Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 01/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 1502/TTr- UBND ngày 22 thắng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:

Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 30.004,445 tỷ đồng (Ba mươi nghìn, không trăm lẻ bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), chi tiết như sau:

1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn ODA): 19.754,445 tỷ đồng (Mười chín nghìn, bảy trăm năm mươi bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bao gồm:

a) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.249,970 tỷ đồng (Một nghìn, hai trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng), trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: 375,500 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 874,470 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo chương trình/lĩnh vực ngành: 15.758,230 tỷ đồng (Mười lăm nghìn, bảy trăm năm mươi tám tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng), bố trí chi tiết cho các Chương trình, lĩnh vực như sau:

- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 100 tỷ đồng.

- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục dạy nghề: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng.

- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 01 dự án khởi công mới, bố trí 131 tỷ đồng.

- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 01 dự án chuyển tiếp, bố trí 180 tỷ đồng

- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 04 dự án khởi công mới, bố trí 119,500 tỷ đồng.

- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn: 02 dự án khởi công mới, bố trí 108 tỷ đồng.

- Lĩnh vực thể dục thể thao: 02 dự án khởi công mới, bố trí 135 tỷ đồng.

- Lĩnh vực các hoạt động kinh tế: 80 dự án, bố trí 14.732,730 tỷ đồng.

+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 22 dự án khởi công mới, bố trí 3.570,600 tỷ đồng;

+ Giao thông: 44 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 43 dự án khởi công mới), bố trí 8.970,430 tỷ đồng;

+ Khu công nghiệp và Khu kinh tế: 05 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới), bố trí 1.468,400 tỷ đồng.

+ Cấp nước, thoát nước: 03 dự án khởi công mới, bố trí 108,300 tỷ đồng đối ứng vốn ODA;

+ Du lịch: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng;

+ Công nghệ thông tin: 03 dự án khởi công mới, bố trí 93 tỷ đồng;

+ Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội: 01 dự án khởi công mới, bố trí 270 tỷ đồng.

c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA): 2.746,245 tỷ đồng (Hai nghìn, bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bố trí cho 07 dự án (02 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới), như sau:

- Dự án chuyển tiếp: 02 dự án, bố trí 109,650 tỷ đồng;

- Dự án khởi công mới: 05 dự án, bố trí 2.636,595 tỷ đồng.

2. Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.250 tỷ đồng (Mười nghìn, hai trăm năm mươi tỷ đồng), cụ thể như sau:

a) Nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng (Một nghìn tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:

(1) Dự phòng 10%: 100 tỷ đồng;

(2) Phân bổ chi tiết 90%: 900 tỷ đồng, gồm:

- Tỉnh quản lý: 557,100 tỷ đồng, chiếm 61,9% kế hoạch, trong đó:

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 334,260 tỷ đồng;

+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 167,130 tỷ đồng;

+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 55,710 tỷ đồng.

- Phân cấp cho huyện quản lý: 342,900 tỷ đồng, chiếm 38,1% kế hoạch, trong đó:

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 205,740 tỷ đồng;

+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 102,870 tỷ đồng;

+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 34,290 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.750 tỷ đồng (Ba nghìn, bảy trăm năm mươi tỷ đồng); trong đó: dự kiến bố trí trả nợ và lãi vay đầu tư 50 tỷ đồng (trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025), phần kinh phí còn lại 3.700 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:

- Dự phòng 10%: 370 tỷ đồng;

- Phân bổ chi tiết 90%: 3.330 tỷ đồng.

c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn, năm trăm tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:

- Dự phòng 10%: 550 tỷ đồng;

- Phân bổ chi tiết 90%: 4.950 tỷ đồng.

(Đính kèm Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT,
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

30.004.445

 

A

Ngân sách Trung ương

19.754.445

 

I

Chương trình MTQG

1.249.970

Chi tiết Phụ lục số 02

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

375.500

Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu chí)

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

874.470

Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

II

Hỗ trợ có mục tiêu theo chương trình/lĩnh vực ngành

15.758.230

Chi tiết Phụ lục số 02

 

 

 

 

III

Vốn nước ngoài (ODA)

2.746.245

Chi tiết Phụ lục số 03

 

 

 

 

B

Ngân sách tỉnh

10.250.000

 

I

Nguồn thu sử dụng đất

1.000.000

 

(1)

Dự phòng 10%

100.000

 

(2)

Phân bổ chi tiết 90%

900.000

Tạm tính theo tỷ lệ giao vốn giai đoạn 2016 - 2020 (Tỉnh quản lý chiếm 61,9% KH; Huyện quản lý 38,1% KH giai đoạn 05 năm)

1

Tỉnh quản lý

557.100

Chiếm 61,9% kế hoạch

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%)

334.260

Phân chi tiết cho dự án

-

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

167.130

 

-

Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

55.710

 

 

 

 

 

2

Phân cấp huyện quản lý

342.900

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%)

205.740

 

-

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

102.870

 

-

Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

34.290

 

 

 

 

 

II

Vốn xổ số kiến thiết*\

5.500.000

 

(1)

Dự phòng 10%

550.000

 

(2)

Phân bổ chi tiết 90%

4.950.000

 

 

 

 

 

III

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.750.000

 

(1)

Trả nợ vay

50.000

Trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016- 2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025

(2)

Dự phòng 10%

370.000

 

(3)

Phân bổ chi tiết 90%

3.330.000

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2021-2025 (NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO CHƯƠNG TRÌNH, NGÀNH, LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW đã bố trí giai đoạn 2016-2020

Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

22.728.860

18.022.199

2.240300

17.008.200

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

-

-

895.900

1.249.970

 

I

Chương trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

312.920

375.500

Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu cho

II

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

582.980

874.470

Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 -2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

22.728.860

18.022.199

1.344.400

15.758.230

 

I

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

(a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

1

Khu giáo dục thể chất - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2022- 2025

 

80.000

72.000

 

72.000

 

2

Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh sinh viên - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2022- 2025

 

200.000

180.000

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

188.906

131.058

-

131.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

188.906

131.058

-

131.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

188.906

131.058

-

131.000

 

 

Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2021- 2024

 

188.906

131.058

 

131.000

Phục vụ nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

1.600.000

1.400.000

1.220.000

180.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đua vào sử dụng trước 31/12/2020

t

 

 

 

1.600.000

1.400.000

1.220.000

180.000

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

700 giường bệnh

2017- 2020

1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

1.400.000

1.220.000

180.000

NSTW đã bố trí đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

132.355

119.500

-

119.500

Bảo tồn văn hóa, Thiết chế văn hóa, Bảo tàng, Thư viện, Cơ sở vật chất

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

132.355

119.500

-

119.500

 

(a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

132.355

119.500

-

119.500

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh

TPTV

Tu bổ, tôn tạo

2021- 2023

 

26.555

24.000

 

24.000

Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si

Càng Long

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

 

17.000

15.500

 

15.500

Xuống cấp nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lủng có nguy cơ sụp đổ

3

Tu bổ, tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

 

38.800

35.000

 

35.000

Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng

4

Nhà Bảo tàng tỉnh Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2023- 2025

 

50.000

45.000

 

45.000

Hiện nay tỉnh chưa có Bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

120.000

108.000

-

108.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

120.000

108.000

-

108.000

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

120.000

108.000

-

108.000

 

1

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 2)

Trên địa bàn các huyện

Thiết bị CNTT

2021- 2023

 

40.000

36.000

 

36.000

Đáp ứng tiêu chí nông thôn mới

2

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2022- 2025

 

80.000

72.000

 

72.000

Nhằm phục vụ: Đảm bảo thời lượng tự sản xuất, phát sóng; Tổ chức các chương trình hiện đại như: Hội thi Tiếng hát Phát thanh - Truyền hình hàng năm, các chương trình văn nghệ, giải trí, Gameshow, chương trình văn nghệ giải trí tiếng Khmer, các chương trình hội diễn mang tính cộng đồng, quần chúng rộng rãi, giúp giảm chi phí thuê mướn bên ngoài...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Thể dục thể thao

 

 

 

 

150.000

135.000

-

135.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

150.000

135.000

-

135.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

150.000

135.000

-

135.000

 

1

Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

Cấp III

2022- 2025

 

110.000

99.000

 

99.000

Khán đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và nhà ở vận động viên

2

Xây dựng trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Duyên Hải

Duyên Hải

Cấp III

2021- 2023

 

40.000

36.000

 

36.000

Huyện chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

20.257.599

15.876.641

124.400

14.732.730

 

1.

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

5.464.924

4391.022

 

3.570.60«

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

5.464.926

4.391.022

-

3.570.600

 

(a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

3.823.926

2.828.022

-

2.820.600

 

1

Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu

Trà Vinh

 

2021- 2025

 

751.870

54.740

 

54.000

Đối ứng vốn ODA (Đang đề xuất Bộ KHĐT)

2

Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại)

Cầu Ngang

Chiều dài 705 m

2021- 2023

 

58.000

52.500

 

52.500

Đã đầu tư 02 đoạn

3

Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp

Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè

Công suất Trạm bơm 700- 1400m3/h; kênh bê tông dài (10-24) km/trạm

2021- 2024

 

215.000

193.500

 

193.500

Phục vụ sản xuất nông nghiệp

4

Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất

Tỉnh Trà Vinh

Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km

2021- 2024

 

387.300

349.000

 

349.000

Phục vụ sản xuất nông nghiệp

5

Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long

34 cống BTCT

2021- 2024

 

358.300

323.000

 

323.000

Phục vụ sản xuất nông nghiệp

6

Cảng cá Động Cao, huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hải

Kè bảo vệ bờ; Trụ neo; nạo vét luồng; tường nội bộ; hàng rào; nhà quản lý, nhà bảo vệ

2021- 2024

 

144.630

130.000

 

130,000

Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 2/11/2015 (Phục vụ vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)

7

Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

Tổng chiều dài 11.838m

2022- 2025

 

62.800

56.520

 

56.500

Được Trung ương bố trí vốn đầu tư giai đoạn 1; tiếp tục đầu tư đoạn tiếp theo (dự kiến đầu tư theo tuyến đường hiện hữu; hỗ trợ di dời vật kiến trúc)

8

Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Định An, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp, thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ

2022- 2025

 

292.904

264.000

 

264.000

Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 (Phục vụ tránh trú bão và vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)

9

Đầu tư xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh

Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Càng Long, Trà Cú

Kè mềm 15km; diện tích trồng rừng 99 ha

2022- 2025

 

65.000

58.500

 

58.500

Chống sạt lở và thích ứng biến đổi khí hậu

10

Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025.

Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

Diện tích trồng rừng 323 ha

2022- 2025

 

48.960

44.000

 

44.000

Đảm bảo diện tích bao phủ rừng và thích ứng biến đổi khí hậu

11

Cải tạo rừng kém hiệu quả, sắp xếp lại rừng theo hướng tập trung, thuần loài kết hợp với nuôi trồng thủy sản tỉnh

Cầu Ngang, Duyên Hải, Thị xã Duyên Hải

Cải tạo 842,93ha rừng nghèo kiệt kém hiệu quả

2022- 2025

 

57.000

51.300

 

51.300

 

12

Nâng cấp hệ thống đê bao ngăn triều cường cù lao Long Hòa - Hoa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Huyện Châu Thành

Tổng chiều dài 42km

2022- 2025

 

270.000

243.000

 

243.000

 

13

Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

 

2021- 2024

 

69.1'62

69.162

 

62.500

 

14

Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Chiều rộng mặt cống 20m

2021- 2023

 

30.000

27.000

 

27.000

 

15

Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

Nạo vết hệ thống kênh; cóng, bọng; hệ thống điện

2021- 2023

 

20.000

18.000

 

18.000

 

16

Hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản

2022- 2025

 

147.000

132.300

 

132.300

Phục vụ hạ tầng nuôi trồng thủy sản

17

Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)

TPTV

Tổng chiều dài 8.200m; hạ tầng kỹ thuật; Bồi thường GPMB

2021- 2024

 

480.000

432.000

 

432.000

Điểm đầu cầu Long Bình 2; điểm cuối giáp Châu Thành (cống Ba Tiêu)

18

Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần

TT Tiểu Cần

Tổng chiều dài 3.631m

2021- 2023

 

156.000

140.500

 

140.500

Chống sạt lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị

19

Kè Chống sạt lờ Kênh Bà Liếp (từ sông Tiểu Cần - đến khu vực Đền Trần)

TT Tiểu Cần

Dài 2.180m, 01 bên

2022- 2024

 

130.000

117.000

 

117.000

Xin ý kiến Lãnh đạo UBND tỉnh (Chống sạt lở và tạo vẽ mỹ quan đô thị)

20

Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.

TT Trà Cú

Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng

2022- 2014

 

80.000

72.000

 

72.000

Khắc phục sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

1.641.000

1.563.000

-

750.000

 

1

Nâng cấp đê bao kết hợp kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé (đoạn từ cầu Ba Trường đến cầu Ba Si)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

Tổng chiều dài: chiều dài kè 02 bên 14,36km; Bờ bao kết hợp giao thông dọc 02 bên 16km

2021- 2027

 

861.000

861.000

 

400.000

Đầu tư trước giai đoạn 1 khoảng 400 tỷ đồng, phần còn lại sau năm 2025

2

Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

34 trạm cấp nước

2021- 2025

 

780.000

702.000

 

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Giao thông

 

 

 

 

11.383.805

9.131.551

58.500

8.970.430

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 2025

 

 

 

 

653.000

653.000

58.500

594.500

 

 

Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2

Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải

Cấp IV ĐB

2019- 2023

 

653.000

653.000

58.500

594.500

Giai đoạn 2016 - 2020 đầu tư theo Công văn 8472/BKHĐT- TH của Bộ KHĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

10.730.805

8.478.551

-

8.375.930

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

10.730 805

8.478.551

 

8.375.930

 

1

Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế-xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Càng Long, Châu Thành, TPTV

Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ

2021- 2025

 

766.969

766,969

 

691.000

Phần mở rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng đô thị)

2

Xây dựng Đường tỉnh 911 kéo dài (Tập Ngãi - Đôn Xuân)

Tiểu Cần, Trà Cú, Duyên Hải

Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,9 km và 08 cầu BTCT

2021- 2025

 

411.897

371.000

 

371.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

3

Xây dựng Đường tỉnh 912 kéo dài (Mỹ Chánh - thị trấn Mỹ Long)

Châu Thành, Cầu Ngang

Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,5 km và 06 cầu BTCT

2021- 2025

 

453.150

408.000

 

408.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

4

Đầu tư thay thế các cầu yếu trên các tuyến Đường huyện, tỉnh Trà Vinh

Càng Long, Cầu Ngang, Cầu Kè và Trà Cú

Cầu BTCT (09 cầu)

2021- 2025

 

195.035

175.500

 

175.500

Các cầu đã xuống cấp, không đảm bảo tải trọng

5 (

Cải tạo, mở rộng Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915), huyện Trà Cú

Trà Cú

Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 9,0 km

2021- 2023

 

73.000

65.700

 

65.700

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

6

Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Quy mô Cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,3 km và 06 cầu BTCT

2021- 2025

 

154.282

140.000

 

140.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

7

Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km và 05 cầu BTCT

2021- 2025

 

101.400

91.500

 

91.500

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

8

Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

Càng Long

Cấp VĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT

2021- 2025

 

130.599

118.000

 

118.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

9

Xây dựng Đường huyện 18 kéo dài từ giáp Đường tỉnh 911, xã Tân Hiệp, đến giáp Quốc lộ 53, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

Trà Cú

Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 8,4 km và 06 cầu BTCT

2021- 2025

 

157.798

142.000

 

142.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

10

Cải tạo, mở rộng Đường huyện 21

Cầu Ngang, Duyên Hải

Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 10,9 km

2021- 2025

 

107.434

97.000

 

97.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

11

Cải tạo, mở rộng Đường huyện 27, huyện Trà Cú

Trà Cú

Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km

2021- 2023

 

51.405

46.500

 

46.500

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

12

Xây dựng Đường huyện 19 mới từ giáp Đường tỉnh 915, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè đến giáp Đường huyện 06, xã Hiếu Từ, huyện Tiểu Cần

Cầu Kè, Tiểu Cần

Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 16,84 km và 04 cầu BTCT

2021- 2025

 

247.110

223.000

 

223.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

13

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ)

Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành

Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km

2021- 2025

 

279.260

252.000

 

252.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

14

Tuyển Hương lộ 30 liên xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

Cấp VIĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT

2020- 2024

 

128.964

116.000

 

116.000

 

15

Hòan thiện hạ tầng giao thông trong khu vục 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

Duyên Hải

Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10 cầu BTCT

2021- 2025

f

653.000

587.700

 

587.700

Đầu tư xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của người dân

16

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 914 (Đại An - Hiệp Thạnh)

Trà Cú, Duyên Hải, TX.Duyên Hải

Tổng chiều dài khoảng 32,5 km

2021- 2025

 

458.950

413.000

 

413.000

Trong đó: đoạn Đại An - Ngũ Lạc, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 19km; Đoạn còn lại từ Ngũ Lạc - Hiệp Thạnh, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 13,5km.

17

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915

Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú

Tổng chiều dài khoảng 49,8 km

2021- 2025

 

539.580

485.600

 

485.600

Trong đó: đoạn từ An Phú Tân - Đường huyện 27, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 29,5 km; đoạn từ Đường huyện 27 - cầu Trà Kha, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 14,8 km; đoạn còn lại từ cầu Trà Kha - ngã ba QL53, quy mô cấp II ĐB, dài khoảng 5,5 km

18

Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái

Châu Thành, thành phố Trà Vinh

Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT

2022- 2025

 

262.820

262.820

 

237.000

Kết nối Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh

19

Xây dựng đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh

Thị trấn Càng Long - Bình Phú

Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu

2021- 2025

 

320,000

288.000

 

288.000

Kết nối trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh

20

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long

Càng Long

Tổng chiều dài 11.400m

2021- 2025

 

100.000

90.000

 

90.000

Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị

21

Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

L=21,8km, mặt đường rộng 3m- 3,5m

2021- 2023

 

150.000

135.000

 

135.000

Đường trên đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch

22

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

Trà Cú

Tổng chiều dài khoảng 4,5km

2021- 2023

 

100.000

90.000

 

90.000

Hoàn thị cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị

23

Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

Chiều dài cầu 23 3m, đường dẫn vào cầu 337m

2021- 2023

 

135.000

121.500

 

121.500

Phục vụ phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động

24

Xây dựng tuyến đường A3 xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

Đường đô thị; chiều dài 2km, mặt đường 8m, 01 cầu BTCT vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

2021- 2024

 

137.000

123.300

 

123.300

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

25

Xây dựng tuyến đường D3 nội ô phường 2, thị xã Duyên hải

Thị xã Duyên Hải

Công trình cấp II; tổng chiều dài 3.046m

2022- 2025

 

150.000

135.000

 

135.000

Hoàn thiên cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

26

Nâng cấp, mở rộng đường từ cống Lộ Đá, xã Long Hữu đến Quốc lộ 53 mới

Thi xã Duyên Hải

Đường đô thị; mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

2022- 2025

 

100.000

90.000

 

90.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

27

Xây dựng tuyến đường N22 nội ô phường 2, thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

Đường đô thị; chiều dài 730m, mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

2022- 2024

 

70.000

63.000

 

63.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

28

Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp khu vực nông trường Mỏ Quạ, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

Chiều dài tuyến 3.720m; 04 cầu BTCT và 05 cống ngang đường.

2022- 2025

 

217.700

195.930

 

195.930

Tạo mạng lưới giao thông hoàn chỉnh và liên tục, kết nối hạ tầng giao thông trong khu vực (Kết nối Đường tỉnh 914 với QL53B)

29

Đường Lê Văn Tám nối dài, huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

Dài 1.500m rộng 7,5m

2021- 2023

 

62.000

56.000

 

56.000

Hoàn thiện hạ tầng giao thông; mở rộng thị trấn lên đô thị loại IV

30

Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

Dài 10.305m, rộng 7,5m

2021- 2024

 

274.700

247.200

 

247.200

Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

31

Đường trục Bắc - Nam, thị trấn Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

Cấp III; Dài 1.990m rộng 26m

2022- 2025

 

89.000

80.500

 

80.500

Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

32

Đường Nối Quốc Lộ 60 - Quốc Lộ 54, Huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

Dài 4.760m, rộng 22,5m

2022- 2025

 

216.000

194.500

 

194.500

 

33

Cầu kết nối thị trấn Cầu Quan - Tân 40a, huyện Tiểu Cần

Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

Dài 200m, rộng 9m

2022- 2025

 

120.000

108.000

 

108.000

Phục vụ vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân

34

Nâng cấp, mở rộng đường Kiên Thị Nhẫn và đường tránh QL54, thị trấn Châu Thành

Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

Chiều dài 2.700m, mặt đường 9m; vỉa hè, HTTN và BT GPMB

2021- 2023

 

70.000

63.000

.

 

63.000

Giảm kẹt xe trung tâm thị trấn

35

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Hạ tầng kỹ thuật, giao thõng

2021- 2025

 

100.000

90.000

 

90.000

Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị

36

Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật

2021- 2024

 

200.000

180.000

 

180.000

Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương

37

Đầu tư nâng cấp hạ tầng thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật

2022- 2025

 

50.000

45.000

 

45.000

Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương

38

Đường D10 thành phố Trà Vinh

TPTV

Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB.

2021- 2023

 

120.000

108.000

 

108.000

Điểm đầu Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh

39

Đường D4, thành phố Trà Vinh

TPTV

Đường 3.740m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB.

2022- 2025

 

213.000

192.000

 

192.000

Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố (Điểm đầu Nghĩa Trang Liệt sỹ - điểm cuối đường Trương Văn Kinh)

40

Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn)

TPTV

Đường 4.650m, HTTN, cấp nước, GPMB

2022- 2025

 

300.000

270.000

 

270.000

Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố

41

Tuyến số 3, nội ô thành phố Trà Vinh

TPTV

Dài 2.850m; mặt đường rộng 14m, vỉa hè hai bên mỗi bên 5m, dãy phân cách

 

 

271.500

244.500

 

244.500

Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi

42

Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

Dài 3,000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách

 

 

270.000

243.000

 

243.000

Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi

43

Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh

TPTV

Hạ tầng kỹ thuật, giao thông

2021- 2025

 

1.722.252

262.832

 

262.000

Đối ứng vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

 

 

 

1.643368

1.630,768

65.900

1.468.400

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

568.234

568.234

65.900

500.000

 

 

Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu Z16 và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

KKT Định An

Chiều dài 8,6km

2019- 2023

1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018

568.234

568.234

65.900

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.075.134

1.062.534

-

968.400

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.075.134

1.062.534

-

968.400

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1

KKT Định An

Chiều dài 4,4km

2022- 2025

 

384.741

384.741

 

346.000

351/QĐ-TTg 29/3/2018

2

Dự án Tuyến đường số 6 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35, đoạn từ nút N35 đến ranh giới Khu bến tổng hợp Định An).

KKT Định An

Chiều dài 2,2km

2022- 2025

 

126.000

113.400

 

113.400

140/TB-VPCP 12/4/2019

3

Dự án Tuyến đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi thuế quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An

KKT Định An

Chiều dài 5,0km

2021- 2024

 

294.338

294.338

 

265.000

140/TB-VPCP 12/4/2019

4

Dự án Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30)

KKT Định An

Chiều dài 2,9km

2021- 2024

 

270.055

270.055

 

244.000

140/TB-VPCP 12/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

1.083.000

108.300

-

108.300

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1,083.000

108.300

-

108.300

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.083.000

108.300

-

108.300

 

1

Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý Nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh

TPTV

Hạ tầng kỹ thuật

2021- 2025

 

483.000

48.300

 

48.300

Đối ứng vốn ODA

2

Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Hạ tầng kỹ thuật

2022- 2025

 

300.000

30.000

 

30.000

Đối ứng vốn ODA

3

Dự án xử lý nước thải thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Hạ tầng kỹ thuật

2022- 2025

 

300.000

30.000

 

30.000

Đối ứng vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

Du lịch

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

280.000

252.000

-

252.000

 

1

Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

Huyện Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

150.000

135,000

 

135.000

Hạ tầng phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội Cúng biển

2

Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động

Xã Trường Long Hòa, TXDH

Đường đô thị; dài 07km

2021- 2025

 

130.000

117.000

 

117.000

Hạ tầng phục vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

102.500

93.000

-

93.000

Ứng dụng CNTT

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

102.500

93.000

-

93.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

102.500

93.000

-

93.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

Phần cứng- Phần mềm

2023- 2025

 

44.500

40.500

 

40.500

Phục vụ ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành

2

Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

Phần cứng- Phần mềm

2021- 2023

 

44.000

40.000

 

40.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng mạng diện rộng (WAN) tỉnh Trà Vinh

Các cơ quan, tổ chức nhà nước

Phần cứng, phần mềm

2023- 2025

 

14.000

12.500

 

12.500

Phục vụ kết nối mạng nội bộ giữa các cơ quan, tổ chức trong tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

300.000

270.000

-

270.000

Đầu tư cơ sở vật chất, trụ sở làm việc

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

300.000

270.000

-

270.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

300.000

270.000

-

270.000

Bồi thường GPMB (19 hộ dân); xây dựng bố trí cho HĐND, Đoàn ĐBQH, Trụ sở Tiếp dân

 

Khu liên- cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

TPTV

cấp III

2022 2025

 

300.000

270.000

 

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ KIẾN DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC -HT

Nhà tài trợ

Ngày ký hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn các năm

Nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (2)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng (2)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng ngoại tệ (triệu USD)

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

 

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

3.736.658

742/222

425.872

316.350

-

2.780306

1.720.411

3.683.715

723.340

425.040

2.746.245

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

179.536

35.025

-

35.025

-

143.711

130.454

127.650

13.000

-

109.650

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Trên địa bàn tỉnh

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai

2017-2022

WB

5877-VN
23/12/2016

1236/QĐ-BTNMT 30/3/2016; 930/QĐ-TTg 30/3/2016; 1186/QĐ-UBND , 29/6/2017

64.523

11.959

 

11.959

 

52.564

47.307

23.650

3.000

 

20.650

 

2

“Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

Cấp III

2019- 2024

WB

501/QĐ-UBND 27/3/2019

 

115.013

23.866

 

23.866

 

91.147

91.147

104.000

15.000

 

89.000

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

3.557.122

706.397

425.072

200.525

-

2.636.595

1.501.957

3.556.065

705.340

425.040

2.636.595

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

3.557.122

706.397

425.072

200.525

-

2.636.595

1.501.957

3.556.065

705.340

425.040

2.636.595

 

1

Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu

Trà Vinh

 

2021-2025

FAD

 

 

751.870

54.740

54.740

 

 

483.000

289.800

751.870

54.740

54.740

483.000

Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu

2

Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh

TPTV

Ha tầng kỹ thuật, giao thông

2021-2025

WB

 

 

1.722.252

435.057

262.832

172,225

 

1.287,195

772.317

1.721.195

434.000

262.000

1.287.195

Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu

3

Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh

TPTV

Hạ tầng kỹ thuật, giao thông

2021-2025

Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) của Chính phủ Hàn Quốc

 

 

483.000

96.600

48.300

48.300

 

386.400

231.840

483.000

96.600

48.300

386.400

Đăng ký danh mục

4

Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Hạ tầng kỹ thuật

2021-2025

 

 

 

300.000

60.000

30.000

30.000

 

240.000

144.000

300.000

60.000

30.000

240.000

Đăng ký danh mục

5

Dự án xử lý nước thải thi xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

thị xã Duyên Hải

Hạ tầng kỹ thuật

2021-2025

 

 

 

300.000

60.000

30.000

30.000

 

240.000

144.000

300.000

60.000

30.000

240.000

Đăng ký danh mục