Thủ tục hành chính: Kiểm tra, chứng nhận cơ sở Sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-BS87 |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục PTNT và QLCL NLTS
- Nộp qua đường bưu điện - Gửi bản fax có xác nhận qua điện thoại, sau đó cơ sở gửi 01 Giấy đăng ký kiểm tra bản chính tới Chi cục PTNT và QLCL NLTS, các hồ sơ còn lại cung cấp khi đoàn kiểm tra đến kiểm tra tại cơ sở |
Thời hạn giải quyết: | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm:
- 15 ngày làm việc để thẩm tra hồ sơ, thông báo kế hoạch kiểm tra, tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở - 07 ngày làm việc để xử lý kết quả và thông báo kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu/không đạt yêu cầu; Giấy chứng nhận (Nếu cơ sở yêu cầu) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở SXKD thủy sản có đăng ký kinh doanh chỉ có sản phẩm tiêu thụ nội địa, tàu cá có công suất máy chính từ 50CV trở lên chỉ có sản phẩm tiêu thụ nội địa, lập hồ sơ theo mẫu dưới đây và gửi cho Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (PTNT và QLCL NLTS) |
Bước 2: | Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm tra, Chi cục PTNT và QLCL NLTS phải hướng dẫn cho cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng |
Bước 3: | Nếu hồ sơ đã phù hợp, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, Chi cục PTNT và QLCL NLTS thông báo cho cơ sở thời gian sẽ tiến hành kiểm tra |
Bước 4: | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông lâm thủ sản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 5: | Công nhận kết quả kiểm tra:
+ Đối với cơ sở đạt yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra tới cơ sở và cấp Giấy chứng nhận (nếu cơ sở có yêu cầu) + Đối với cơ sở không đạt yêu cầu: Thông báo kết quả và yêu cầu thời hạn báo cáo kết quả khắc phục Tiến hành kiểm tra lần 2: Thông báo kết quả kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở đạt yêu cầu, hoặc thông báo cho cơ quan có thẩm quyền tiến hành xử phạt vi phạm hành chính, đồng thời kiến nghị cơ quan chức năng xem xét thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có địa điểm, diện tích thích hợp, khoảng cách an toàn với các nguồn độc hại, ô nhiễm | |
Có đủ nước sạch phục vụ sản xuất kinh doanh | |
Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và cận chuyển, khử trùng, nước sát trùng | |
Có hệ thống xử lý chất thải hoạt động thường xuyên theo quy định của pháp luật về môi trường | |
Lưu trữ hồ sơ về nguồn gốc, xuât xứ nguyên liệu và các tài liệu về quá trình sản xuất, kinh doanh | |
Tuân thủ điều kiện về sức khỏe của người trực tiếp sản xuất kinh doanh |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm tra (Bản chính, theo mẫu) |
Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của cơ sở (không áp dụng đối với đối tượng tàu cá) |
Báo cáo hiện trạng về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở (không áp dụng đối với tàu cá) (Bản chính, theo mẫu) |
Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra (chỉ áp dụng đối với các cơ sở thuộc diện bắt buộc phải xây dựng và thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng, ATTP theo nguyên tắc HACCP theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-02:2009/BNNPTNT) |
Ghi chú: Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lại sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước, cơ sở chỉ cần lập hồ sơ bao gồm Báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi (bản chính, theo mẫu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hiện trạng về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Báo cáo khắc phục sai lỗi (nếu kiểm tra lần đầu không đạt)
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy đăng ký kiểm tra
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận điều kiện sản xuất kinh doanh giống | 40.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm tra, chứng nhận cơ sở Sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!