HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND | Nhà Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông báo số 347-TB/HU ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy về kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp ngày 04 tháng 7 năm 2021;
Xét Tờ trình số 1275/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 với nội dung sau:
1. Nguồn vốn ngân sách Huyện
+ Điều chỉnh tăng (05 dự án): 4.964 triệu đồng
+ Điều chỉnh giảm (05 dự án): -7.146 triệu đồng
(Chi tiết phụ lục 1).
2. Nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao cho huyện quản lý:
+ Điều chỉnh giảm (05 dự án): -776 triệu đồng
(Chi tiết phụ lục 2).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Huyện:
Căn cứ kế hoạch đầu tư công năm 2022 điều chỉnh, tiến hành phân khai và giao kế hoạch vốn theo chi tiết đến từng dự án nhằm triển khai có hiệu quả kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của từng số liệu, số vốn bố trí của từng dự án; đảm bảo đúng quy định pháp luật về đầu tư công, ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật khác liên quan; có giải pháp hỗ trợ chủ đầu tư tháo gỡ khó khăn đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện dự án và giải ngân vốn được giao, đảm bảo đúng thời gian đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại quyết định chủ trương đầu tư của từng dự án, hạn chế việc dàn trải, kéo dài.
Trước khi tiến hành phân khai bố trí vốn cho từng dự án cụ thể, đề nghị Ủy ban nhân dân Huyện chỉ đạo các phòng, ban liên quan rà soát kỹ pháp lý của dự án đảm bảo đủ điều kiện mới được bố trí vốn theo kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau khi được Hội đồng nhân dân Huyện thông qua, không bố trí vượt tổng mức đầu tư của dự án và không bố trí vượt kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Hội đồng nhân Huyện thông qua, đảm bảo cân đối đủ vốn theo kế hoạch được giao theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật khác liên quan.
Căn cứ vào mục tiêu của kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Huyện, tình hình cân đối ngân sách địa phương, khả năng huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư công và thay đổi nhu cầu sử dụng, Ủy ban nhân dân Huyện chỉ đạo các đơn vị rà soát trình Hội đồng nhân dân Huyện điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đúng quy định, trong đó ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp đã quá thời hạn bố trí vốn theo quy định nhằm hoàn thành sớm các dự án này, phát huy hiệu quả đầu tư, hạn chế tối đa việc kéo dài thời gian bố trí vốn của dự án.
Điều 3. Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Nguồn vốn ngân sách Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mã DA | Năng lực thiết kế | Thời gian bố trí vốn | Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) | Kế hoạch đầu tư công 2021 - 2025 | Đã bố trí vốn thực hiện năm 2021 | Kế hoạch ĐTC năm 2022 đã bố trí (NQ59) | Đề xuất điều chỉnh tăng /giảm (+/-) | Kế hoạch ĐTC năm 2022 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 | 13 | 18=13-14 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 38.530 | - | 38.000 | 38.000 | 9.294 | 15.139 | -2.182 | 12.957 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 21.700 | - | 21.444 | 21.444 | 3.465 | 700 | 4.964 | 5.664 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - | 21.700 | - | 21.444 | 21.444 | 3.465 | 700 | 4.964 | 5.664 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo nhà ăn CBCNV huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | xã Phú Xuân | 7850799 | Khuôn viên cải tạo khoảng 400 m2; Diện tích sàn xây dựng khoáng:270 m2 | 2020-2022 | Số 1702/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 | 1.700 | 679/QĐ-UBND ngáy 09/6/2021 | 1.444 | 1.444 | 961 | 100 | 20 | 120 | Bố trí vốn để tất toán |
2 | Sửa chữa Hồ bơi Huyện đoàn | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Thị trấn Nhà bè | 7945344 | sơn nước công trình, chống thấm, cải tạo, thay mới hệ thống lọc nước | 2021-2023 | NQ58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 | 1.000 | 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 | 900 | 1.000 | bố trí vốn để khởi công mới |
3 | Sửa chữa Trường Tiểu học Lê Quang Định (cơ sở 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Xã Phước Kiển | 7945347 | cải tạo hàng rào, sửa chữa nhà vệ sinh, cải tạo nền sàn tầng trệt (san lấp cát, đổ bê tông cốt thép, lát gạch), nâng khoáng 900m2 khu vực phía sân trước | 2021-2023 | NQ58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 | 6300 |
| 6.300 | 6.300 | 0 | 500 | 1 500 | 2.000 | bố trí vốn để khởi công mới |
4 | Lắp đặt hệ thống nước sạch cho các trường học trên địa bàn Huyện | Phóng Giáo dục và Đào tạo | huyện Nhà Bè | 7865599 | Trang bị hệ thống nước sạch uống trực tiếp cho các trường học trên địa bàn Huyện | 2020-2022 | Số 1606/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 2.700 | 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | 2.700 | 2.700 | 2.504 | - | 44 | 44 | Bố trí vốn để tất toán |
5 | Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thị trấn Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà bè | 7945346 | Xây dựng mới khối công trình làm bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, văn phòng tiếp công dân, kho lưu trữ; cung cấp trang thiết bị | 2021-2023 | NQ58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | - | 2.500 | 2.500 | điều chỉnh TMĐT, điều chỉnh nguồn vốn |
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| 16.830 | - | 16.556 | 16.556 | 5.829 | 14.439 | -7.146 | 7.293 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch tổng thể quy hoạch chi tiết 1/2000) Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc, xã Phước Kiển và xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | xã Phước Kiển | 7850809 | 123,03 ha | 2020-2023 |
| 629 |
| 629 | 629 | 0 | 629 | -600 | 29 | Phòng Quản lý đô thị đã trình hồ sơ nhiệm vụ đồ án quy hoạch tại công văn số 125/BC-QLĐT ngày 20/4/2022; Điều chỉnh giảm KHV do không kịp phê duyệt đồ án trong năm 2022 |
2 | Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | huyện Nhà Bè | 7853027 | Quy mô 7,66ha | 2020-2023 |
| 447 |
| 447 | 447 | 0 | 447 | -357 | 90 | Đang trình đề cương dự toán, không kịp phê duyệt trong năm 2022 |
3 | Xây dựng Công viên và hồ điều tiết phía sau Ủy ban nhân dân Huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Xã Phú Xuân | 7858379 | Diện tích khuôn viên khoảng 10.480m2, bao gồm xây dựng đường giao thông, sân bãi: sân tập trung, sân đa năng, đường giao thông, đường đi bộ, bãi đậu xe, xây dựng hệ thống điện, đèn chiếu sáng, xây dựng nhà vệ sinh công cộng kết hợp quầy nước | 2020-2023 |
| 11.177 | 2216/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 10.989 | 10.989 | 4.129 | 10.572 | -3.712 | 6860 | điều chỉnh giảm phù hợp tình hình giải ngân và lũy kế vốn đã bố trí |
4 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè (giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Xã Phú Xuân | 7858375 | Sửa chữa, cải tạo | 2020-2022 | Số 1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 3.300 | Số 931/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 3.214 | 3.214 | 1.700 | 1.514 | -1.200 | 314 | Giảm theo giá trị quyết toán |
5 | Sửa chữa, cải tạo trung tâm văn hóa xã Nhơn Đức thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 (giai đoạn 1) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Xã Nhơn Đức | 7945345 | Sửa chữa cải tạo công trình hiện hữu phục vụ cho hoạt động cách ly bệnh nhân Covid-19. | 2021-2023 |
| 1.277 |
| 1.277 | 1.277 | 0 | 1.277 | -1.277 | - | đề xuất hủy DA |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Nguồn vốn đầu tư phân cấp có mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước)
(Đính kèm Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | MSDA | Năng lực thiết kế | Thời gian bố trí vốn | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) | Lũy kể giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020 | Kế hoạch ĐTC 2021 - 2025 | DA bố trí vốn thực hiện năm 2021 | Kế hoạch ĐTC năm 2022 đã bố trí (NQ59) | Đề xuất điều chỉnh tăng /giảm (+/-) | Kế hoạch ĐTC năm 2022 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 | 16=11-12 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| - | 23.393 | 14.684 | 8.325 |
| 1.364 | -776 | 588 |
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| 23.393 | 14.684 | 8.325 |
| 1.364 | -776 | 588 |
|
1 | Mua sắm các thiết chế Văn hóa cho Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền thống | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Huyện Nhà Bè | 7617185 | Mua sắm các thiết chế văn hóa như Hệ thống âm thanh ngoài trời, Loa di động, Micro không dây, Quạt, Camera,... cho Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền thống | 2018-2021 | 1386/QĐ-UBND 24/6/2018 | 500 | 468 | 32 | - | 20 | -5 | 15 | Tất toán dự án |
2 | Di dời ăng ten đài truyền thanh về Trung tâm văn hóa huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Huyện Nhà Bè | 7686028 | Tháo dỡ thiết bị cũ, di dời về Trung tâm Văn hóa huyện; Xây dựng cột Ăng ten dây co cao 50m; Cải tạo phòng cách âm; Cải tạo, thay mới hệ thống điện; Cung cấp trang thiết bị | 2018-2021 | 2485/QĐ-UBND 28/10/2018 | 2.993 | 2.150 | 843 | - | 210 | -37 | 173 | Tất toán dự án |
3 | Xây dựng công viên cây xanh giai đoạn 2 (trước tòa án Huyện) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Xã Phú Xuân | 7748869 | Phát quang san nền, xây dựng nền sân, đường vào Tòa án huyện; Xây dựng bồn hoa, trồng cây xanh, thảm cỏ, lắp đặt lan can, bảng tên...các hạng mục phục vụ và trang trí; Đầu tư hệ thống hạ tầng kết nối đồng bộ với khu vực; Cung cấp trang thiết bị luyện tập thể dục và trang trí ngoài trời | 2019-2021 | 2490/QĐ-UBND 28/10/2018 | 3.200 | 2.927 | 273 | - | 158 | -67 | 91 | Tất toán dự án |
4 | Trạm Y tế xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Xã Hiệp Phước | 7567857 | Xây mới khối công trình 1 trệt 1 lầu và mái che cầu thang, tổng diện tích sàn xây dựng 895,28 m2 | 2017-2022 | Quyết định 3583/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 10.000 | 9.140 | 476 | - | 476 | -167 | 309 | Tất toán dự án |
5 | Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thị trấn Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè | 7945346 | Xây dựng mới khối công trình làm bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, văn phòng tiếp công dân, kho lưu trữ; cung cấp trang thiết bị | 2021-2023 |
| 6.700 | - | 6.700 | - | 500 | -500 | 0 | chuyển nguồn |
- 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Phương án dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 306/NQ-HĐND năm 2022 về Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Thanh Hóa (lần 1)
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)