CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/1999/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 1999 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
STT | Đơn vị hành chính | Đơn vị bầu cử | Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 | Huyện Điện Bàn | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
2 | Thị xã Hội An | Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu |
3 | Huyện Duy Xuyên | Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
4 | Huyện Đại Lộc | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
5 | Huyện Hiên | Đơn vị bầu cử số 09 | 01 đại biểu |
6 | Huyện Nam Giang | Đơn vị bầu cử số 10 | 01 đại biểu |
7 | Huyện Phước Sơn | Đơn vị bầu cử số 11 | 01 đại biểu |
8 | Huyện Hiệp Đức | Đơn vị bầu cử số 12 | 02 đại biểu |
9 | Huyện Quế Sơn | Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
10 | Huyện Thăng Bình | Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
11 | Thị xã Tam Kỳ | Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 | 02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
12 | Huyện Núi Thành | Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 | 02 đại biểu 03 đại biểu |
13 | Huyện Tiên Phước | Đơn vị bầu cử số 23 | 03 đại biểu |
14 | Huyện Trà My | Đơn vị bầu cử số 24 | 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 10 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 11 đơn vị
- Bầu 01 đại biểu có 03 đơn vị