Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Mã thủ tục: | 1.009794.000.00.00.H28 |
Số quyết định: | 1811/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Xây dựng - tỉnh Hòa Bình, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Hòa Bình, Sở Công Thương - Tỉnh Hòa Bình, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Hòa Bình, Ban Quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Hòa Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, CTXD theo mẫu quy định tại Phụ lục V Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Trước 10 ngày so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng, chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. Trường hợp công trình không được kiểm tra trong quá trình thi công thì thực hiện kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư và các nhà thầu và kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh ra thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
Điều kiện thực hiện:
Không quy định |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | Phí : Đồng Không có. |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
Trực tuyến | 20 Ngày | Phí : Đồng Không có. |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | Phí : Đồng Không có. |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | Mau bao cao hoan thanh thi cong XDCT hang muc cong trinh, cong trinh XD.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo quy đinh tại Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | Mau danh muc ho so hoan thanh cong trinh.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2020/QH14 | Luật 62/2020/QH14 | 17-06-2020 | |
06/2021/NĐ-CP | Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | 26-01-2021 | Chính phủ |
35/2023/NĐ-CP | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | 20-06-2023 |