CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 51 (năm mươi mốt ) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Thị xã Vĩnh Long | Đơn vị bầu cử số 01 | 03 đại biểu |
2 | Huyện Long Hồ | Đơn vị bầu cử số 03 | 05 đại biểu |
3 | Huyện Mang Thít | Đơn vị bầu cử số 05 | 05 đại biểu |
4 | Huyện Vũng Liêm | Đơn vị bầu cử số 06 | 04 đại biểu |
5 | Huyện Tam Bình | Đơn vị bầu cử số 08 | 05 đại biểu |
6 | Huyện Trà Ôn | Đơn vị bầu cử số 10 | 04 đại biểu |
7 | Huyện Bình Minh | Đơn vị bầu cử số 12 | 05 đại biểu |
- 1 Nghị định 19/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
- 2 Chỉ thị 02/2004/CT-TTg về chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân 2003
- 4 Nghị định 81-CP Hướng dẫn Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân