Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Mã thủ tục: | 1.010509 |
Số quyết định: | 3813/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:
- Trình tự: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân. - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 2: | Bước 2:
- Trình tự: Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo; Phòng chuyên môn. - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 3: | Bước 3:
- Trình tự: Lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra các chỉ tiêu an toàn thực phẩm - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao nhiệm vụ lấy mẫu - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Biên bản lấy mẫu; mẫu được lấy và gửi đi kiểm tra |
Bước 4: | Bước 4:
- Trình tự: Phân tích các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo quy định đối với mẫu được lấy. - Trách nhiệm: Phòng kiểm nghiệm được chỉ định - Thời gian: 03 ngày - Biểu mấu/kết quả: Phiếu kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo quy định |
Bước 5: | Bước 5:
- Trình tự: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả phân tích mẫu: + Nếu đạt: dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. + Nếu không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) |
Bước 6: | Bước 5:
- Trình tự: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả phân tích mẫu: + Nếu đạt: dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. + Nếu không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do). |
Bước 7: | Bước 6:
- Trình tự: Xem xét, ký nháy vào dự thảo thực hiện ở B5 - Trách nhiệm: Lãnh đạo phòng - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký nháy. |
Bước 8: | Bước 7:
- Trình tự: Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B6. - Trách nhiệm: Lãnh đạo Chi cục - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký duyệt. |
Bước 9: | Bước 8:
- Trình tự: Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. - Trách nhiệm: Văn thư; Chuyên môn được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05, 06; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký, đóng dấu. |
Bước 10: | Bước 9:
- Trình tự: Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 06; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra. |
Bước 11: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước thời gian hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 12: | Bước 1:
- Trình tự: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân. - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 13: | Bước 2:
- Trình tự: Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo; Phòng chuyên môn. - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
Bước 14: | Bước 3:
- Trình tự: Lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra các chỉ tiêu an toàn thực phẩm - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao nhiệm vụ lấy mẫu - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Biên bản lấy mẫu; mẫu được lấy và gửi đi kiểm tra |
Bước 15: | Bước 4:
- Trình tự: Phân tích các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo quy định đối với mẫu được lấy. - Trách nhiệm: Phòng kiểm nghiệm được chỉ định - Thời gian: 03 ngày - Biểu mấu/kết quả: Phiếu kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo quy định |
Bước 16: | Bước 5:
- Trình tự: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả phân tích mẫu: + Nếu đạt: dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. + Nếu không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do). |
Bước 17: | Bước 5:
- Trình tự: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả phân tích mẫu: + Nếu đạt: dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. + Nếu không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trách nhiệm: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 01 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do). |
Bước 18: | Bước 6:
- Trình tự: Xem xét, ký nháy vào dự thảo thực hiện ở B5 - Trách nhiệm: Lãnh đạo phòng - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký nháy. |
Bước 19: | Bước 7:
- Trình tự: Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B6. - Trách nhiệm: Lãnh đạo Chi cục - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký duyệt. |
Bước 20: | Bước 8:
- Trình tự: Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. - Trách nhiệm: Văn thư; Chuyên môn được giao xử lý hồ sơ - Thời gian: 0,5 ngày - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 05, 06; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc Văn bản trả lời từ chối (nêu rõ lý do) đã ký, đóng dấu. |
Bước 21: | Bước 9:
- Trình tự: Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. - Trách nhiệm: Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân - Thời gian: Giờ hành chính - Biểu mấu/kết quả: Mẫu 01, 06; Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác nhận kiểm tra. |
Bước 22: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước thời gian hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
* Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với phương thực kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
* Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với phương thực kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chưa quy định |
* Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với phương thực kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Lưu ý khi nộp hồ sơ + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định, theo mẫu BM.KTHT.02.01 | GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản tự công bố sản phẩm |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh mục hàng hóa (Packing List); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chính 03 (ba) Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra thông thường) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
39/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT | 27-12-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 |