HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2008/NQ-HĐND | Long Xuyên, ngày 11 tháng 7 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 12
(Từ ngày 10 đến ngày 11/7/2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành việc sửa đổi, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân, huyện An Phú, huyện Châu Phú, huyện Châu Thành, huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên, huyện Thoại Sơn được quy định tại Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 thực hiện theo bảng giá kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2008 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI | |||||
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2008 | |||||
|
|
|
|
|
|
| A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: |
|
|
| |
| II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: |
|
| ||
| Đơn vị tính: 1.000đ/m2 | ||||
| Số | Tên đường phố | Giới hạn từ . . . đến . . . | Loại | Giá đất |
| TT |
|
| đường | vị trí 1 |
| A | THỊ TRẤN CHỢ MỚI |
|
|
|
| IV | Khu dân cư ven đô |
|
|
|
|
| Đường Bãi Rác TT Chợ Mới | Cầu Kênh xáng- ranh Long Điền A | Ven đô | 300 |
|
| Khu dân cư Sao Mai | Giới hạn trong chu vi khu dân cư | Ven đô | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| B | THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
|
| IV | Khu vực ven đô: |
|
|
|
|
| Hương lộ 1 | Từ Kênh 77 đến ranh xã Long Điền B | Ven đô | 250 |
|
| Khu dân cư ấp Mỹ Tân | Chu vi khu dân cư | Ven đô | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN: |
|
|
| |
| 1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại Trung tâm xã (Trung tâm Chợ xã, trung tâm hành chính xã): | ||||
| a) Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm hành chính xã: |
|
| ||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
| Số | Tên phường, xã | Đoạn từ . . . đến . . . |
| Giá đất |
| TT |
|
|
| Vị trí 1 |
| 2 | Hoà An | Từ Trường Tiểu học - Kho Tân Phước |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm xã) hay các cụm tuyến dân cư: | ||||
|
| Đơn vị tính: 1.000đ/m2 | |||
| Số | Tên phường, xã | Đoạn từ . . . đến . . . |
| Giá đất |
| TT |
|
|
| Vị trí 1 |
| 1 | Long Điền B | Khu dân cư Kênh Xáng |
| 530 |
| 2 | Long Giang | Chợ Cà Mau |
| 300 |
| 3 | Kiến Thành | Chợ Mương Lớn |
| 400 |
|
|
| Khu dân cư Cà Mau |
| 380 |
| 4 | Kiến An | Cụm dân cư Kiến Bình |
| 200 |
| 5 | Hoà Bình | Khu dân cư An Thuận |
| 1,350 |
| 6 | Hoà An | Chợ An Khánh |
| 800 |
| 7 | An Thạnh Trung | Khu dân cư An Quới |
| 180 |
|
|
| Chợ An Long |
| 180 |
| 8 | Tấn Mỹ | Chợ Tấn Hưng |
| 250 |
|
|
| Chợ Út Gõ |
| 250 |
|
|
| Chợ Bà Hai Quây |
| 400 |
| Số | Tên phường, xã | Đoạn từ . . . đến . . . |
| Giá đất |
| TT |
|
|
| Vị trí 1 |
| 9 | Mỹ Hiệp | Chợ Đình |
| 400 |
|
|
| Chờ Đầu Kênh |
| 400 |
| 10 | Bình Phước Xuân | Chợ Bình Trung |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
| 2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
| ||
| b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông, đường liên xã: |
|
| ||
|
| Đơn vị tính: 1.000đ/m2 | |||
| Số | Điều chỉnh, bổ sung | |||
| TT | Tên phường, xã | Đoạn từ . . . đến . . . |
| Giá đất |
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
| 5 | Xã Long Giang: - Lộ Rạch Xoài | Ngã 3 lộ liên xã vào 120m |
| 100 |
|
| - Lộ Mương Chùa | Ngã ba lộ liên xã - kênh Cà Mau |
| 100 |
| 10 | Xã Long Điền A | Ngã ba Nhà Thờ - Ngã ba cầu Chợ Thủ |
| 200 |
| 11 | Xã Long Điền B | Từ cầu Kênh Xáng- ngã 3 Mương Cả Thú |
| 400 |
|
|
| Cầu Kênh Xáng- ngã ba cầu Trà Thôn |
| 300 |
| 12 | Xã Mỹ An | Các con đường còn lại |
| 120 |
| 13 | Xã Hội An: - Lộ Cái Nai | Từ ngã ba lộ liên xã- ranh xã An Thạnh Trung |
| 300 |
|
| - Lộ La Kết | Từ ngã ba lộ liên xã- ranh xã An Thạnh Trung |
| 300 |
|
| - Lộ Mương Sung | Từ Ngã ba lộ liên xã- chợ Rọc Sen |
| 300 |
|
| - Lộ Cưu Hội | Ngã ba 942- ranh An Thạnh Trung |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
|
|
|
| |
| 1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản: |
|
| ||
| c) Tiếp giáp giao thông nông thôn, lộ liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền, sông Hậu) | ||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: 1.000đ/m2 |
| Số | Tên phường, xã | Đoạn từ . . . đến . . . | Giá đất | Giá đất |
| TT |
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 |
| 1 | Thị trấn Mỹ Luông | Nằm ngoài giới hạn đô thị | 50 | 40 |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 2 Nghị Quyết 22/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008
- 3 Nghị Quyết 22/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008
- 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giá các loại đất do Tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 34/2008/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 59/2009/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 60/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giá các loại đất do Tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 34/2008/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 59/2009/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 60/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành