Mức thu phí vệ sinh tại Ninh Thuận
Ngày gửi: 12/02/2018 lúc 23:02:24
Câu hỏi:
Câu trả lời tham khảo:
Hệ thống pháp luật Việt Nam (hethongphapluat.com) xin chân thành cảm ơn bạn đã tin tưởng gửi câu hỏi đến chúng tôi. Sau khi nghiên cứu, đối chiếu với quy định của pháp luật hiện hành, chúng tôi xin đưa ra câu trả lời có tính chất tham khảo như sau:
Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải trên địa bàn địa phương, như: chi phí cho tổ chức hoạt động của đơn vị thu gom, vận chuyển…
Mức thu phí có thể được phân biệt theo các loại đối tượng là cá nhân cư trú, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải để quy định cho phù hợp.
Theo đó tại Ninh Thuận việc thu phí vệ sinh có quy định tại Quyết định số 77/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 như sau:
Điều 2. Mức thu Phí
stt | Đối tượng nộp phí vệ sinh | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Hộ gia đình |
|
|
1 | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD – DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
2 | Hộ gia đình không SXKD – DV ở các phường, thị trấn. | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
3 | Hộ gia đình SXKD – DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. |
|
|
– Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) | đồng/hộ/tháng | 40.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 60.000 | |
– Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 45.000 | |
– Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
4 | Hộ gia đình SXKD – DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các phường, thị trấn. |
|
|
– Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) | đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 80.000 | |
– Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 40.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 60.000 | |
– Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 40.000 | |
5 | Tổ chức hoặc cá nhân được cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ) | đồng/m2/tháng | 2.500 |
=> Mức phí thu áp dụng
Theo hộ gia đình
Thu theo tháng
Phân chia đối tượng áp dụng
= > Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD – DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. Thu theo hộ và theo từng tháng 1 là mức 10.000 đồng.
= > Mức đóng của các hộ có kinh doanh sẽ cao hơn mức đóng của hộ không kinh doanh. Bên bạn xem lại mức thu giữa hai hộ đã đúng chưa và yêu cầu giải quyết.
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của Luật sư: 024.6294.9155 để được giải đáp.
Trên đây là câu trả lời của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam liên quan đến yêu cầu câu hỏi của bạn. Hy vọng câu trả lời của chúng tôi sẽ hữu ích cho bạn.
Nếu có bất cứ vướng mắc gì về pháp lý mời bạn tiếp tục đặt câu hỏi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp.
Trân trọng cảm ơn.
BBT.Hệ Thống Pháp Luật Việt nam
Gửi yêu cầu tư vấn
Chi tiết xin liên hệ:
Tổng đài: 024.6294.9155
Hotline: 0984.988.691