HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 104 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 74 công trình, dự án; trong đó: đất lúa 133,56 ha, đất rừng phòng hộ 10,0 ha (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.11 kèm theo Nghị quyết này).
1. Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2019 đối với những công trình theo Biểu 03, Biểu 04 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 15 | 120,31 | 116.077 | Biểu số 1.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 17 | 87,38 | 246.835 | Biểu số 1.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 2 | 0,23 | 230 | Biểu số 1.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 12 | 44,49 | 55.920 | Biểu số 1.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 20 | 184,14 | 659.958 | Biểu số 1.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 6 | 5,18 | 45.994 | Biểu số 1.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 4 | 8,69 | 8.100 | Biểu số 1.7 |
8 | Huyện Huyện Ba Tơ | 3 | 2,35 | 2.550 | Biểu số 1.8 |
9 | Huyện Minh Long | 8 | 4,32 | 101.340 | Biểu số 1.9 |
10 | Huyện Tây Trà | 9 | 133,77 | 65.120 | Biểu số 1.10 |
11 | Huyện Trà Bồng | 4 | 58,78 | 12.550 | Biểu số 1.11 |
12 | Huyện Lý Sơn | 4 | 5,19 | 5670 | Biểu số 1.12 |
| Tổng | 104 | 654,83 | 1.320.344 |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 12 | 63,02 | 28,58 | 0,16 | Biểu số 2.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 21 | 97,82 | 29,10 | 1,00 | Biểu số 2.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 1 | 0,20 | 0,20 |
| Biểu số 2.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 10 | 39,25 | 22,65 |
| Biểu số 2.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 15 | 141,02 | 40,09 |
| Biểu số 2.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 2 | 1,06 | 0,06 |
| Biểu số 2.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 3 | 8,28 | 7,11 |
| Biểu số 2.7 |
8 | Huyện Ba Tơ | 2 | 4,58 | 1,36 | 0,20 | Biểu số 2.8 |
9 | Huyện Minh Long | 5 | 1,01 | 0,39 |
| Biểu số 2.9 |
12 | Huyện Tây Trà | 1 | 125,92 | 3,50 | 8,64 | Biểu số 2.10 |
13 | Huyện Trà Bồng | 2 | 56,89 | 0,52 |
| Biểu số 2.11 |
| Tổng | 74 | 539,05 | 133,56 | 10,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
1 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) | 7,98 | Nghĩa Điền | Tờ 4, 5 |
|
2 | Nhà máy nước Quảng Ngãi (Tuyến ống truyền tải) | 2,15 | Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | Tờ 3,4, 5, 8, 9 13, 14 |
|
3 | Nhà máy nước Quảng Ngãi | 13,82 | Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | Tờ 1, 3, 4, 5 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) | 7,98 | 0,45 |
| Nghĩa Điền | Tờ 4, 5 |
2 | Nhà máy nước Quảng Ngãi (Tuyến ống truyền tải) | 2,15 | 0,40 |
| Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | Tờ 3,4, 5, 8, 9 13, 14 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | DIỆN TÍCH QH | ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Chỉnh trang Khu dân cư tổ 6, tổ 8 phường Nghĩa Lộ và ngầm hóa hệ thống thoát nước kết hợp đường giao thông Triệu Quang Phục | 2,25 | P Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 43, 44, 50 | QĐ số 925/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang Khu dân cư tổ 6, tổ 8 phường Nghĩa Lộ và ngầm hóa hệ thống thoát nước kết hợp đường giao thông Triệu Quang Phục | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
2 | Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | 5,27 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 12, 31, 34 | QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
3 | Dự án Ngầm hóa tuyến kênh thoát nước Sông Đào kết hợp chỉnh trang đô thị - Xây dựng khu dân cư lõm phía Đông đường Đoàn Khắc Cung, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi | 1,28 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số | QĐ số 1147/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Ngầm hóa tuyến kênh thoát nước Sông Đào kết hợp chỉnh trang đô thị - Xây dựng khu dân cư lõm phía Đông đường Đoàn Khắc Cung, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
4 | Khu dân cư Châu Sa, xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | 9,59 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 13,22,24 | QĐ số 978/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư Châu Sa, xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
5 | Khu dân cư Bắc thành phố Quảng Ngãi | 9,87 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 5, 6 | QĐ số: 979/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Khu dân cư Bắc thành phố Quảng Ngãi | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
6 | KDC phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp | 4,82 | Xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 8, 9, 11, 20 | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương dự án KDC phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp, thành phố Quảng Ngãi | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
7 | KDC An Nhơn Viên | 4,99 | Xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 6, 15, 18, 19 | Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án KDC An Nhơn Viên, xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
8 | Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn | 1,8 | Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông | Tờ BĐ số 14, phường Trương Quang Trọng; tờ BĐ số 4, 5 xã Tịnh An; Tờ BĐ số 17, xã Tịnh Ấn Đông | Quyết định số 1996a/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
9 | Khu nhà ở sinh thái Rừng Dừa | 9,44 | Xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 13, xã Tịnh Khê | Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái Rừng Dừa | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
10 | Đường ven biển Dng Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 0,58 | Xã Tịnh Hòa |
| Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn đầu tư công năm 2019 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
11 | Công viên nghĩa trang Tịnh Ấn Viên | 38,05 | Xã Tịnh Ấn Đông | Tờ 4, 5, 6, 7, 8 | QĐ chủ trương đầu tư số 855/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | 25.000 |
|
|
|
| 25.000 |
12 | Dự án Công viên giải trí, thể thao trung tâm, kết hợp chỉnh trang đô thị KDC Tây Nguyễn Chí Thanh | 18,92 | Phường Quảng Phú | Tờ số 17,18,21,22,38,39 | QĐ chủ trương đầu tư số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 | 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
13 | Khu đô thị Phú Mỹ | 0,36 | Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng | Tờ số 4 xã Nghĩa Dõng, tờ số 4 phường Nghĩa Chánh | Điều chỉnh quy hoạch 1/500 Khu đô thị mới Phú Mỹ | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
14 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Phú | 0,02 | xã Nghĩa Phú | tờ số 6 | QĐ số 1717/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | 77 | 77 |
|
|
|
|
15 | Khu dân cư Nghĩa Dõng kết hợp chỉnh trang đô thị | 13,07 | xã Nghĩa Dõng | tờ số 4, 7, 22, 23 | QĐ chủ trương đầu tư số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 | 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
| Tổng cộng | 120,31 |
|
|
| 116.077,0 | 77,0 | 3.000,0 | - | - | 113.000,0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp . hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(1 2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh | 1,00 | xã Bình Minh | Tờ BĐ 38;39;56 | Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Bình Sơn để thực hiện công trình Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
2 | Dự án Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương | 6,50 | xã Bình Minh và xã Bình khương | Tờ BĐ số 13,32,33,38,39 xã Bình Minh; Tờ BĐ số 45,46,52,53,55, 56 xã Bình Khương | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 nguồn vốn ngân sách trung ương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
3 | Dự án Khu Chính trị - Hành chính thị trấn Châu Ổ | 0,58 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ BĐ 12 | Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Bình Sơn | 7.794 |
|
| 7.794 |
|
|
4 | Khu dân cư Nam Bình | 3,9 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 14 và 21 | Căn cứ Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn; | 29 |
|
|
|
| 29 |
5 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) | 1,95 | xã Bình Nguyên , xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 7, 8 xã Bình Trung; tờ số 37 xã Bình Nguyên | Công văn số 3104/UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng mở rộng Cụm Công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) | 3 |
|
| 3 |
|
|
6 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 0,8 | xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 56, 57, 58 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định về việc gaio kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 100.000 |
| 100.00 0 |
|
|
|
7 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 2,87 | xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 1, 8, 9, 14 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định về việc gaio kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hồ chứa nước Phước Hòa | 1,2 | xã Bình Khươn g | Tờ bản đồ số 47 và 51 | Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 9 | 7 | 2 |
|
|
|
9 | Hồ chứa nước Hố Lùng | 1,8 | xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 11 | 5 | 6 |
|
|
|
10 | Hồ chứa nước Ao Gió | 1,8 | xã Bình Hòa | Tờ bản đồ số 117 và 118 | Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 11 | 6 | 5 |
|
|
|
11 | Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Bình Chánh, phần bổ sung thiết kế cắm cọc giải phóng tại nhánh C1 của nút giao thông Dung Quất gói thầu A3 | 0,6 | xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 30 và 31 | Quyết định 23/QĐ-BQL.ĐNQN ngày 13/11/2018 của Ban Quản lý dự án Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh | 8,98 | xã Bình Phú, Bình Châu, BÌnh Hòa |
| Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của Chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh | 8 | 8 |
|
|
|
|
13 | KDC chỉnh trang đô thị An Điền Phát | 2,70 | Thị trấn Châu Ổ | tờ số 20,21,27,28 | Quyết định chủ trương đầu tư số 786/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | 2.700 |
|
|
|
| 2.700 |
14 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư: Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. | 20,69 | Xã Bình Thạnh. | Tờ bản đồ số: 2; 3; 7; 8; 14; 15; 16; 17; 26; 27 và 28 xã Bình Thạnh | Văn bản số 51/TTg-CN ngày 12/7/2017củ a Thủ tướng Chính phủ về việc tiến độ tổng thể chuỗi dự án Khí Cá Voi Xanh; Công văn số 2179/BQL- QHXD ngày 30/11/2018 của Ban QL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất nguyên tắc vị trí Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. | 74.970 |
|
|
|
| 74.970 |
15 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng xúc tiến đầu tư dự án Khu dân cư Bình Trị. | 24,00 | Xã Bình Trị. | Tờ bản đồ số: 26, 27, 39, 40, 41, 52 và 53 xã Bình Trị. | Công văn số 5298/UBND-CNXD ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đầu tư dự án Khu dân cư xã Bình Thạnh; khu dân cư Bình Trị; khu dịch vụ kết hợp Khu dân cư và nhà ở xã hội xã Bình Đông và Khu dịch vụ xã Bình Đông. | 24.000 |
|
|
|
| 24000 |
16 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS | 3,71 | xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số 65 | Công văn số 644/BQL- QLĐT ngày 02/5/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
17 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng đầu tư dự án Khu dịch vụ Bình Đông. | 4,30 | Xã Bình Đông, Bình Thuận. | Tờ bản đồ số: 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông. Tờ bản đồ số: 64, 71 xã Bình Thuận. | Quyết định chủ trương đầu tư số 28/QĐ-BQL ngày 22/01/2019 của Ban QL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Dịch vụ Bình Đông do Công ty CP ĐT và PTHT 179 đầu tư. | 4.300 |
|
|
|
| 4.300 |
| Tổng cộng | 87,38 |
|
|
| 246.835 | 20.026 | 109.013 | 7.797 | - | 109.999 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Dự án Trạm bơm thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước | 1,30 | 1,00 |
| xã Bình Phước | Tờ BĐ 82, 83, 84, 90, 91, 92, 98, 99 | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
2 | Dự án Kè chống sạt lở đoạn Bình Thới - Bình Dương | 1,50 | 0,95 |
| xã Bình Dương và xã Bình Thới | Tờ BĐ 2 tại xã Bình Thới; Tờ BĐ 17 tại xã Bình Dương | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
3 | Dự án Trường Mầm non Sao Mai, xã Bình Chánh | 0,42 | 0,02 |
| xã Bình Chánh | Tờ BĐ 43 | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
4 | Dự án Đường vào đập Tràn Vực Bà, huyện Bình Sơn | 4,00 | 0,98 |
| xã Bình Minh | Tờ BĐ 27, 59, 60, 66 và 67 | Đã có trong Quyết định 96/QQD-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
5 | Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh), huyện Bình Sơn | 6,20 | 3,70 | 1,00 | xã Bình Khương | Tờ BĐ 2, 24, 25 | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
6 | Kiên cố hóa kênh đập Trung Sanh - Sa Lương | 0,30 | 0,30 |
| xã Bình Long | Tờ BĐ 12,13 | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
7 | Dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh | 1,00 | 0,15 |
| xã Bình Minh | Tờ BĐ 38, 39,56 | Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
8 | Dự án Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương | 6,50 | 0,63 |
| xã Bình Minh và xã Bình Khương | Tờ BĐ số 13,32,33,38,39 xã Bình Minh; Tờ BĐ số 45,46,52,53,55,56 xã Bình Khương |
|
9 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư: Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. | 20,69 | 3,43 |
| Xã Bình Thạnh. | Tờ bản đồ số: 2; 3; 7; 8; 14; 15; 16; 17; 26; 27 và 28 xã Bình Thạnh |
|
10 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng xúc tiến đầu tư dự án Khu dân cư Bình Trị. | 24,00 | 7,80 |
| Xã Bình Trị. | Tờ bản đồ số: 26, 27, 39, 40, 41, 52 và 53 xã Bình Trị. |
|
11 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS | 3,71 | 1,23 |
| xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số 65 |
|
12 | Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng đầu tư dự án Khu dịch vụ Bình Đông. | 4,30 | 3,10 |
| Xã Bình Đông, Bình Thuận. | Tờ bản đồ số: 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông. Tờ bản đồ số: 64, 71 xã Bình Thuận. |
|
13 | Khu dân cư Nam Bình | 3,9 | 3,16 |
| xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 14 và 21 |
|
14 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) | 1,95 | 0,50 |
| xã Bình Nguyên, xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 7, 8 xã Bình Trung; tờ số 37 xã Bình Nguyên |
|
15 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 0,8 | 0,04 |
| xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 56, 57, 58 |
|
16 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 2,87 | 0,24 |
| xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 1, 8, 9, 14 |
|
17 | Hồ chứa nước Phước Hòa | 1,2 | 0,15 |
| xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 47 và 51 |
|
18 | Hồ chứa nước Hố Lùng | 1,8 | 0,27 |
| xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 14 |
|
19 | Hồ chứa nước Ao Gió | 1,8 | 0,35 |
| xã Bình Hòa | Tờ bản đồ số 117 và 118 |
|
20 | Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Bình Chánh, phần bổ sung thiết kế cắm cọc giải phóng tại nhánh C1 của nút giao thông Dung Quất gói thầu A3 | 0,60 | 0,6 |
| xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 30 và 31 |
|
21 | Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh | 8,98 | 0,5 |
| xã Bình Phú, Bình Châu, BÌnh Hòa |
|
|
| Tổng cộng | 97,82 | 29,10 | 1,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Mở rộng Trường mầm non Tịnh Thọ | 0,030 | xã Tịnh Thọ | TBĐ số 21 | Công văn số 16/UBND ngày 07/02/2018 của Chủ tịch UBND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất cho chủ trương xây dựng điểm trường mầm non xã Tịnh Thọ | 30 |
|
|
| 30 |
|
2 | Sân thể thao, Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà | 0,200 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 23 | Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND ngày 27/12/2018 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà khóa XII, kỳ họp lần thứ VII, nhiệm kỳ 2016-2021 | 200 |
|
|
| 200 |
|
TỔNG CỘNG | 0,23 |
|
|
| 230 |
|
|
| 230 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Sân thể thao, Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà | 0,20 | 0,20 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số 23 |
| TỔNG | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | |||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Hồ Chứa nước Hố Tạc | 2,10 | Nghĩa Thuận | Tờ 18 | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018, nguồn dự phòng ngân sách trung ương 2018 | 2.520,0 | 2.520,0 |
|
|
|
|
2 | Đường La Hà - Thu Xà đi KDC kết hợp dịch vụ phía Đông UBND huyện | 0,20 | La Hà | tờ 18 | QĐ số 8573/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
|
|
3 | Cầu phủ thuộc tuyến đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành | 1,00 | Nghĩa Trung, La Hà | Tờ 6, Nghĩa Trung và Tờ 21, La Hà | QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 800,0 |
| 800,0 |
|
|
|
4 | Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Sông vệ, huyện Tư Nghĩa | 3,50 | Sông Vệ, Nghĩa Mỹ | Tờ 7, Nghĩa Mỹ và Tờ 14, 18, 21, Sông Vệ | QĐ số 1221/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Tư Nghĩa để triển khai thực hiện công trình Kè chống sạt lở KDC thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
5 | Nhà lưu niệm Nhà thơ Bích Khê | 0,36 | Nghĩa Hòa | Tờ 9, 10 | Công văn số 3148/UBND-VX ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chủ trương xây dựng Khu lưu niệm nhà thơ Bích Khê |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa | 7,12 | Nghĩa Trung | tờ 1, 4 | QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa | 10.000,0 |
|
|
|
| 10.000,00 |
7 | Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | 9,24 | Nghĩa Kỳ | Tờ 18 | QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ | 11.000,0 |
|
|
|
| 11.000,00 |
8 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc | 8,00 | La Hà | Tờ 23, 26 | QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc | 9.000,0 |
|
|
|
| 9.000,00 |
9 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà | 4,82 | La Hà | Tờ 16, 17, 21, 22 | QĐ số 642/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà | 5.500,0 |
|
|
|
| 5.500,00 |
10 | Khu dân cư Nam Bàu Giang | 5,10 | thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung | tờ số 10 thị trấn La Hà và tờ số 3 xã Nghĩa Trung | Quyết định chủ trương đầu tư số 118/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 | 5.000,0 |
|
|
|
| 5.000,00 |
11 | Khu tái định cư Thôn 1, xã Nghĩa Lâm (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN-Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,68 | xã Nghĩa Lâm | tờ số 11 | QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch 1/500 | 2.400,0 | 2.400,0 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (gđ1) (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN- Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,37 | xã Nghĩa Thắng | tờ số 11,18 | QĐ số 1264/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch 1/500 | 2.700,0 |
|
|
|
| 2.700,00 |
Tổng | 44,49 |
|
|
| 55.920 | 4.920 | 2.800 | 5.000 |
| 43.200 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Hồ Chứa nước Hố Tạc | 2,10 | 0,30 |
| Nghĩa Thuận | Tờ 18 |
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thiên Long | 0,60 | 0,60 |
| Thị trấn La Hà | Tờ 10 |
3 | Đường La Hà - Thu Xà đi KDC kết hợp dịch vụ phía Đông UBND huyện | 0,20 | 0,02 |
| La Hà | Tờ 18 |
4 | Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa | 7,12 | 4,00 |
| Nghĩa Trung | tờ 1, 4 |
5 | Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | 9,24 | 3,70 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 18 |
6 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc | 8,00 | 6,40 |
| La Hà | Tờ 23, 26 |
7 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà | 4,82 | 4,50 |
| La Hà | Tờ 16, 17, 21, 22 |
8 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất 2 | 0,70 | 0,10 |
| Nghĩa Điền | Tờ 7 |
9 | Khu dân cư Nam Bàu Giang | 5,10 | 2,85 |
| thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung | tờ số 10 thị trấn La Hà và tờ số 3 xã Nghĩa Trung |
10 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (gđ1) (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN- Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,37 | 0,18 |
| xã Nghĩa Thắng | tờ số 11,18 |
| Tổng | 39,25 | 22,65 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Khu dịch vụ và dân cư An Phú | 0,89 | thị trấn Mộ Đức | tờ bản đồ số 5,6,9,10 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 605/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh | 105.000 |
|
|
|
| 105.000 |
2 | Kè bờ Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận | 1,05 | xã Đức Nhuận | tờ bản đồ số 5,6 | Quyết định bố trí vốn số 607/QĐ-UBND, ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh | 8.500 |
| 8.500 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Ngõ ông Sáu ca giáp đường tránh đông QL 1 (đấu giá đất) | 0,97 | xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 24 | Quyết định số 4726/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 2.150 |
|
| 2.150 |
|
|
4 | Khu dân cư và dịch vụ Chợ Quán Lát | 9,94 | xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 11 | Quyết định chủ trương đầu tư số 01/QĐ-UBND , ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh | 116.000 |
|
|
|
| 116.000 |
5 | Khu TMDV Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá đất) | 2,10 | xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 11 | Quyết định số 4599/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 14.990 |
|
| 14.990 |
|
|
6 | Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi (UBND huyện chủ đầu tư) | 5,45 | xã Đức Lợi | Tờ bản đồ 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 | Quyết định số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 51.700 |
| 15.000 | 36.700 |
|
|
7 | Khu sản xuất nông nghiệp sạch (UBND huyện làm chủ đầu tư để đấu giá) | 20,3 | xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 9, 10, 12, 13 | Quyết định số 4597/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
8 | Tuyến đường vào khu rau sạch công nghệ cao (UBND huyện làm chủ đầu tư) | 1,23 | xã Đức Minh | Tờ bản đồ 19, 20, 21 | Quyết định số 4786/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
9 | Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 0,72 | xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 1083/UBND- KT, ngày 27/10/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 0 |
|
|
|
|
|
10 | Khu tái định cư Hiệp Sơn (Tái định cư đường Quán Lát - Đá Chát) | 1,30 | xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 10, 17 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2008/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức | 9,90 | xã Đức Tân | Tờ bản đồ 6 | Quyết định chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND, ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh | 155.309 |
|
|
|
| 155.309 |
12 | Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi | 91,94 | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ 18, 24, 25 | Quyết định chủ trương đầu tư số 21/QĐ-UBND, ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 0 |
|
|
|
|
|
13 | Đường vào vùng lõi Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư) | 1,01 | xã Đức Phú | Tờ bản đồ 18,25 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện | 20.000 |
| 19.000 | 1.000 |
|
|
14 | Xây dựng đường dây điện 22kv; 04kV và Trạm biến áp để phục vụ sản xuất ở xã Đức Phong | 0,03 | xã Đức Phong | tờ bản đồ 15, 22, 30, 38 | Quyết định số 4688/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 và Quyết định số 1514/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND huyện | 5.986 |
| 5.986 |
|
|
|
15 | Dự án chỉnh trang đô thị kết hợp xây dựng Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 24 | 9,37 | xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 42, 44, 45 | Quyết định chủ trương đầu tư số 126/QĐ-UBND, ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh | 75.000 |
|
|
|
| 75.000 |
16 | Hạ tầng cụm công nghiệp- TTCN Thị trấn Mộ Đức. | 20,0 | thị trấn Mộ Đức | tờ bản đồ 19 | Quyết định số 15/QĐ-UBND, ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh về thành lập CCN tây thị trấn Mộ Đức | 16.300 |
|
| 16.300 |
|
|
17 | Đường QL1A - đường đông thị trấn Mộ Đức (Nút 5) | 1,28 | thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 6 | Quyết định số 2833/QĐ-UBND, ngày 05/7/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
18 | Mở rộng tuyến đường nội thị và KDC Nam cầu Vĩnh Phú (đấu giá đất) | 1,50 | thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 9, 10 | Quyết định số 3818/QĐ-UBND, ngày 06/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức | 8.200 |
|
| 8.200 |
|
|
19 | Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư) | 5,15 | xã Đức Nhuận, Đức Thắng | Tờ bản đồ 17, 18 xã Đức Thắng; TBĐ số 12, 14, 16, 18, 20 xã Đức Nhuận | Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
20 | Nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực Điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 | 0,01 | xã Đức Nhuận, xã Đức Phú | tờ bản đồ số 9, 12, 14, 20, xã Đức Nhuận; TBD số 4, 10, xã Đức Phú | Quyết định số 4810/QĐ- QNPC, ngày 14/9/2018 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT_ĐTXD Công trình Nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng | 6.823 |
|
|
|
| 6.823 |
| Tổng cộng | 184,138 |
|
|
| 659958 |
| 109486 | 92340 |
| 458132 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dịch vụ và dân cư An Phú | 0,89 | 0,89 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 5,6,9,10 |
2 | Khu dân cư Ngõ ông Sáu ca giáp đường tránh đông QL 1 (đấu giá đất) | 0,97 | 0,95 |
| xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 24 |
3 | Khu dân cư và dịch vụ Chợ Quán Lát | 9,94 | 9,00 |
| xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 11 |
4 | Trụ sở làm việc Công an huyện Mộ Đức | 2,63 | 2,63 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 6,9 |
5 | Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi | 5,45 | 1,00 |
| xã Đức Lợi | Tờ bản đồ 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
6 | Khu tái định cư Hiệp Sơn (Tái định cư đường Quán Lát - Đá Chát) | 1,30 | 1,30 |
| xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 10, 17 |
7 | Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức | 9,90 | 9,50 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 6 |
8 | Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi | 91,60 | 1,50 |
| xã Đức Phú | Tờ bản đồ 18, 24, 25 |
9 | Dự án chỉnh trang đô thị kết hợp xây dựng Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 24 | 9,37 | 6,00 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 42, 44, 45 |
10 | Đường QL1A - đường đông thị trấn Mộ Đức (Nút 5) | 1,28 | 1,10 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 6 |
11 | Mở rộng tuyến đường nội thị và KDC Nam cầu Vĩnh Phú | 1,50 | 1,20 |
| thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 9, 10 |
12 | Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc | 5,15 | 4,00 |
| xã Đức Nhuận, Đức Thắng | Tờ bản đồ 17, 18 xã Đức Thắng; TBĐ số 12, 14, 16, 18, 20 xã Đức Nhuận |
13 | Cửa hàng xăng dầu Ánh Nguyện | 0,42 | 0,40 |
| xã Đức Chánh | Tờ bản đồ 11 |
14 | Dự án Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo | 0,61 | 0,61 |
| thị trấn Mộ Đức | tờ bản đồ số 14, 15 |
15 | nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực Điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 | 0,01 | 0,01 |
| xã Đức Nhuận, xã Đức Phú | tờ bản đồ số 9, 12, 14, 20, xã Đức Nhuận; TBĐ số 4, 10, xã Đức Phú |
Tổng cộng | 141,02 | 40,09 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngâ n sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10) + (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Hệ thống cấp nước sạch phục vụ khu dân cư Sa Huỳnh | 1,70 | Xã Phổ Thạnh | TBĐ 4, 27 | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định chủ trương đầu tư Dự án hệ thống cấp nước sạch phục vụ khu dân cư Sa Huỳnh | 29.000 |
|
|
|
| 29.000 |
2 | Tuyến đê biển thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh | 1,21 | xã Phổ Thạnh | TBĐ số 19, 27, 39 | Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án: Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | 5.000 |
| 5.00 0 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Phổ Châu hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng, hệ thống PCCC ngoài nhà và san nền | 0,36 | xã Phổ Châu | TBĐ số 25 | Quyết định số 4203/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án công trình: Trường Mầm non Phổ Châu: Hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng, hệ thống PCCC ngoài nhà và san nền | 5.266 |
|
| 5.266 |
|
|
4 | Khu dân cư vùng lõm xã Phổ Hòa | 0,24 | xã Phổ Hòa | TBĐ số 14, 02, 05, 13 | Thông báo số 397/TB-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lom xã Phổ Hòa | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
5 | Sửa chửa nâng cấp đường Phố Minh - Phổ Văn | 0,82 | xã Phổ Văn | TBĐ số 6, 9 | Quyết định số 3742a/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sửa chửa, nâng cấp đường Phổ Minh – Phổ Văn (ĐH.43) | 5.228 |
|
| 5.228 |
|
|
6 | Nâng cấp tuyến Quốc lộ 1 đi bãi rác | 0,85 | xã Phổ Thạnh | Tờ số 34 | QĐ số 3777/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc bổ sung kinh phí cho các địa phương, đơn vị trả nợ khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành và thực hiện một số nhiệm vụ | 500 |
|
|
|
|
|
| Tổng | 5,18 |
|
|
| 45.994 | - | 5.000 | 11.49 4 | - | 29.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư vùng lõm xã Phổ Hòa | 0,24 | 0,01 |
| xã Phổ Hòa | TBĐ số 14, 02, 05, 13 |
2 | Sửa chửa nâng cấp đường Phố Minh - Phổ Văn | 0,82 | 0,05 |
| xã Phổ Văn | TBĐ số 6, 9 |
| TỔNG | 1,06 | 0,06 | 0,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1 ) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(1 2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát – Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00: | 3,20 | Hành Thịnh | Tờ bản đồ:3, 27, 32, 33 | Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00; | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2) | 4,98 | Thị trấn Chợ Chùa và Hành Đức | Tờ bản đồ: 3 xã Hành Đức; 25 thị trấn Chợ Chùa | - Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2); | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
3 | Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E | 0,10 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 25 | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E; | 100 |
|
| 100 |
|
|
4 | Chùa Hưng Long | 0,41 | xã Hành Phước | Tờ số 17 | Công văn thống nhất chủ trương số 7801/UBND-NNTN ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 8,69 |
|
|
| 8.100 | - | 3.000 | 100 | 5.000 | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát – Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00: | 3,20 | 3,00 |
| Hành Thịnh | Tờ bản đồ:3, 27, 32, 33 |
2 | Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2) | 4,98 | 4,10 |
| Thị trấn Chợ Chùa và Hành Đức | Tờ bản đồ: 3 xã Hành Đức; 25 thị trấn Chợ Chùa |
3 | Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E | 0,10 | 0,01 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 25 |
TỔNG CỘNG | 8,28 | 7,11 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | San lấp ao cá tại vị trí ngã ba đường Nguyễn Chánh- Đường 3 tháng 2 | 0,05 | TTr Ba Tơ | Tờ 12 thửa 198 BĐĐC | Quyết định 1822/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách huyện năm 2019 | 200 |
|
| 200 |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo khu vực di tích Nha Kiểm lý | 0,07 | TTr Ba Tơ | Tờ 12 thửa 41 BĐĐC | Quyết định 1822/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách huyện năm 2019 | 350 |
|
| 350 |
|
|
3 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây sông Tài Năng | 2,23 | thị trấn Ba Tơ | Tờ 07 BĐĐC | QĐ chủ trương đầu tư số 854/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
| Tổng cộng | 2,35 |
|
|
| 2.550 | - | - | 550 | - | 2.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | 2,35 | 0,06 | 0,2 | Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên | Các xã: Ba Tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10; Ba Vì 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12; Ba Tô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19; Ba Dinh 15, 16, 17, 21; Ba Chùa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11; Ba Cung 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; Ba Thành 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8; Ba Động 1, 3, 4; Ba Liên 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
2 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây sông Tài Năng | 2,23 | 1,3 |
| thị trấn Ba Tơ | Tờ 07 BĐĐC |
| Tổng cộng | 4,58 | 1,36 | 0,20 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Làm mới đập Gò Rắp, Đồng Rinh, xã Thanh An | 0,02 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ 7 | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp | 0,01 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện | 1,550 |
|
| 1,550 |
|
|
3 | Xây dựng cổng chào huyện Minh Long | 0,015 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 33 | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện | 1,990 |
|
| 1,990 |
|
|
4 | Đường từ đồi Ba Cụm đi Hà Bôi | 0,75 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 19,26,27 | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện | 6,700 |
|
| 6,700 |
|
|
5 | Trường Mẫu giáo Thanh An | 0,12 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3,100 |
| 3,100 |
|
|
|
6 | Đường Làng Ren đi Nước Cua | 1,20 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21,22,23 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Công văn số 7940/UBND-TH ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh | 17,000 |
| 9,000 | 8,000 |
|
|
7 | Tuyến Công Loan đi cầu Tịnh Đố, xã Thanh An huyện Minh Long | 0,70 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 27,31 | Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND huyện Minh Long | 10,000 |
|
|
|
| 10,000 |
8 | Đường Bờ tả Sông Phước Giang huyện Minh Long | 1,50 | Xã Long Hiệp, Long Mai | Tờ bản đồ địa chính số 5, xã Long Hiệp; tờ số 57, xã Long Mai | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long | 60,000 |
|
|
|
| 60,000 |
| Tổng cộng | 4,32 |
|
|
| 101,340 | - | 12,100 | 19,240 | - | 70,000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Làm mới đập Gò Rắp, Đồng Rinh, xã Thanh An | 0,020 | 0,020 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ 7 |
2 | Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp | 0,100 | 0,100 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 |
3 | Xây dựng cổng chào huyện Minh long | 0,015 | 0,015 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 33 |
4 | Đường từ đồi Ba Cụm đi Hà Bôi | 0,750 | 0,200 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 19,26,27 |
5 | Trường Mẫu giáo Thanh An | 0,120 | 0,050 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 |
| Tổng cộng | 1,01 | 0,39 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ 10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Khắc phục các điểm sạt lỡ Trên tuyến đường Trà Phong - Trà Thanh | 0,3 | Xã Trà Phong – Tra Thanh | (537565.93; 1689761.60) (537499.71; 1689510.42) | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngay 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh | 1,2 | Xã Trà Nham – Trà Lãnh | (548921.12; 1679584.27) (547700.60; 1678551.06) | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (Đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Trà Thanh | 0,6 | Xã Trà Thanh | (537515.12; 1688998.06) | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (Đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 5000 |
| 5.000 |
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường ngã 3 Trà Xinh đi Thôn Trà Ôi | 2,26 | Xã Trà Xinh | (537162.87; 1672561.32) (537920.65; 1673375.99) | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
5 | Khắc phục sạt lỡ Khu TĐC thôn Trà Ích | 0,16 | Xã Trà Lãnh | (544919.76; 1678056.87) (544912.91; 1677958.15) | Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 | 3000 |
|
| 3.000 |
|
|
6 | Sửa chữa tuyến đường Trà Quân – Trà Bao – Trà Khê | 0,3 | Xã Trà Khê và Xã Trà Quân | (537658.030; 1681269.740) (537579.730; 1681268.420) (537581.690; 1681297.960) (537651.120; 1681299.960) | Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra | 70 |
|
| 70 |
|
|
7 | Khắc phục tuyến đường Trà Phong – Trà Xinh, huyện Tây Trà | 2,9 | xã Trà Phong | (536627.000; 1676548.000) (536604.000; 1676631.000) (536310.000; 1676604.000) (536368.000; 1676695.000) | Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | 50 |
|
| 50 |
|
|
8 | Thủy điện Trà Phong | 125,92 | Xã Trà Xinh; Xã Trà Phong và Xã Trà Khê | (532676.586; 1679349.105) (531695.073; 1681125.944) (537327.607; 1675622.067) (536133.332; 1675705.703) (536445.034; 1676739.831) (534095.007; 1677796.610) | QĐ chủ trương đầu tư số 19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
9 | Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường trung tâm huyện lỵ Tây Trà | 0,1 | Xã Trà Phong | (538278.060; 1677425.152) (538513.926; 1677781.839) | Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
Tổng cộng | 133,74 |
|
|
| 65.120 | - | 30.000 | 5.120 | - | 30.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thủy điện Trà Phong | 125,92 | 3,50 | 8,64 | Xã Trà Xinh; Xã Trà Phong và Xã Trà Khê | (532676.586; 1679349.105) (531695.073; 1681125.944) (537327.607; 1675622.067) (536133.332; 1675705.703) (536445.034; 1676739.831) (534095.007; 1677796.610) |
Tổng cộng | 125,92 | 3,5 | 8,64 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
1 | Thủy điện Kà Tinh | 55,79 | Trà Lâm, Trà Sơn và Trà Thủy | số 689545, 686545, 686548, 689548 (xã Trà Lâm); số 689548 (xã Trà Sơn) và số 689548, 689551 (xã Trà Thủy) | Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Kà Tinh; Công văn số 5804/UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất vị trí bổ sung quy hoạch sử dụng đất để xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi và huyện Trà Bồng | 10500 |
|
|
|
| 10500 |
2 | Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước An Phong thuộc Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi | 1,83 | Trà Bình | Thuộc tờ bản đồ số 01 được trích đo năm 2018, chỉnh lý từ tờ bản đồ địa chính số 10, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương; Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn năm 2018 để thực hiện dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 850 |
| 850 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) | 1,10 | Trà Xuân | Tờ bản đồ số 06, 07 và 17 | Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 hỗ trợ các công trình cấp bách từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh giao năm 2017; Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc đầu tư cấp bách công trình: Kè chống sạt lỡ Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) | 1200 |
| 1200 |
|
|
|
4 | Trường Mầm Non thôn Nước Nia | 0,06 | Trà Bùi | Tờ bản đồ số 60 | Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trường Mầm Non thôn Nước Nia, xã Trà Bùi | 0 |
|
|
|
|
|
| TỔNG | 58,78 |
|
|
| 12.550 |
| 2.050 |
|
| 10.500 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thủy điện Kà Tinh | 55,79 | 0,50 |
| Trà Lâm | Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở số 689545, 686545, 686548, 689548, xã Trà Lâm |
2 | Kè chống sạt lở Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) | 1,10 | 0,02 |
| Trà Xuân | tờ bản đồ địa chính số 06, 07 và 17, thị trấn Trà Xuân |
| Tổng cộng | 56,89 | 0,52 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Quảng trường Trung tâm huyện Lý Sơn | 1,57 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 27 | QĐ số 2109/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao chỉ tiêu vốn năm 2019 | 2.500 |
|
| 2500 |
|
|
2 | Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn | 3 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 11, 16 | QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2020 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
3 | Vườn hoa kiến thiết đô thị Lý Sơn | 0,58 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 26, 27 | QĐ số 2109/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao chỉ tiêu vốn năm 2019 | 100 |
|
| 100 |
|
|
4 | Tường rào bảo vệ tuyến cáp ngầm vượt biển phía trạm cắt 22 kV Lý Sơn | 0,04 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 21 | Quyết định số 6683/QĐ-QNPC ngày 07/12/2018 | 70 |
|
|
|
| 70 |
| Tổng cộng | 5,19 |
|
|
| 5.670 | - | - | 5.600 | - | 70 |
- 1 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 3 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019