Thủ tục hành chính: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương - Bộ Công Thương
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCT-BS271 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công thương |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan kiểm tra nhà nước thực phẩm nhập khẩu được Bộ Công Thương chỉ định |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương chỉ định |
Thời hạn giải quyết: | - Đối với các thực phẩm thuộc phương thức kiểm tra chặt: Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày lấy được mẫu đăng ký kiểm tra cộng với thời gian thử nghiệm theo quy định của phương pháp thử
- Đối với thực phẩm thuộc phương thức kiểm tra thông thường và kiểm tra giảm: Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày lấy được mẫu đăng ký kiểm tra cộng với thời gian thử nghiệm theo quy định của phương pháp thử |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trước khi làm thủ tục hải quan, chủ hàng phải nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm với cơ quan kiểm tra theo quy định tại Điều 10 của Thông tư tại những cơ sở kiểm tra nhà nước thực phẩm nhập khẩu do Bộ Công Thương chỉ định |
Bước 2: | Cơ quan kiểm tra được chỉ định có đủ điều kiện, năng lực kỹ thuật được Bộ Công Thương chỉ định thực hiện chức năng kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo Phụ lục I của Thông tư này - Bản sao Giấy tiếp nhận công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm do Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền được Bộ Y tế ủy quyền cấp theo quy định có chứng thực của Ủy ban nhân dân hoặc xác thực của cơ quan có thẩm quyền cấp các loại giấy trên - Bản sao công chứng Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa (Contract), danh mục hàng hóa kèm theo (Packing list) - Bản sao chứng thực, có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu: Vận đơn (Bill of Lading); hóa đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu |
Trường hợp áp dụng phương thức kiểm tra giảm, hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm: Bản sao có chứng thực hoặc có xác nhận các văn bản liên quan theo quy định tại Điều 7 và Điều 8 của Thông tư này |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Không |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư 28/2013/TT-BCT quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản tiếng Việt - Bộ Tư pháp |
2. Cấp Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu - Bộ Y tế |
Lược đồ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương - Bộ Công Thương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!