Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2012/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:

Ni dung

Số tiền (đồng)

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3.661.958.914.345

II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách).

7.129.039.628.701

Ni dung

Số tiền (đồng)

1. Thu ngân sách tỉnh

3.555.438.904.542

2. Thu ngân sách huyện

2.967.440.887.282

3. Thu ngân sách xã

606.159.836.877

III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách).

7.094.862.024.075

 

1. Chi ngân sách tỉnh

3.554.190.395.983

2. Chi ngân sách huyện

2.945.521.080.121

3. Chi ngân sách xã

595.150.547.971

IV. Kết dư ngân sách địa phương.

34.177.604.626

1. Kết dư ngân sách tỉnh

1.248.508.559

Kết dư ngân sách huyện

21.919.807.161

Kết dư ngân sách xã

11.009.288.906

(Có các phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 kèm theo)

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2011 được trích 50% (624.000.000 đồng) bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, số còn lại được ghi thu ngân sách năm 2012 và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo qui định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

BIỂU SỐ 01

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh %

Thu NS TW

Thu NS địa phương

1

2

3

4

5

6

7=4/3

A

Tổng thu trên địa bàn (I + II)

2   915  000

3  661  959

292  196

3  369  763

125.6

I

Thu cân đối NSNN

2 915 000

3 252 867

292 196

2 960 671

111.6

a

Thu nội địa

2 615 000

2 975 090

14 419

2 960 671

113.8

1

Thu từ DNNN

688 000

695 303

240

695 063

101.1

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

122 000

172 666

 

172 666

141.5

3

Thu từ khu vực CTN và NQD

540 000

547 666

 

547 666

101.4

4

Lệ phí trước bạ

157 000

154 865

 

154 865

98.6

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

400

441

 

441

110.3

6

Thuế nhà đất

14 000

14 318

 

14 318

102.3

7

Thuế thu nhập cá nhân

164 000

174 550

 

174 550

106.4

8

Thu phí xăng dầu

96 100

98 145

 

98 145

102.1

9

Thu phí và lệ phí

80 000

86 826

8 238

78 588

108.5

10

Thu tiền sử dụng đất

700 000

951 174

 

951 174

135.9

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

18 000

25 317

 

25 317

140.7

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

2 500

2 818

92

2 726

112.7

13

Thu khác của ngân sách

27 000

42 122

5 849

36 273

156.0

14

Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã

6 000

8 879

 

8 879

148.0

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

300 000

277 777

277 777

 

92.6

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

409 092

 

409 092

 

B

Thu chuyển nguồn

811  367

818  070

 

818  070

100.8

C

Thu   vay   đầu  tư     CSHT và KCHKM

40  000

40  000

 

40  000

100.0

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

43  762

43  763

 

43 763

100.0

E

Thu  bổ  sung  từ      ngân sách cấp trên

2 557 690

2  857  443

 

2  857  443

111.7

1

Bổ sung cân đối

1 696 380

1 702 851

 

1 702 851

 

2

Bổ sung có mục tiêu

861 310

1 154 592

 

1 154 592

134.1

 

Tổng cộng (A+B+C + D + E)

6 367 819

7 421 235

292 196

7 129 039

116.5

 


BIỂU SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu TNN QD

Các khoản thu khác

A

Thu NSNN trên địa bàn

2 915 000

688 000

122 000

540 000

1 565 000

3 661 959

695 303

172 666

547 666

2 246 324

125.6

101.1

32.0

101.4

143.5

I

Các khoản thu từ thuế

1 828 400

688 000

122 000

540 000

478 400

1 882 596

695 265

172 666

547 579

467 086

103.0

101.1

32.0

101.4

97.6

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

1 218 858

473 676

75 144

422 169

247 869

 

 

 

 

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

970 989

473 676

75 144

422 169

 

 

 

 

 

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

247 869

 

 

 

247 869

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

4 699

85

 

4 614

 

 

 

 

 

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

29 908

 

 

 

29 908

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

271 206

91 922

97 465

81 819

 

 

 

 

 

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

154 414

129 002

 

25 412

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

 

 

 

 

 

174 550

 

 

 

174 550

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

441

 

 

 

441

 

 

 

 

 

10

Thuế nhà đất

 

 

 

 

 

14 318

 

 

 

14 318

 

 

 

 

 

11

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

14 202

580

57

13 565

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản phí, lệ phí

333 100

 

 

 

333 100

339 836

 

 

 

339 836

102.0

 

 

 

102.0

12

Lệ phí trước bạ

157 000

 

 

 

157 000

154 865

 

 

 

154 865

98.6

 

 

 

98.6

13

Phí xăng dầu

96 100

 

 

 

96 100

98 145

 

 

 

98 145

102.1

 

 

 

102.1

14

Các khoản phí, lệ phí

80 000

 

 

 

80 000

86 826

 

 

 

86 826

108.5

 

 

 

108.5

III

Các khoản thu khác còn lại

753 500

 

 

 

753 500

1 030 435

38

 

87

1 030 310

136.8

 

 

 

136.7

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

18 000

 

 

 

18 000

25 317

 

 

 

25 317

140.7

 

 

 

140.7

16

Thu cấp quyền sử dụng đất

700 000

 

 

 

700 000

951 174

 

 

 

951 174

135.9

 

 

 

135.9

17

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

2 500

 

 

 

2 500

2 818

 

 

 

2 818

112.7

 

 

 

112.7

18

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản…tại xã

6 000

 

 

 

6 000

8 879

 

 

 

8 879

148.0

 

 

 

148.0

19

Thu khác

27 000

 

 

 

27 000

42 247

38

 

87

42 122

156.5

 

 

 

156.0

VI

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

409 092

 

 

 

409 092

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

43 762

-

-

-

43 762

43 763

-

-

-

43 763

-

-

-

-

100.0

C

Thu NS đP được hưởng theo phân cấp

2 615 000

688 000

122 000

540 000

1 265 000

3 369 763

695 063

172 666

547 666

1 954 368

128.9

101.0

32.0

101.4

154.5

 


BIỂU SỐ 03

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 TNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Ni dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

%

1

2

3

4

5=4/3

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C)

6 057 819

7 094 862

117.1

A

Chi trong cân đối

5.135.930

5 882 640

114.5

I

Chi đầu tư phát triển

1 153 277

1 249 535

108.3

1

Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

321 011

289 387

90.1

 

- Vốn trong nước

321 011

289 387

90.1

2

Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất

774 945

917 647

118.4

3

Chi từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT

53 321

38 501

72.2

4

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

5

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN

4 000

4 000

100.0

II

Chi thường xuyên

3 622 091

3 526 461

97.4

1

Chi trợ giá chính sách

23 234

22 022

94.8

2

Chi sự nghiệp kinh tế

449 559

398 114

88.6

3

Chi SN giáo dục - đào tạo

1 415 105

1 372 724

97.0

4

Chi SN y tế

403 467

423 192

104.9

5

Chi SN khoa học công nghệ

18 265

17 799

97.4

6

Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

106 684

116 166

108.9

7

Chi SN phát thanh truyền hình

45 595

35 059

76.9

8

Chi đảm bảo xã hội

143 543

144 309

100.5

9

Chi quản lý hành chính

812 320

766 810

94.4

10

Chi sự nghiệp môi trường

104 016

99 101

95.3

11

Chi quốc phòng - an ninh

65 678

92 736

141.2

12

Chi khác của ngân sách

34 625

38 429

111.0

III

Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 điều 8, Luật NSNN

186 800

186 500

99.8

IV

Dự phòng ngân sách

30 682

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

100.0

VI

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

142 080

919 144

646.9

B

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

921  889

808 927

87.7

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

224 592

171 695

76.4

2

Chương trình 135

12 017

14 296

119.0

3

Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng

2 586

2 354

91.0

4

Hỗ trợ có mục tiêu của chính phủ

682 694

620 582

90.9

C

Chi từ nguồn để lại quản lý NSNN

 

403  295

 

1

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

23 544

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

 

62 750

 

3

Chi sự nghiệp y tế

 

268 977

 

4

Chi từ nguồn viện trợ

 

15 647

 

5

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

 

9 752

 

5

Phạt an toàn giao thông

 

17 169

 

6

Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác

 

5 456

 

 

BIỂU SỐ 04

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2 915 600

3 661 959

125.6

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

2 615 600

2 975 090

113.7

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

300 000

277 777

92.6

3

Thu quản lý qua ngân sách

 

409 092

 

B

Thu ngân sách địa phương

5 162 690

7 129 039

138.1

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

2 605 000

3 369 763

129.4

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2 605 000

2 960 671

113.7

 

- Thu quản lý qua ngân sách

 

409 092

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2 557 690

2 857 443

111.7

 

- Bổ sung cân đối

1 696 380

1 702 851

100.4

 

- Bổ sung có mục tiêu

861 310

1 154 592

134.1

4

Thu chuyển nguồn

 

818 070

 

5

Kết dư ngân sách

 

43 763

 

6

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8

 

40 000

 

C

Chi ngân sách địa phương

6 057 819

7 094 862

117.1

I

Chi đầu tư phát triển

1 153 277

1 249 535

108.3

1

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

321 011

289 387

90.1

2

Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất

774 945

917 647

118.4

3

Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT

53 321

38 501

 

4

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

4 000

4 000

100.0

II

Chi thường xuyên

3 622 091

3 526 461

97.4

III

Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8 Luật NSNN

186 800

186 500

 

IV

Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính

1 000

1 000

100.0

V

Chi dự phòng

30 682

 

 

VI

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

921 889

808 927

87.7

VIII

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS

 

403 295

 

VIII

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

142 080

919 144

646.9

 


BIỂU SỐ 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

So sánh QT/DT (%)

Khối tỉnh

Khối huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=4/2

9=4/3

 

Tổng chi NSĐP (A+B+C+D)

6 057 819

2 867 284

3 190 535

7 094 862

3 554 190

3 540 672

117.1

124.0

111.0

A

Chi trong cân đối

5 135 930

2 082 013

3 053 917

5 882 640

2 528 951

3 353 689

114.5

121.5

109.8

I

Chi đầu tư phát triển.

1 153 277

487 499

665 778

1 249 535

428 392

821 143

108.3

87.9

123.3

II

Chi thường xuyên

3 622 091

1 328 358

2 293 733

3 526 461

1 360 982

2 165 479

97.4

102.5

94.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1 415 105

270 838

1 144 267

1 372 724

269 367

1 103 357

97.0

99.5

96.4

2

Chi SN khoa học công nghệ

18 265

18 265

 

17 799

17 799

 

97.4

97.4

 

III

Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 điều 8, Luật NSNN

186 800

186 800

 

186 500

186 500

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

30 682

18 356

12 326

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

1 000

1 000

 

100.0

100.0

 

VI

Chi chuyển nguồn

142 080

60 000

82 080

919 144

552 077

367 067

646.9

920.1

 

B

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

921 889

785 271

136 618

808 927

677 377

131 550

87.7

86.3

 

C

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

403 295

347 862

55 433

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06

QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

 

Tổng số

397 790

397 790

395 300

2 490

 

 

 

808 927

677 377

545 122

132 255

131 550

5 000

126 550

A

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

171 695

153 815

28 026

125 789

17 880

 

17 880

1

Chương trình giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

1 656

479

 

479

1 177

 

1 177

2

Chương trình việc làm

 

 

 

 

 

 

 

19 998

19 462

 

19 462

536

 

536

3

CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

19 799

19 799

17 999

18 000

 

 

 

4

Chương trình MTQG Y tế

 

 

 

 

 

 

 

11 502

11 502

1 917

9 858

 

 

 

5

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

8 222

8 222

 

8 222

 

 

 

6

CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

1 889

1 889

 

1 889

 

 

 

7

CTMTQG văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4 816

4 816

304

4 512

 

 

 

8

CTMTQG  giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

75 250

73 145

 

73 145

2 105

 

2 105

9

CTMTQG phòng chống ma túy

 

 

 

 

 

 

 

4 975

2 037

 

2 037

2 758

 

2 758

10

CTMTQG phòng chống tội phạm

 

 

 

 

 

 

 

870

600

 

600

270

 

270

11

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

13 902

2 868

2 100

768

11 034

 

11 034

12

CTMTQG phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

8 996

8 996

5 706

3 290

 

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH 135

 

 

 

 

 

 

 

14 296

4 313

4 234

79

9 983

 

9 983

C

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

 

 

 

 

 

 

 

2 354

2 354

2 354

 

 

 

 

D

BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG

397 790

397 790

395 300

2 490

 

 

 

620 582

516 895

510 508

6 387

103 687

5 000

98 687

I

Vốn xây dựng cơ bản

395 300

395 300

395 300

 

 

 

 

614 195

510 508

510 508

 

103 687

5 000

98 687

*

Vốn nước ngoài

70 000

70 000

70 000

 

 

 

 

156 671

156 671

156 671

 

 

 

 

*

Vốn trong nước

325 300

325 300

325 300

 

 

 

 

353 837

353 837

353 837

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK

19 000

19 000

19 000

 

 

 

 

21 820

21 820

21 820

 

 

 

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản

20 000

20 000

20 000

 

 

 

 

15 029

15 029

15 029

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp

16 000

16 000

16 000

 

 

 

 

10 864

10 864

10 864

 

 

 

 

4

Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/Qđ-TTg

3 000

3 000

3 000

 

 

 

 

3 942

3 942

3 942

 

 

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các vùng theo Qđ của BTC

65 000

65 000

65 000

 

 

 

 

79 136

79 136

79 136

 

 

 

 

6

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch

16 000

16 000

16 000

 

 

 

 

25 656

25 656

25 656

 

 

 

 

7

Chương trình nâng cấp đê sông

15 000

15 000

15 000

 

 

 

 

15 000

15 000

15 000

 

 

 

 

8

Chương trình bảo vệ phát triển rừng

30 000

30 000

30 000

 

 

 

 

29 199

29 199

29 199

 

 

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh

9 000

9 000

9 000

 

 

 

 

9 085

9 085

9 085

 

 

 

 

10

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội

8 000

8 000

8 000

 

 

 

 

2 486

2 486

2 486

 

 

 

 

11

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

5 000

5 000

5 000

 

 

 

 

5 000

 

 

 

5 000

5 000

 

12

Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết định 167/2008/Qđ-TTg

66 300

66 300

66 300

 

 

 

 

97 417

 

 

 

97 417

 

97 417

13

Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài

18 000

18 000

18 000

 

 

 

 

19 260

17 990

17 990

 

1 270

 

1 270

14

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

35 000

35 000

35 000

 

 

 

 

38 155

38 155

38 155

 

 

 

 

15

Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão

 

 

 

 

 

 

 

66 927

66 927

66 927

 

 

 

 

16

đầu tư bán ngập Hồ Núi Cốc

 

 

 

 

 

 

 

5 259

5 259

5 259

 

 

 

 

17

Quảng cáo truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

2 000

2 000

2 000

 

 

 

 

18

Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

10 741

10 741

10 741

 

 

 

 

19

Đầu tư trung tâm cụm xã

 

 

 

 

 

 

 

548

548

548

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

2 490

2 490

 

2 490

 

 

 

6 387

6 387

 

6 387

 

 

 

1

Kinh phí dự án môi trường và xử lý nước thải bệnh viện

 

 

 

 

 

 

 

813

813

 

813

 

 

 

2

Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

36

36

 

36

 

 

 

3

Vệ sinh an toàn lao động

 

 

 

 

 

 

 

311

311

 

311

 

 

 

4

Chương trình bảo vệ trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

150

150

 

150

 

 

 

5

Hỗ trợ và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

158

158

 

158

 

 

 

6

Kinh phí sáng tác tác phẩm báo chí

 

 

 

 

 

 

 

446

446

 

446

 

 

 

7

Kinh phí nghiên cứu khoa học

1 190

1 190

 

1190

 

 

 

1 484

1 484

 

1 484

 

 

 

8

Kinh phí chương trình bố trí dân cư

1 000

1 000

 

1000

 

 

 

936

936

 

936

 

 

 

9

Dự án tin học hóa cơ quan đảng

 

 

 

 

 

 

 

119

119

 

119

 

 

 

10

Kinh phí đào tạo HLHPN theo QĐ 664/QĐ-TTg

300

300

 

300

 

 

 

300

300

 

300

 

 

 

11

Chương trình hỗ trợ thành lập mới và đào tạo cán bộ HTX

 

 

 

 

 

 

 

1 634

1 634

 

1634

 

 

 

 


BIỂU SỐ 07

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Ni dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Nn  sách   cấp  tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

4 450 041

5 234 406

117.63

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 337 375

1 816 781

135.85

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1 337 375

1 454 100

108.73

 

- Thu quản lý qua ngân sách

 

362 681

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2 557 690

2 857 443

111.72

 

- Bổ sung cân đối

1 696 380

1 702 851

100.38

 

- Bổ sung có mục tiêu

861 310

1 154 592

134.05

3

Nguồn làm lương

 

 

 

4

Thu kết dư

7 355

7 355

 

5

Thu chuyển nguồn

507 621

512 827

 

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

40 000

40 000

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

4 450 041

5 233 158

117.60

1

Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)

2 680 484

3 019 828

112.66

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh

1 582 757

1 678 968

106.08

 

- Bổ sung cân đối

1 176 070

1 228 570

104.46

 

- Bổ sung có mục tiêu

406 687

450 398

110.75

3

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8

186 800

186 500

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

 

347 862

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

3 190 535

3 573 601

112.01

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1 267 625

1 552 982

122.51

 

- Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

1 267 625

1 506 571

118.85

 

- Thu quản lý qua ngân sách

 

46 411

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 582 757

1 678 968

106.08

 

- Bổ sung cân đối

1 176 070

1 228 570

104.46

 

- Bổ sung có mục tiêu

406 687

450 398

110.75

3

Thu chuyển nguồn và kết dư

340 153

341 651

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

3 190 535

3 540 672

110.97

 


BIỂU SỐ 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đng

STT

Huyện, quận, thị xã, thành phố

thuộc tỉnh

Dự toán

Quyết toán

so sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

6

7

8

10

 

Tổng số

1582 757

1176 070

406 687

1678 968

1228 570

450 398

106.1

1

Huyện Phú Bình

214 554

170 339

44 215

234 175

176 339

57 836

109.1

2

Huyện Phổ Yên

164 093

111 943

52 150

171 726

117 943

53 783

104.7

3

Huyện đồng Hỷ

163 775

127 204

36 571

187 775

132 704

55 071

114.7

4

Thành phố Thái Nguyên

17 717

 

17 717

22 170

 

22 170

 

5

Thị xã Sông Công

57 144

42 857

14 287

57 817

43 857

13 960

101.2

6

Huyện Võ Nhai

193 544

146 396

47 148

200 341

153 896

46 445

103.5

7

Huyện Đại Từ

305 623

234 030

71 593

323 571

246 530

77 041

105.9

8

Huyện Phú Lương

194 813

144 133

50 680

204 010

147 633

56 377

104.7

9

Huyện Định Hóa

271 494

199 168

72 326

277 383

209 668

67 715

102.2

 

BIỂU SỐ 09

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

Phần chi

Tổng số

Chi NS Tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ THU

7 129 039

3 555 438

2 967 441

606 160

TỔNG SỐ CHI

7 094 862

3 554 190

2 945 521

595 151

A. TỔNG THU CÂN đỐI NGÂN SÁCH

6 719 947

3 192 757

2 944 174

583 016

A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6 691 567

3 206 328

2 914 219

571 020

1. Các khoản thu NSĐP hưởng

2 960 671

1 454 100

1 437 363

69 208

1. Chi đầu tư phát triển

1 249 535

428 392

765 806

55 337

2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3

40 000

40 000

 

 

1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

289 387

278 117

11 270

 

 

 

 

 

 

1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất

917 647

132 647

751 376

33 624

 

 

 

 

 

1.3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCSHT

38 501

13 628

3 160

21 713

 

 

 

 

 

1.4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Chi hỗ trợ các DN công ích

4 000

4 000

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3 526 461

1 360 982

1 706 305

459 174

3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8

186 500

186 500

 

 

4. Thu kết dư năm trước

43 763

7 355

28 777

7 631

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

818 070

512 827

271 896

33 347

5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác

808 927

677 377

121 814

9 736

6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2 857 443

1 178 475

1 206 138

472 830

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

919 144

552 077

320 294

46 773

B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2011 (THU - CHI)

 

 

 

 

 

34 177

1 248

21 920

11 009

C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

409 092

362 681

23 267

23 144

B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

403 295

347 862

31 302

24 131