HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 60/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 08 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) Tổng diện tích thu hồi: 12,630,754,9m2;
b) Tổng kinh phí dự kiến bồi thường: 104,51 tỷ đồng.
(chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
(chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Bảy thông qua và có hiệu thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi | Nguồn vốn | |||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH | Diện tích đất khác (m2) | Tỉnh | Huyện | Nguồn vốn khác | |||||
| Toàn tỉnh |
| 12,630,755 | 827,150 | 1,958 | 50 | 11,801,597 | 104,150 | 540 | 1,125 | 102,845 |
I | TP. HÀ GIANG |
| 43,468 | 26,861 | - | - | 16,607 | 4,550 | - | - | 4,550 |
1 | Mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án | Thôn Cầu Mè xã Phượng Thiện. | 4,407 |
|
|
| 4,407 | 3,000 |
|
| 3,000 |
2 | Thu hồi đất để thực hiện thu hút đầu tư tại khu đất Trường Chính trị tỉnh | Tổ 16, phường Minh Khai | 8,885 |
|
|
| 8,885 |
|
|
|
|
3 | Thu hồi chuyển mục đích và giao đất cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết | Tổ 7, phường Trần Phú | 652 |
|
|
| 652 |
|
|
|
|
4 | CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018 | các xã, phường của TP. Hà Giang | 298 | 22 |
|
| 276 | 350 |
|
| 350 |
5 | Dự án thủy điện Sông Miện 6 | Xã Ngọc Đường | 29,225.3 | 26,838.9 |
|
| 2,386.4 | 1,200 |
|
| 1,200 |
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 11,280 | 11,280 | - | - | - | 700 | - | 300 | 400 |
1 | Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú) | Xã Lũng Cú | 5,094 | 5,094 |
|
|
| 400 |
|
| 400 |
2 | Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn | TT. Đồng Vãn | 6,186 | 6,186 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
III | H. MÈO VẠC |
| 2,252,200 | 40,000 | 0 | 0 | 2,212,200 | 6,600 | 0 | 100 | 6,500 |
1 | Trạm y tế xã Pài Lủng | Xã Pài Lủng | 2200 |
|
|
| 2200 | 100 |
| 100 |
|
2 | Thủy điện Sông nhiệm 3 | (Phần trên huyện Mèo Vạc) | 1,000,000 | 25,000 |
|
| 975,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
(phần trên huyện Yên Minh) | 1,250,000 | 15,000 |
|
| 1,235,000 | 3,500 |
|
| 3,500 | ||
IV | H. YÊN MINH |
| 4,004 | 337 | - | 50 | 3,617 | 290 | 240 | - | 50 |
1 | Xây dựng TT - Hành chính công huyện Yên Minh | Thị trấn Yên Minh | 286 |
|
|
| 286 | 40 | 40 |
|
|
2 | Xây dựng trụ sở Hạt 7, hạt giao thõng | Thị trấn Yên Minh | 300 | 300 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
3 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở trượt nguy hiểm do thiên tai, đoạn km 61+450 - Km61+850 đường tỉnh 176B | huyện Yên Minh | 3,200 |
|
|
| 3,200 | 150 | 150 |
|
|
4 | CQT các TBA khu vực huyện Yên Minh năm 2018 | TT. Yên Minh | 86 | 12 |
|
| 74 | 20 |
|
| 20,0 |
| xã Bạch Đích | 132 | 25 |
| 50 | 57 | 30 |
|
| 30.0 | |
V | H. QUẢN BẠ |
| 15,414 | 45 | - | - | 15,369 | 760 | - | 725 | 35 |
1 | Dự án cải tạo nâng cấp mở đường xe máy lên hang động Lùng Khúy | xã Lùng Khúy | 2,500 |
|
|
| 2,500 | 145,0 |
| 145 |
|
2 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Đông Hà - Cán Tỳ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh | xã Đông Hà, Cán Tỳ | 9,000 |
|
|
| 9,000 | 350 |
| 350 |
|
3 | Dự án nâng cấp cải tạo trường PTDT bán trú tiểu học Lùng Tám | xã Lùng Tám | 1,500 |
|
|
| 1,500 | 70 |
| 70 |
|
4 | Dự án sửa chữa khắc phục thiên tai tuyến đường từ Tùng Vài đi Cao Mã Pờ | xã Tùng Vài, Cao Mã Pờ | 290.3 |
|
|
| 290.3 | 50 |
| 50 |
|
5 | Dự án sửa chữa khắc phục thiên tai tại tuyến đường từ trụ sở xã Nghĩa Thuận đi mốc 325 | xã Nghĩa Thuận | 484.4 |
|
|
| 484.4 | 30 |
| 30 |
|
6 | Dự án khắc phục hậu quả thiên tai sạt lở đất đá ta luy dương phía sau chợ biên giới xã Nghĩa Thuận | xã Nghĩa Thuận | 1,500 |
|
|
| 1,500 | 80 |
| 80 |
|
7 | CQT các TBA khu vực Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018 | TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ | 82 | 30 |
|
| 52 | 20 |
|
| 20 |
TT Đồng Văn - H. Đồng Văn | 57 | 15 |
|
| 42 | 15 |
|
| 15 | ||
VI | H. BẮC MÊ |
| 85,000 | 80,000 | 0 | 0 | 5,000 | 650 | 150 | - | 500 |
1 | Dự án xây dựng mới đài tưởng niệm | thị trấn Yên Phú | 5,000 |
|
|
| 5,000 | 150 | 150 |
|
|
2 | Dự án thủy điện Bắc Mê | xã Yên Phong, xã Phú Nam | 80,000 | 80,000 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 1,938,064 | 122,850 | 65 | 0 | 1,815,149 | 26,570 | 0 | 0 | 26,570 |
1 | CQT các TBA khu vực huyện Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018 | TT. Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên | 127 | 46 |
|
| 81 | 30 |
|
| 30 |
xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang | 176 | 50 | 65 |
| 61 | 40 |
|
| 40 | ||
2 | Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ) | xã Phong Quang | 1,850,000 | 98,000 |
|
| 1,752,000 | 20,000 |
|
| 20,000 |
3 | Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất) | thôn Lùng Châu xã Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy | 87,761 | 24,754 |
|
| 63,007 | 6,500 |
|
| 6,500 |
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 1,449,600 | 113,200 | 0 | 0 | 1,336,400 | 16,730 | 150 | 0 | 16,580 |
1 | Trạm Y tế xã Bản Phùng | xã Bản Phùng | 1,600 | 200 |
|
| 1,400 | 150 | 150 |
|
|
2 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì | thị trấn Vinh Quang | 3,800 |
|
|
| 3,800 | 80 |
|
| 80 |
3 | Thủy điện Tả Quan I | xã Nậm Ty | 110,000 | 30,000 |
|
| 80,000 | 4,500 |
|
| 4,500 |
4 | Thủy điện Sông Chảy 3 | xã Tụ Nhân, Pờ Ly Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang | 1,333,000 | 83,000 |
|
| 1,250,000 | 11,000 |
|
| 11,000 |
5 | Trụ sở Kho Bạc Nhà nước | thị trấn Vinh Quang | 1,200 |
|
|
| 1,200 | 1,000 |
|
| 1,000 |
IX | H. XÍN MẦN |
| 1,533,027 | 135,090 | 1,784 | 0 | 1,446,152 | 28,700 | 0 | 0 | 28,700 |
1 | Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi cửa khẩu Xín Mần và Mốc 198 | huyện Xín Mần | 37,062 | 15,047 |
|
| 22,015 | 1,700 |
|
| 1,700 |
2 | Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 14+00 đến Km 40+400) | Địa phận Hoàng Su Phì | 142,471 | 2,737 |
|
| 139,734 |
|
|
|
|
địa phận huyện Xín Mần | 224,918 | 1,504 |
|
| 223,414 |
|
|
|
| ||
3 | Thủy điện Nậm Là | xã Quảng Nguyên | 160,000 | 45,000 |
|
| 115,000 | 6,500 |
|
| 6,500 |
4 | Thủy điện Quảng Nguyên | xã Quảng Nguyên | 150,000 | 40,000 |
|
| 110,000 | 6,000 |
|
| 6,000 |
5 | Thủy điện Pa Ke | huyện Xín Mần | 829,157 | 15,000 |
|
| 814,157 | 3,000 |
|
| 3,000 |
6 | Thủy điện sông Chảy 6 | TT.Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên | 16,955 | 14,636 |
|
| 2,319 | 11,000 |
|
| 11,000 |
7 | Đường dây 110 Kv sông Chừng - sông Chảy | Phần địa bàn huyện Xín Mần | 22,464 | 1,166 | 1,784 |
| 19,514 | 500 |
| 0 | 500 |
X | H. BẮC QUANG |
| 5,248,699 | 297,486 | 109 | 0 | 4,951,103 | 18,960 | 0 | 0 | 18,960 |
1 | Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh | tổ 3, thị trấn Việt Quang | 9,016 | 3,394 |
|
| 5,622 | 350 |
|
| 350 |
2 | Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 - 374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành | xã Vô Điếm, Kim Ngọc | 391 | 82 |
|
| 309 | 50 |
|
| 50 |
3 | CQT các TBA khu vực huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018 | xã Bản Ngò - huyện Xín Mần | 216 | 67 | 109 |
| 40 | 60 |
|
| 60 |
xã Việt Vinh - Bắc Quang | 88 | 30 |
|
| 58 | 40 |
|
| 40 | ||
4 | Dự án thủy nông Nậm Moòng | thôn Tân Tạo, xã Việt Vinh | 50,000 | 15,000 |
|
| 35,000 | 460 |
|
| 460 |
5 | Thủy điện Sông Lô 6 | xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo | 3087908.2 | 254824.5 |
|
| 2833083.7 | 10,000.0 |
|
| 10,000,0 |
6 | Thủy điện Sông Lô 5 | xã Đồng Tâm, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành | 2101079.8 | 24088.7 |
|
| 2076991.1 | 8,000.0 |
|
| 8,000.0 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Toàn tỉnh |
| 12,585,850 | 827,150 | 1,958 | 50 | 11,756,692 |
I | TP. HÀ GIANG |
| 29,523 | 26,861 | - | - | 2,662 |
1 | CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018 | các xã, phường của TP Hà Giang | 298 | 22 |
|
| 276 |
2 | Dự án thủy điện Sông Miện 6 | xã Ngọc Đường | 29,225.3 | 26,838.9 |
|
| 2,386.4 |
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 11,280 | 11,280 | - | - | - |
1 | Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú) | xã Lũng Cú | 5,094 | 5,094 |
|
|
|
2 | Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 6,186 | 6,186 |
|
|
|
III | H. MÈO VẠC |
| 2,250,000 | 40,000 | 0 | 0 | 2,210,000 |
1 | Thủy điện Sông nhiệm 3 | (Phần trên huyện Mèo Vạc) | 1,000,000 | 25,000 |
|
| 975,000 |
(phần trên huyện Yên Minh) | 1,250,000 | 15,000 |
|
| 1,235,000 | ||
IV | H. YÊN MINH |
| 518 | 337 | - | 50 | 131 |
1 | Xây dựng trụ sở Hạt 7, hạt giao thông | Thị trấn Yên Minh | 300 | 300 |
|
|
|
2 | CQT các TBA khu vực huyện Yên Minh năm 2018 | TT. Yên Minh | 86 | 12 |
|
| 74 |
xã Bạch Đích | 132 | 25 |
| 50 | 57 | ||
V | H. QUẢN BẠ |
| 139 | 45 | - | - | 94 |
1 | CQT các TBA khu vực Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018 | TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ | 82 | 30 |
|
| 52 |
TT. Đồng Văn - H. Đồng Văn | 57 | 15 |
|
| 42 | ||
VI | H. BẮC MÊ |
| 80,000 | 80,000 | 0 | 0 | 0 |
1 | Dự án thủy điện Bắc Mê | TT. Yên Phú xã Yên Phong, xã Phú Nam | 80,000 | 80,000 |
|
|
|
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 1,938,064 | 122,850 | 65 | 0 | 1,815,149 |
1 | CQT các TBA khu vực huyên Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018 | TT. Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên | 127 | 46 |
|
| 81 |
xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang | 176 | 50 | 65 |
| 61 | ||
2 | Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ) | xã Phong Quang | 1,850,000 | 98,000 |
|
| 1,752,000 |
3 | Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất) | thôn Lùng Châu xã Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy | 87,761 | 24,754 |
|
| 63,007 |
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 1,444,600 | 113,200 | 0 | 0 | 1,331,400 |
1 | Trạm Y tế xã Bản Phùng | xã Bản Phùng | 1,600 | 200 |
|
| 1,400 |
2 | Thủy điện Tà Quan I | xã Nậm Ty | 110,000 | 30,000 |
|
| 80,000 |
3 | Thủy điện Sông Chảy 3 | xã Tụ Nhân, Pờ Ly Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang | 1,333,000 | 83,000 |
|
| 1,250,000 |
IX | H. XÍN MẦN |
| 1,583,027 | 135,090 | 1,784 | 0 | 1,446,152 |
1 | Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi của khẩu Xín Mần và Mốc 198 | huyện Xín Mần | 37,062 | 15,047 |
|
| 22,015 |
2 | Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chỉ (đoạn Km 14+00 đến Km 40+400) | Địa phận Hoàng Su Phì | 142,471 | 2,737 |
|
| 139,734 |
địa phận huyện Xín Mần | 224,918 | 1,504 |
|
| 223,414 | ||
3 | Thủy điện Nậm Là | xã Quảng Nguyên | 160,000 | 45,000 |
|
| 115,000 |
4 | Thủy điện Quảng Nguyên | xã Quảng Nguyên | 150,000 | 40,000 |
|
| 110,000 |
5 | Thủy điện Pa Ke | huyện Xín Mần | 829,157 | 15,000 |
|
| 814,157 |
6 | Thủy điện sông Chảy 6 | TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên | 16,955 | 14,636 |
|
| 2,319 |
7 | Đường dây 110Kv sông Chừng - sông Chảy | Phần địa bàn huyện Xín Mần | 22,464 | 1,166 | 1,784 |
| 19,514 |
X | H. BẮC QUANG |
| 5,248,699 | 297,486 | 109 | 0 | 4,951,103 |
1 | Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh | tổ 3, thị trấn Việt Quang | 9,016 | 3,394 |
|
| 5,622 |
2 | Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 -374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành | xã Vô Điếm, Kim Ngọc | 391 | 82 |
|
| 309 |
3 | CQT các TBA khu vực huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018 | xã Bản Ngò - huyện Xín Mần | 216 | 67 | 109 |
| 40 |
xã Việt Vinh - Bắc Quang | 88 | 30 |
|
| 58 | ||
4 | Dự án thủy nông Nậm Moòng | thôn Tân Tạo, xã Việt Vinh | 50,000 | 15,000 |
|
| 35,000 |
5 | Thủy điện Sông Lô 6 | xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo | 3,087,908 | 254,825 |
|
| 2,833,084 |
6 | Thủy điện Sông Lô 5 | xã Đồng Tâm, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành | 2,101,080 | 24,089 |
|
| 2,076,991 |
- 1 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 2 Nghị quyết 88/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 4 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 5 Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 71/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Nghị quyết 63/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 2 Nghị quyết 88/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 4 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 5 Nghị quyết 71/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Nghị quyết 63/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh