HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế thu nhập đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2024 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 68/NQ-HĐND), gồm:
1.1. Bổ sung danh mục 04 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025:
- Bổ sung điểm 53 vào khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030.
- Bổ sung điểm 13 vào khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung điểm 5 vào khoản (8) Vốn đối ứng các dự án ODA, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc.
- Bổ sung điểm 3 vào khoản (9) Công trình thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung vào điểm chi đầu tư, khoản 1 Điều tiết về tỉnh (20%), mục II Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: 2.500.000 triệu đồng.
- Bổ sung vào mục XVI Nguồn chi thường xuyên ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư (chưa phân bổ chi tiết), Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: 500.000 triệu đồng.
- Bổ sung điểm 3 vào khoản (9) Công trình thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 24.000 triệu đồng từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ).
1.3. Điều chỉnh vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 4.771,738 triệu đồng của 02 dự án, cụ thể:
- Tại điểm 2, khoản (12) vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA): 2.271,738 triệu đồng.
- Tại điểm 4, khoản (8) vốn đối ứng các dự án ODA, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào các dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu (WB): 2.500 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 4.771,738 triệu đồng, của 02 dự án, cụ thể:
- Tại điểm 5, khoản (8) Vốn đối ứng các dự án ODA, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc: 3.084 triệu đồng.
- Tại điểm 3, khoản (8) Vốn đối ứng các dự án ODA, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang: 1.687,738 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, 02 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Tuyên Quang phê duyệt tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 66/NQ-HĐND), gồm:
2.1. Bổ sung danh mục 03 dự án chuẩn bị đầu tư vào kế hoạch đầu tư công năm 2024
- Bổ sung điểm 23, điểm 24 vào khoản IX.1 Quản lý Nhà nước, mục IX Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND (02 dự án):
+ Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030;
+ Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung điểm 19 vào khoản IX.4 Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch, mục IX Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND (01 dự án): Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
2.2. Điều chỉnh kế hoạch vốn:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 150.000 triệu đồng của 01 dự án
Tại điểm 1, mục VI Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND (01 dự án); Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 150.000 triệu đồng
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 174.000 triệu đồng của 02 dự án, gồm:
- Tại điểm 3, khoản V.2 Công trình chưa phê duyệt quyết toán, mục V Công trình dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2023, Biểu số 02, Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 150.000 triệu đồng.
- Tại điểm 23, khoản IX.1 Quản lý Nhà nước, mục IX Công trình chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND (01 dự án): Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 24.000 triệu đồng
(Chi tiết theo Biểu số 03, 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSĐP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 503.696,625 | 302.166,625 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 503.696,625 | 302.166,625 |
|
|
1 | Quản lý nhà nước |
|
|
| 299.082,625 | 299.082,625 |
|
|
- | Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 | Thành phố Tuyên Quang | 2024-2027 | 299.082,625 | 299.082,625 | Sở Xây dựng | ||
2 | Văn hóa - Xã hội |
|
|
| 75.000,000 | - |
|
|
- | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2024-2026 | 75.000,000 | Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | |||
3 | Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
| 27.894,000 | 3.084,000 |
|
|
- | Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 | 506/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | 27.894,000 | 3.084,000 | Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài | |
4 | Công trình thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
| 101.720,000 | - |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 2024-2026 | 101.720,000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 được giao tại Nghị Quyết số 68/NQ- HĐND ngày 20/12/2021 | Điều chỉnh vốn kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số |
|
| Trong đó: | Tổng số |
|
| Trong đó: | Tổng số |
|
| Trong đó: | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSĐP | Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư | Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ- TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư | Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư | Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG SỐ (I+II+III) |
|
|
| 101.720,000 | 10.172,000 | 939.045,00 | - | 939.045,00 | - | - | 3.024.000,00 | - | 2.500.000,00 | 500.000,00 | 24.000,00 | 3.963.045,00 | - | 2.606.000,00 | 1.333.045,00 | 24.000,00 |
|
|
I | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 101.720,000 | 10.172,000 | - |
|
|
|
| 24.000,000 |
|
| - | 24.000,000 | 24.000,000 | - |
| - | 24.000,000 |
|
|
1 | Công trình thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
| 101.720,000 | 10.172,000 | - |
|
|
|
| 24.000,000 |
|
| - | 24.000,000 | 24.000,000 | - |
| - | 24.000,000 |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 2024-2026 |
| 101.720,000 | 10.172,000 |
|
|
|
|
| 24.000,00 |
|
|
| 24.000,00 | 24.000,000 |
|
|
| 24.000,000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 | Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
| 54.500,00 | 54.500,00 |
| - | - | - | - |
| - | - | 54.500,00 | 54.500,00 |
| - | - |
|
|
- | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2019-2023 |
| 264.578,000 | 50.000,000 | 50.000,00 | 50.000,00 |
|
|
| (2.271,74) | (2.271,738) |
|
|
| 47.728,262 | 47.728,262 |
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
- | Dự án Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào các dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu (WB). | Tỉnh Tuyên Quang | 2021-2025 |
| 536.118,000 |
| 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
| (2.500,00) | (2.500,000) |
|
|
| - | - |
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
- | Dự án Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 |
| 27.894,000 | 3.084,000 | - |
|
|
|
| 3.084,00 | 3.084,000 |
|
|
| 3.084,000 | 3.084,000 |
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
- | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu đề hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2021-2025 |
| 998.199,000 | 208.555,000 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
| 1.687,738 | 1.687,738 |
|
|
| 3.687,738 | 3.687,738 |
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
II | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
| 106.000,00 | - | 106.000,00 | - | - | 2.500.000,00 | - | 2.500.000,00 | - | - | 2.606.000,00 | - | 2.606.000,00 | - | - |
|
|
1 | Điều tiết về tỉnh |
|
|
|
|
| 106.000,00 | - | 106.000,00 | - | - | 2.500.000,00 | - | 2.500.000,00 | - | - | 2.606.000,00 | - | 2.606.000,00 | - | - |
|
|
- | Chi đầu tư |
|
|
|
|
| 106.000,00 |
| 106.000,00 |
|
| 2.500.000,00 |
| 2.500.000,00 |
|
| 2.606.000,00 |
| 2.606.000,00 |
|
|
| Hằng năm có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
III | Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|
|
|
|
| 833.045,00 |
| 833.045,00 |
|
| 500.000,00 |
|
| 500.000,00 |
| 1.333.045,000 |
|
| 1.333.045,000 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSĐP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 475.802,625 | 299.082,625 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 475.802,625 | 299.082,625 |
|
|
1 | Quản lý nhà nước |
|
|
| 299.082,625 | 299.082,625 |
|
|
- | Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 -2030 | Thành phố Tuyên Quang | 2024-2027 | 299.082,625 | 299.082,625 | Sở Xây dựng | ||
2 | Văn hóa-Xã hội |
|
|
| 75.000,000 | - |
|
|
- | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2024-2026 | 75.000,000 | Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | |||
3 | Công trình thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
| 101.720,000 | - |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 2024-2026 | 101.720,000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC-HT | TMĐT/Giá trị dự án được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2024 | Điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2024 | Kế hoạch vốn năm 2024, sau điều chỉnh | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | |
Giảm (-) | Tăng (+) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 150.000,00 | 174.000,00 |
|
|
|
I | Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn |
|
| 150.000,00 | 150.000,00 | - | - |
|
|
| Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn |
|
| 150.000,00 | 150.000,000 | - | - |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2019-2023 | 3.753.000,00 | 150.000,00 | 150.000,000 |
| - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
II | Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn |
| 3.854.720,00 | - | - | 174.000,00 | 174.000,00 |
|
|
1 | Công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
| 3.753.000,00 | - | - | 150.000,00 | 150.000,00 |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2019-2023 | 3.753.000,00 |
|
| 150.000,00 | 150.000,00 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 | Công trình chuẩn bị đầu tư |
| 101.720,000 | - | - | 24.000,000 | 24.000,000 |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 101.720,000 |
|
| 24.000,000 | 24.000,000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung có mục tiêu theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |