CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử, 84 (tám mươi tư ) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Huyện Sơn Động | Đơn vị bầu cử số 01 | 04 đại biểu |
2 | Huyện Lục Ngạn | Đơn vị bầu cử số 02 | 03 đại biểu |
3 | Huyện Lục Nam | Đơn vị bầu cử số 05 | 03 đại biểu |
4 | Huyện Lạng Giang | Đơn vị bầu cử số 08 | 04 đại biểu |
5 | Huyện Yên Thế | Đơn vị bầu cử số 11 | 05 đại biểu |
6 | Huyện Tân Yên | Đơn vị bầu cử số 12 | 04 đại biểu |
7 | Huyện Hiệp Hoà | Đơn vị bầu cử số 14 | 04 đại biểu |
8 | Huyện Việt Yên | Đơn vị bầu cử số 17 | 04 đại biểu |
9 | Huyện Yên Dũng | Đơn vị bầu cử số 19 | 05 đại biểu |
10 | Thị xã Bắc Giang | Đơn vị bầu cử số 21 | 05 đại biểu |
- 1 Nghị định 19/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
- 2 Chỉ thị 02/2004/CT-TTg về chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân 2003
- 4 Nghị định 81-CP Hướng dẫn Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân