Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2013/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 26 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 10/BCTT-KT&NS ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 (có phụ lục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2013.

Nghị quyết này điều chỉnh Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ hợp thứ 5 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 01

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 26/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch năm 2013

Tăng (+)/
giảm (-)

Kế hoạch sau khi chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

Vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế TP.Quy Nhơn

1.111.000

-1.111.000

0

Sở Y tế

 

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong

0

1.093.000

1.093.000

Sở Y tế

 

2

Dự án PIU (đối ứng)

0

18.000

18.000

Sở Y tế

 

B

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương

450.000

-285.000

165.000

Sở Y tế

 

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện mắt (Trạm biến áp)

500.000

240.000

740.000

Sở Y tế

 

2

Trạm Y tế xã Cát Tài - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (khắc phục hậu quả mưa, bão năm 2011)

0

25.000

25.000

Sở Y tế

 

3

Trạm Y tế xã Mỹ Hiệp - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (khắc phục hậu quả mưa, bão năm 2011)

0

20.000

20.000

Sở Y tế

 

C

Vốn cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

1.100.500

 

 

 

1

Sửa chữa cầu Bồng Sơn

1.750.000

-600.500

1.149.500

Sở GTVT

dự án đã quyết toán hết khối lượng

2

Nâng cấp đoạn tuyến Km44-Km50 (xã Mỹ Chánh) thuộc tuyến đường ĐT639

1.200.000

-500.000

700.000

Sở GTVT

dự án đã quyết toán hết khối lượng

 

Công trình tăng vốn

 

1.100.500

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ diện tích ruộng bị bồi lấp do sạt lở đất, đá khu vực đèo Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ

0

1.100.500

1.100.500

UBND huyện Hoài Nhơn

dứt điểm