CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/2003/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2003 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH:
2. Bổ sung vào Danh mục IV "Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình sản xuất, điều chế chất ma tuý" ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ các chất sau đây:
TT | Tên chất | Tên khoa học |
1 | N-Ethylephedrine | 1-Ethylephedrine |
2 | N- Ethylpseudo Ephedrine; |
|
3 | N-Methylephedrine | a-[1-(Dimethylamino)Ethyl] Benzenemethanol |
4 | N-Methylpseudoephedrine |
|
5 | Norpseudoephedrine | Threo-2-Amin-1-Hydroxy-1-Phenylpropane |
6 | Norephedrine | Phenylpropanolamine;a-(1-Aminoethyl) enzylalcohol |
7 | Piperonyl Methyl Cetone |
|
8 | Methylamine | Monomethylamine; Aminomethane |
9 | Nitroethane |
|
10 | Tartric Acid | 2,3-Dihydroxyl Butanedioic Acid |
11 | Formic Acid | Aminic Acid; Methamoic Acid |
12 | Formamide | Methanamide; Carbamaldehyde |
13 | Ethylene Diacetate | 1,1-Ethanediol Diacetate |
14 | Diethylamine | N-Ethylethanamine |
15 | Benzyl Cyanide | 2-Phenylacetonenitrile |
16 | Benzaldehyde | Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal |
17 | Ammonium Formate | Formic Acid Ammonium Salt |
18 | Acetic Acid | Ethanoic Acid; Methanecarboxyl Acid. |
Điều 4. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Phan Văn Khải (Đã ký) |