Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2009/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 15 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 10 /7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 13/BCTT-KT&NS ngày 11/7/2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009, (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hoàng Hà

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚCNĂM 2010, 2011 THEO QUYẾT ĐỊNH 939/QĐ-TTG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh ) 

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Kế hoạch vốn bổ sung năm 2009

Ghi chú 

 

Tổng cộng

61 100

 

I

Phát thanh - Truyền hình

10 000

 

1

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình lưu động Đài Phát thanh-Truyền hình Bình Định

10 000

 

II

Vốn theo NQ 30a

2 100

 

1

03 huyện nghèo (Các xã khu vực II)

2 100

(*)

III

Vốn đối ứng ODA

20 000

 

1

Dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn

10 000

 

2

Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4)

3 100

 

3

Đối ứng Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3)

 400

 

4

Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 500

 

5

Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (VLAP)

 300

 

6

Dự án tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường (SEMLA)

 300

 

7

Đối ứng dự án JBIC SPL V:

 

 

 

 - Nâng cấp, sửa chữa hồ Suối Sổ

1 200

 

 

 - Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam Sơn

1 500

 

8

 Đối ứng dự án JBIC SPL VI:

 

 

 

 Đường Canh Thuận - Canh Liên

 500

 

9

Dự án Năng lượng nông thôn II (mở rộng)

2 000

Hoàn trả tạm ứng NS

10

Dự án Cạnh tranh nông nghiệp

 200

Hoàn trả tạm ứng NS

IV

Vốn 193

13 000

 

1

Khu TĐC vùng thiên tai Nhơn Hải

3 000

 

2

Khu TĐC vùng thiên tai gây sạt lở xã Mỹ Thọ

3 000

 

3

Khu TĐC vùng thiên tai Bầu Hồ (Thiện Đức cũ)

5 000

 

4

Khu TĐC vùng thiên tai Mỹ Đức

2 000

 

V

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản và cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp

10 000

(**)

VI

Nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng

3 000

 

VII

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

3 000

 

Ghi chú:

(*) Giao UBND tỉnh phân bổ cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh.

(**) Giao UBND tỉnh phân bổ cụ thể theo nội dung Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ trình Thường trực HĐNH tỉnh

 

PHỤ LỤC 02

CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh )

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch
năm 2009

Tăng(+)
Giảm(-)

KH sau chỉnh

A

TW hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

I

Hạ tầng du lịch

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

 

Dự phòng

7.000

-7.000

0

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường ĐT636 (Gò Găng - Kiên Mỹ)

0

1.200

1.200

2

Đường ĐT639 đến Khu du lịch suối khoáng Chánh Thắng, xã Cát Thành

 

2.000

2.000

3

Đường vào Tháp Dương Long

 

1.000

1.000

4

Tuyến QL1A Gò đá Trắng đến Tử Cấm Thành thuộc thành Bình Định

 

2.800

2.800

II

Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

1

Cấp nước và vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

1.500

-1.500

0

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

1

Đối ứng Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

0

900

900

2

Đối ứng dự án Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý Tài nguyên nước

0

100

100

3

Dự án Năng lượng nông thôn II (giai đoạn 2)

0

500

500

B

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

1

Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm

2.500

-1.150

1.350

2

Trường Trung học cơ sở Canh Hiển

400

-400

0

3

Trường THCS Bán trú Canh Liên

500

-500

0

4

Đền thờ Bùi Thị Xuân

800

-400

400

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

1

Cầu Phong Thạnh

0

403,83

403,83

2

Trường THCS thị trấn Vân Canh

0

900

900

3

Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh

0

400

400

4

Nhà làm việc Ban chỉ huy Đại đội thông tin

0

210.885

210.885

5

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (Chuẩn bị đầu tư)

0

10

10

6

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện An Lão (Chuẩn bị đầu tư)

0

10

10

7

Nâng cấp trụ sở làm việc khối Đảng số 2A Trần Phú - Quy Nhơn

0

50,62

50,62

8

Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
(Bồi thường hỗ trợ đối với hộ Ông Huỳnh Cao Vân ở số nhà 71/1 đường Hai Bà Trưng TP. Quy Nhơn để mở rộng TTPT Quỹ Đất)

0

168,52

168,52

9

Ban Quản lý dự án xây dựng dân dụng công nghiệp - thanh toán các công trình đã quyết toán dự án hoàn thành

0

296.143

296.143

C

Vốn cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

 

1

Trả nợ ngân sách

168.000

-1.000

167.000

 

Công trình tăng vốn

 

 

 

1

Chương trình giống

0

1.000

1.000

D

Vốn bán CP BMC

 

 

 

1

Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động - Đài phát thanh truyền hình Bình Định

0

5.000

5.000

2

Trang bị hệ thống chụp mạch và can thiệp tim, mạch cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh

0

21.500

21.500