- 1 Thông tư 87/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 Đề án Vận động đóng góp Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 6 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tiếp nhận khoản viện trợ phi dự án do Tổ chức Samaritan’s Purse International Relief - Mỹ tài trợ cho Quỹ Bảo trợ trẻ em Hà Nội
- 7 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng trẻ em SOS Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Vận động nguồn lực bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
VỀ HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM TỈNH ĐẮK LẮK, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 87/2008/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị thông qua Nghị quyết về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025 với những nội dung sau:
1. Mục tiêu
Hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh để tổ chức phẫu thuật cho trẻ em khuyết tật, trẻ em bị bệnh hiểm nghèo, đặc biệt là trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh nặng, giúp các em hòa nhập cộng đồng.
2. Đơn vị thực hiện
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) trực tiếp quản lý, sử dụng kinh phí được hỗ trợ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Đối tượng thụ hưởng
Hỗ trợ khoảng 5.450 trẻ em thuộc các đối tượng hộ nghèo, cận nghèo, thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội theo quy định của pháp luật được tư vấn khám sàng lọc tầm soát bệnh, chỉ định và hỗ trợ phẫu thuật, bao gồm:
a) Khoảng 5.000 trẻ em được khám sàng lọc, phân loại bệnh tư vấn sức khỏe.
b) Khoảng 100 trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh.
c) Khoảng 100 trẻ em bị dị tật vận động.
d) Khoảng 100 trẻ em bị các dị tật về mắt.
e) Khoảng 150 trẻ em bị sứt môi - hở hàm ếch.
4. Kinh phí thực hiện
a) Nguồn kinh phí do Ngân sách tỉnh hỗ trợ là 3.811.250.000 đồng.
b) Nguồn kinh phí vận động là 6.700.000.000 đồng.
5. Phương thức thực hiện
Theo Thông tư số 87/2008/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn và quản lý sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em.
6. Định mức hỗ trợ và thời gian thực hiện
a) Kinh phí hỗ trợ từ Ngân sách tỉnh theo từng năm
- Năm 2021 hỗ trợ: 708.250.000 đồng.
- Năm 2022 hỗ trợ: 827.000.000 đồng.
- Năm 2023 hỗ trợ: 833.250.000 đồng.
- Năm 2024 hỗ trợ: 739.500.000 đồng.
- Năm 2025 hỗ trợ: 703.250.000 đồng.
b) Kinh phí Ngân sách tỉnh hỗ trợ từng hoạt động
- Hoạt động truyền thông, khảo sát, khám sàng lọc: 826.250.000 đồng.
- Hỗ trợ cho trẻ em trước và sau phẫu thuật: 1.035.000.000 đồng.
- Định mức kinh phí phẫu thuật cho trẻ em: 1.950.000.000 đồng.
Phẫu thuật tim bẩm sinh: 19.500.000 đồng/trường hợp.
Phẫu thuật các bệnh: Mắt, dị tật hàm ếch, dị tật vận động (do Quỹ Bảo trợ trẻ em vận động nguồn lực thực hiện).
c) Thời gian thực hiện: Từ năm 2021 - 2025
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp Chuyên đề thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHẪU THUẬT VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung hoạt động | Tổng kinh phí | Chia theo năm | |||||||||
Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ | Nguồn vận động | |||||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
I | Công tác truyền thông, khảo sát khám sàng lọc (chi tiết phụ lục 3) | 826,250,000 | 111,250,000 | 230,000,000 | 236,250,000 | 142,500,000 | 106,250,000 | - | - | - | - | - |
II | Các chi phí hỗ trợ trẻ em (chi tiết phụ lục 2) | 9,685,000,000 | 597,000,000 | 597,000,000 | 597,000,000 | 597,000,000 | 597,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 |
1 | Hỗ trợ chi phí cho trẻ em trước và sau phẫu thuật | 1,035,000,000 | 207,000,000 | 207,000,000 | 207,000,000 | 207,000,000 | 207,000,000 |
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ chi phí phẫu thuật các loại bệnh | 8,650,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 |
| Tổng cộng | 10,511,250,000 | 708,250,000 | 827,000,000 | 833,250,000 | 739,500,000 | 703,250,000 | 1,340,000,000 | 1340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 |
| 3,811,250,000 | 6,700,000,000 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO TRẺ EM PHẪU THUẬT VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC LOẠI BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐTV: đồng
STT | Nội dung hỗ trợ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Tổng kinh phí | Ngân sách địa phương | Nguồn vận động |
1 | Chi phí cho trẻ em trước và sau phẫu thuật |
|
|
| 1,035,000,000 | 1,035,000,000 | - |
1.1 | Hỗ trợ chi phí đi lại cho trẻ em thuộc hộ nghèo, cận nghèo điểm khám tầm soát tại tỉnh Đắk Lắk | Em | 1,000 | 150,000 | 150,000,000 | 150,000,000 | - |
1.2 | Hỗ trợ chi phí đi lại phẫu thuật tại Tp.HCM (đi và về) | Em | 450 | 500,000 | 225,000,000 | 225,000,000 | - |
1.3 | Hỗ trợ chi phí nằm viện phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim (50.000đ/ngày x 15 ngày) | Em | 100 | 750,000 | 75,000,000 | 75,000,000 | - |
1.4 | Thăm hỏi trẻ em sau phẫu thuật | Em | 450 | 300,000 | 135,000,000 | 135,000,000 | - |
1.5 | Hỗ trợ tái khám sau phẫu thuật cho trẻ em | Em | 450 | 1,000,000 | 450,000,000 | 450,000,000 | - |
2 | Hỗ trợ chi phí phẫu thuật |
| 450 | 83,000,000 | 8,650,000,000 | 1,950,000,000 | 6,700,000,000 |
2.1 | Phẫu thuật tim bẩm sinh (NSĐU: 30%) | Ca | 100 | 65,000,000 | 6,500,000,000 | 1,950,000,000 | 4,550,000,000 |
2.2 | Phẫu thuật mắt (NSĐU: 0%) | Ca | 100 | 6,000,000 | 600,000,000 | - | 600,000,000 |
2.3 | Phẫu thuật dị tật vận động (NSĐU: 0%) | Ca | 100 | 5,000,000 | 500,000,000 | - | 500,000,000 |
2.4 | Phẫu thuật các bệnh về hàm mặt (NSĐU: 0%) | Ca | 150 | 7,000,000 | 1,050,000,000 | - | 1,050,000,000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 9,685,000,000 | 2,985,000,000 | 6,700,000,000 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TRUYỀN THÔNG, KHẢO SÁT, KHÁM SÀNG LỌC CÁC LOẠI BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung hoạt động | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ngân sách địa phương hỗ trợ |
1 | Điều tra khảo sát, lập hồ sơ ban đầu, đánh giá |
|
|
| 151,500,000 | 151,500,000 |
1.1 | Tập huấn hướng dẫn sử dụng phiếu khảo sát, điều tra | Đợt | 2 | 60,000,000 | 120,000,000 | 120,000,000 |
1.2 | Xử lý dữ liệu và nhập dữ liệu | Hồ sơ | 450 | 10,000 | 4,500,000 | 4,500,000 |
1.3 | Hỗ trợ cán bộ khảo sát, lập hồ sơ ban đầu, hỗ trợ xăng xe cộng tác viên | Trẻ em | 450 | 60,000 | 27,000,000 | 27,000,000 |
2 | Tuyên truyền, băng rôn, tờ rơi, panô, apphich, video, phóng sự | Năm | 5 | 70,000,000 | 350,000,000 | 350,000,000 |
3 | Khám sàng lọc chuẩn đoán phẫu thuật |
|
|
| 311,250,000 | 311,250,000 |
3.1 | Khám chỉ định phẫu thuật (1 năm 4 lần x 5 năm = 20 lần) | Lượt | 20 | 15,000,000 | 300,000,000 | 300,000,000 |
3.2 | Hồ sơ phẫu thuật cho trẻ em (mỗi em 4 bộ, mỗi bộ 4 tờ = 1.800 bộ) và cước phí gửi vận động | Em | 450 | 25,000 | 11,250,000 | 11,250,000 |
4 | Quản lý dự án |
|
|
| 13,500,000 | 13,500,000 |
- | Kiểm tra đánh giá sau phẫu thuật | Phiếu/Trẻ em | 450 | 30,000 | 13,500,000 | 13,500,000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 826,250,000 | 826,250,000 |
- 1 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 Đề án Vận động đóng góp Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tiếp nhận khoản viện trợ phi dự án do Tổ chức Samaritan’s Purse International Relief - Mỹ tài trợ cho Quỹ Bảo trợ trẻ em Hà Nội
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng trẻ em SOS Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Vận động nguồn lực bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025”