- 1 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 1187/NQ-UBTVQH14 năm 2021 hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 554/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
DỰ KIẾN CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ ý kiến thống nhất tại cuộc họp ngày 15 tháng 01 năm 2021 giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X
Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 được bầu là 52 người.
Điều 2. Cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng đại biểu
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh dự kiến cơ cấu, thành phần và số lượng phân bổ số lượng người của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tôn giáo, dân tộc thiểu số, cơ quan hành chính cấp huyện, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh, như sau:
- Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị (cơ quan Đảng) được bầu: 05 người, chiếm tỷ lệ: 9,62%.
- Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, được bầu: 08 người, chiếm tỷ lệ: 15,39%.
- Đại biểu đang công tác ở lực lượng vũ trang được bầu: 03 người, chiếm tỷ lệ 5,77%.
- Đại biểu chuyên trách và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu: 09 người, chiếm tỷ lệ 17,31%.
- Đại biểu đang công tác ở các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh được bầu: 07 người, chiếm tỷ lệ: 13,46%.
- Đại biểu đang công tác tại Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Tòa án nhân dân tỉnh được bầu: 02 người, chiếm tỷ lệ: 3,85%.
- Đại biểu các tôn giáo, người dân tộc thiểu số được bầu: 05 người, chiếm tỷ lệ: 9,62%.
- Đại biểu đang công tác tại cấp huyện được bầu: 09 người, chiếm tỷ lệ: 17,28%.
- Đại biểu các đơn vị sự nghiệp được bầu: 02 người, chiếm tỷ lệ: 3,85%.
- Đại biểu các tổ chức kinh tế được bầu: 02 người, chiếm tỷ lệ: 3,85%.
2. Cơ cấu kết hợp
Cơ cấu kết hợp là cơ cấu theo các chỉ tiêu kết hợp. Một người ứng cử đại biểu có thể có nhiều hơn một cơ cấu kết hợp, gồm:
- Đại biểu là phụ nữ chiếm tỷ lệ từ 36% trở lên.
- Đại biểu là người dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ từ 5% trở lên.
- Đại biểu là người ngoài Đảng chiếm tỷ lệ từ 11% trở lên.
- Đại biểu trẻ tuổi (dưới 40 tuổi) chiếm tỷ lệ từ 15% trở lên.
- Đại biểu là nhân sĩ trí thức chiếm tỷ lệ từ 3% trở lên.
- Đại biểu tái cử chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên.
Điều 3. Dự kiến số lượng đại biểu được giới thiệu ứng cử và người tự ứng cử là 135 người, trong đó tự ứng cử dự kiến 10 người. Số đại biểu phân bổ cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị giới thiệu ra ứng cử là 125 người (kèm theo bảng dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng người của các tổ chức, cơ quan, đơn vị được giới thiệu ra ứng cử đại biểu HĐND tỉnh Cà Mau, nhiệm kỳ 2021 - 2026).
Điều 4. Ủy ban bầu cử tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. THƯỜNG TRỰC HĐND |
CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG NGƯỜI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIỚI THIỆU ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU (NHIỆM KỲ 2016 - 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh)
Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng | Cơ cấu thành phần | Cơ cấu kết hợp | ||||
Phụ nữ | Trẻ tuổi | Ngoài Đảng | Dân tộc | Tôn giáo | |||
I. Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị (cơ quan Đảng) | 14 |
| 05 | 02 | 00 | 00 | 00 |
1. Văn phòng Tỉnh ủy | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên |
|
|
|
|
|
2. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
3. Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
4. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
5. Ban Dân vận Tỉnh ủy | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
6. Ban Nội chính Tỉnh ủy | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
7. Đảng ủy khối Dân Chính Đảng tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
II. Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội | 21 |
| 11 | 05 | 01 | 00 | 00 |
1. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 02 | 01 |
|
|
|
2. Hội Nông dân Việt Nam tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
3. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 02 | 01 |
|
|
|
4. Tỉnh đoàn | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 02 |
|
|
|
5. Liên đoàn Lao động tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
6. Hội Cựu chiến binh tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
7. Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
8. Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
9. Liên minh hợp tác xã tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
10. Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
11. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 01 | Lãnh đạo | 01 |
|
|
|
|
12. Đoàn Luật sư tỉnh | 01 | Luật sư | 01 |
| 01 |
|
|
13. Hội Luật gia tỉnh | 01 | Luật gia | 01 | 01 |
|
|
|
14. Hiệp Hội doanh nghiệp | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
06 |
| 01 | 00 | 00 | 00 | 00 | |
1. Công an tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
2. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên |
|
|
|
|
|
3. Bộ đội Biên phòng tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên |
|
|
|
|
|
IV. Đại biểu chuyên trách và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16 |
| 06 | 04 | 00 | 00 | 00 |
Thường trực, các Ban và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16 | 09 lãnh đạo, 07 chuyên viên | 06 | 04 |
|
|
|
V. Đại biểu đang công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh | 23 |
| 06 | 03 | 00 | 00 | 00 |
1. Thường trực và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
3. Sở Tài chính | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
5. Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
6. Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
7. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 | Lãnh đạo | 01 |
|
|
|
|
8. Sở Khoa học và Công nghệ | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
9. Sở Công thương | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
10. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
11. Sở Y tế | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
12. Sở Tư pháp | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
13. Ban Dân tộc tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
14. Sở Giao thông - Vận tải | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
15. Sở Xây dựng | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
16. Sở Nội vụ | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
17. Sở Thông tin và Truyền thông | 01 | Chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
18. Thanh tra tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
VI. Đại biểu đang công tác ở Viện kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân tỉnh | 04 |
| 03 | 01 | 00 | 00 | 00 |
1. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
2. Tòa án nhân dân tỉnh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 02 | 01 |
|
|
|
10 |
| 00 | 00 | 10 | 04 | 08 | |
1. Đại biểu Sư sãi yêu nước tỉnh | 02 | Người tiêu biểu |
|
| 02 | 02 | 02 |
2. Đại biểu người Hoa | 02 | Người tiêu biểu |
|
| 02 | 02 |
|
3. Đại biểu Cao đài Minh chơn đạo | 02 | Người tiêu biểu |
|
| 02 |
| 02 |
4. Giáo hội Phật giáo tỉnh | 01 | Người tiêu biểu |
|
| 01 |
| 01 |
5. Tịnh Độ Cư Sỉ | 01 | Người tiêu biểu |
|
| 01 |
| 01 |
6. Đại biểu Công giáo tỉnh | 02 | Người tiêu biểu |
|
| 02 |
| 02 |
21 |
| 09 | 05 | 00 | 01 | 00 | |
1. Thành phố Cà Mau | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
2. Huyện Cái Nước | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
3. Huyện Đầm Dơi | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
4. Huyện Năm Căn | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
5. Huyện Ngọc Hiển | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
6. Huyện Phú Tân | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
7. Huyện Thới Bình | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
8. Huyện Trần Văn Thời | 03 | 02 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 | 01 |
| 01 |
|
9. Huyện U Minh | 02 | 01 lãnh đạo; 01 chuyên viên | 01 |
|
|
|
|
05 |
| 02 | 00 | 00 | 00 | 00 | |
1. Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
2. Báo Cà Mau | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
3. Trường Chính trị | 01 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
4. Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau | 01 | Lãnh đạo | 01 |
|
|
|
|
5. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 01 | Lãnh đạo | 01 |
|
|
|
|
05 |
| 01 | 00 | 03 | 00 | 00 | |
1. Công ty cổ phần, doanh nghiệp | 02 | Tiêu biểu | 01 |
| 01 |
|
|
2. Hợp tác xã | 02 | Tiêu biểu |
|
| 01 |
|
|
3. Hộ sản xuất kinh doanh | 01 | Tiêu biểu |
|
| 01 |
|
|
Tổng cộng | 125 |
| 44 | 20 | 14 | 05 | 08 |
CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG NGƯỜI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIỚI THIỆU ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU (NHIỆM KỲ 2016 - 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh)
Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng | Cơ cấu kết hợp | ||||
Phụ nữ | Trẻ tuổi | Ngoài đảng | Dân tộc | Tôn giáo | ||
I. Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị (cơ quan Đảng) | 14 | 05 | 02 | 00 | 00 | 00 |
II. Đại biểu đang công tác tại các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội | 21 | 11 | 05 | 01 | 00 | 00 |
III. Đại biểu đang công tác ở lực lượng vũ trang | 06 | 01 | 00 | 00 | 00 | 00 |
IV. Đại biểu chuyên trách và Văn phòng Hội đồng nhân dân tình | 16 | 06 | 04 | 00 | 00 | 00 |
V. Đại biểu đang công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh | 23 | 06 | 03 | 00 | 00 | 00 |
VI. Đại biểu đang công tác ở Viện kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân tỉnh | 04 | 03 | 01 | 00 | 00 | 00 |
VII. Đại biểu các tôn giáo, dân tộc | 10 | 00 | 00 | 10 | 04 | 08 |
VIII. Đại biểu công tác tại cấp huyện | 21 | 09 | 05 | 00 | 01 | 00 |
IX. Đại biểu các đơn vị sự nghiệp | 05 | 02 | 00 | 00 | 00 | 00 |
X. Đại biểu các tổ chức kinh tế | 05 | 01 | 00 | 03 | 00 | 00 |
Tổng cộng (người) | 125 | 44 | 20 | 14 | 05 | 08 |
Tỷ lệ (%) | 100% | 35,20% | 16,00% | 11,20% | 4,00% | 6,40% |
- 1 Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 554/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 4 Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang