Lựa chọn dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với Chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện
Mã thủ tục: | 1.011869 |
Số quyết định: | 1359/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch sản xuất liên kết cấp huyện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính vào ngày làm việc trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết). |
Bước 2: | Bước 2: Xử lý hồ sơ Phòng chuyên môn cấp huyện tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định để phê duyệt dự án, kế hoạch sản xuất liên kết. Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Hội đồng tổ chức thẩm định. Nội dung thẩm định phải làm rõ việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP của Chính phủ (điểm c khoản 3 Điều 21). Trường hợp dự án không đủ điều kiện thì trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, cơ quan chủ quản chương trình thông báo và nêu rõ lý do cho chủ trì liên kết được biết. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, nếu dự án đủ điều kiện thì Hội đồng thẩm định có Tờ trình trình Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Nhận kết quả giải quyết trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện hoặc theo đường bưu điện. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề lĩnh vực khác:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị về việc hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị theo Mẫu số 01 kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Mau 01 kem theo 19.2023.NQ.HDND.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
Dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị theo Mẫu số 02 kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Mau 02 kem theo 19.2023.NQ.HDND.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
Biên bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết theo chuỗi giá trị theo Mẫu số 03 kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Mau 03 kem theo 19.2023.NQ.HDND.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
Đối với dự án, kế hoạch liên kết trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị của chủ trì liên kết theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | Mau 01 kem theo 98.2018.ND.CP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
+ Dự án liên kết theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | Mau 02 kem theo 98.2018.ND.CP.doc Mau 03 kem theo 98.2018.ND.CP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; | Mau 04 kem theo 98.2018.ND.CP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
+ Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | Mau 05 kem theo 98.2018.ND.CP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
Bản chính: 1 Bản sao: 4 |