HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 20 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CÁC LỚP DẠY NGHỀ NGẮN HẠN NGOÀI CHỈ TIÊU KINH PHÍ ĐÀO TẠO TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 1998 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Xét Tờ trình số: 31/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc “Quy định mức thu học phí các lớp dạy nghề ngắn hạn ngoài chỉ tiêu kinh phí đào tạo hàng năm của tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua mức thu học phí các lớp dạy nghề ngắn hạn (thời gian đào tạo tối đa không quá 6 tháng) ngoài chỉ tiêu kinh phí đào tạo tại các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Ngành nghề đào tạo | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
01 | Tin học văn phòng; nâng cao | đồng/người/tháng | 60.000 |
|
02 | Uốn tóc; hớt tóc | đồng/người/tháng | 100.000 |
|
03 | Sửa chữa điện tử; máy nổ; xe gắn máy; điện lạnh; điện dân dụng; may công nghiệp, may dân dụng | đồng/người/tháng | 120.000 |
|
04 | Ngoại ngữ phục vụ xuất khẩu lao động | đồng/người/tháng | 120.000 |
|
05 | Các ngành khác | Mức thu tối đa không quá 120.000 đồng/người/tháng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu tổ chức triển khai thực hiện và quy định cụ thể tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và đối tượng miễn, giảm khoản thu học phí này theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa VII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4 Thông tư liên tịch 54/1998/TTLT-BGDĐT-TC thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Bộ Tài Chính ban hành
- 5 Nghị quyết 9e/1998/NQ-HĐND3 quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ cơ sở giáo dục đào tạo do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 70/1998/QĐ-TTg về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 9e/1998/NQ-HĐND3 quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ cơ sở giáo dục đào tạo do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 do tỉnh Bình Định ban hành