Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật, sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hi đất và chuyn mục đích sử dụng đất đphát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra s08/BC-KTNS ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 05 dự án; trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 13,14 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 27.911 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gm 04 dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 0,63 ha; đất rừng phòng hộ: 0,13 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc h
i; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -
UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thư
ng trực: Tnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT.
Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diệu tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

13,14

0,63

-

0,13

12,39

27.911

2.200

-

25.711

 

I

TP. HÀ GIANG

 

7,50

-

-

-

7,50

20.000

-

-

20.000

 

1

Dự án cải tạo nâng cấp QL2 đoạn tuyến Km284+600 - Km285+995

xã Phương Thiện - TP Hà Giang

5,40

 

 

 

5,40

15.000

 

 

15.000

Dự án đi qua 2 huyện

xã Đạo Đức - huyện Vị Xuyên

2,10

 

 

 

2,10

5.000

 

 

5.000

VII

H. V XUYÊN

 

5,56

0,62

-

0,13

4,81

7.550

2.200

-

5.350

 

1

Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) Đường vành đai phía nam đoạn nằm trên địa bàn thôn Lắp 1, xã Phú Linh

xã Phú Linh

4,90

0,60

 

 

4,30

5.000

 

 

5000,0

 

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Hà Giang giai đoạn 2018-2020 - EU cho các thôn Nậm An, Làng Vùi, Bản Khoét xã Thượng Sơn

xã Quảng Ngần

0,07

0,02

 

 

0,05

350

 

 

350,0

 

3

Dự án: Cầu số 2 qua sông Lô (km311+420) QL2 xã Thanh Thủy

xã Thanh Thủy

0,59

 

 

0,13

0,47

2.200

2.200,0

 

 

 

X

H. QUANG BÌNH

 

0,08

0,01

-

-

0,07

361

-

-

361

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Giang giai đoạn 2018-2020 - EU cho các thôn Nậm Ngoa và Lùng Chún của xã Tân Nam và các thôn Hòa Bình, Xuân Chiều, Tây Sơn và Cao Sơn của xã Tiên Nguyên

xã Tân Bắc

0,08

0,01

 

 

0,07

361

 

 

361

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tnh

 

5,64

0,63

-

0,13

4,89

7.911

2.200

0

5.711

 

I

H. VỊ XUYÊN

 

5,56

0,62

-

0,13

4,81

7.550

2.200

-

5.350

 

1

Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) Đường vành đai phía nam đoạn nằm trên địa bàn thôn Lắp 1, xã Phú Linh

xã Phú Linh

4,90

0,60

 

 

4,30

5.000

 

 

5000,0

 

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Giang giai đoạn 2018-2020 - EU cho các thôn Nậm An, Làng Vùi, Bản Khoét xã Thượng Sơn

xã Quảng Ngần

0,07

0,02

 

 

0,05

350

 

 

350,0

 

3

Dự án: cầu số 2 qua sông Lô (km311+420) QL2 xã Thanh Thủy

xã Thanh Thủy

0,59

 

 

0,13

0,47

2.200

2.200,0

 

 

 

II

H. QUANG BÌNH

 

0,08

0,01

-

-

0,07

361

-

-

361

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Giang giai đoạn 2018-2020 - EU cho các thôn Nậm Ngoa và Lùng Chún của xã Tân Nam và các thôn Hòa Bình, Xuân Chiều, Tây Sơn và Cao Sơn của xã Tiên Nguyên

xã Tân Bắc

0,08

0,01

 

 

0,07

361

 

 

361