BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 354-NĐ | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 1955 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN
Chiếu ....................................................................
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 2: - Những loại bưu tín thường sau đây được trao đổi giữa Việt-nam và các nước trên:
- Thư, bưu thiếp, gói thư, giấy khiếu nại, giấy báo nhận - Ấn phẩm, mẫu hàng, giấy tờ giao dịch. - Báo chí………… | Kích thước trọng lượng quy định trong nghị định số 237-NĐ ngày 29-12-1954 |
- Các loại bưu phẩm trên đều có thể gửi bảo đảm.
TÊN CÁC NƯỚC NHẬN BƯU PHẨM | Phụ cước máy bay các loại bưu phẩm theo trọng lượng | ||
Thư, gói thư bưu thiếp mỗi 5 gam | Ấn phẩm mỗi 25 gam | Báo chí mỗi 25 gam | |
Nước Cộng hòa nhân dân Trung-hoa………………. | 50đ V.N | 170đ V.N | 170đ V.N |
Nước Liên bang cộng hòa xã hội Xô-viết……………… | 230đ - | 500đ - | 440đ |
Nước cộng hòa Tiệp khắc….. | 260đ - | ||
Nước cộng hòa nhân dân Bun-ga-ri………….. | 270đ - | 600đ - | 540đ |
Nước cộng hòa nhân dân Hun-ga-ri………….. | 260đ - | 580đ - | 500đ - |
Nước cộng hòa nhân dân Ba-lan………….. | 250đ - | 560đ - | 480đ - |
Nước cộng hòa nhân dân Ru-ma-ni………….. | 260đ - | 580đ - | 500đ - |
Nước cộng hòa nhân dân An-ba-ni………….. | 280đ - | 630đ - | 540đ - |
Nước cộng hòa nhân dân Mông- cổ………….. | 110đ - | 230đ - | 220đ - |
Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều-tiên………….. | 110đ - | 230đ - | 220đ - |
Nước cộng hòa dân chủ Đức………….. | 270đ - | 610đ - | 530đ - |
- Nếu gửi theo lối bảo đảm, người gửi phải trả thêm cước bảo đảm ngoại chế 600đ một bưu tín.
Điều 5: - Nghị định này thi hành kể từ ngày 22-12-1955.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN |