HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN, CƠ CẤU THÀNH PHẦN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Hướng dẫn số 1138/HD-UBTVQH13 ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Hướng dẫn một số nội dung tổ chức kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét Tờ trình số 181/TTr-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, cụ thể như sau:
1. Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh có 9 thành viên gồm: Trưởng ban hoạt động kiêm nhiệm, 02 Phó Trưởng ban hoạt động chuyên trách và 06 Ủy viên.
2. Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh có 9 thành viên gồm: Trưởng ban hoạt động kiêm nhiệm, 02 Phó Trưởng ban hoạt động chuyên trách và 06 Ủy viên.
3. Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh có 7 thành viên gồm: Trưởng ban hoạt động kiêm nhiệm, 02 Phó Trưởng ban hoạt động chuyên trách và 04 Ủy viên.
4. Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh có 7 thành viên gồm: Trưởng ban hoạt động chuyên trách, 01 Phó Trưởng ban hoạt động chuyên trách và 05 Ủy viên.
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bầu Trưởng ban, Phó Trưởng ban theo quy định của pháp luật; giao Trưởng ban của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh lập danh sách cụ thể Ủy viên của từng Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê chuẩn theo quy định; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm đảm bảo thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng Ban và số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Hướng dẫn 1138/HD-UBTVQH13 năm 2016 về nội dung tổ chức kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Báo cáo kết quả giám sát và kiến nghị qua giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Báo cáo kết quả giám sát và kiến nghị qua giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng Ban và số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 6 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 7 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng thành viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng thành viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026