kết quả tại B4. - Trách nhiệm: Lãnh đạo Chi cục - Thời gian: 02 giờ - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra đã ký duyệt. |
Bước 6: | Bước 6:
- Trình tự: Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. - Trách nhiệm: Văn thư - Thời gian: 01 giờ - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05, 06; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra đã ký, đóng dấu. |
Bước 7: | Bước 7:
- Trình tự: Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 06; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra. |
Bước 8: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước thời gian hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Như trên |
Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Như trên |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Như trên |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng mua bán hàng hóa |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh mục hàng hóa ( Nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hóa đơn có xác nhận của người nhập khẩu |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Vận đơn có xác nhận của người nhập khẩu |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phéo nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | giấy dky kiểm tra chất lượng muối.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
154/2018/NĐ-CP | Nghị định 154/2018/NĐ-CP-Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09-11-2018 | Chính phủ |
39/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT | 27-12-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
132/2008/NĐ-CP | nghị định 132/2008/NĐ-CP | 31-12-2008 | |
74/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. | 15-05-2018 | Chính phủ |