HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2782/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII thông qua tại Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm là tập trung vốn cho thanh toán nợ, các công trình sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2011, các công trình đang triển khai thi công có tiến độ tốt, các công trình trọng điểm của địa phương; bổ sung vốn đầu tư các dự án kè chống sạt lở bờ sông theo Công văn số 3260/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Công văn số 7211/BTC-NSNN ngày 02 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính; tạm hoãn các công trình khởi công mới theo tinh thần Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; giãn tiến độ các công trình thực hiện chậm, công trình khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng.
2. Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 là 994.968 triệu đồng, tăng so với chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm là 65.343 triệu đồng.
Tổng số vốn bổ sung, sửa đổi: 399.093 triệu đồng của 52 công trình, trong đó giảm vốn đầu tư của 23 công trình với tổng số vốn cắt giảm, điều chuyển là 56.049 triệu đồng, bổ sung vốn đầu tư cho 29 công trình với tổng số vốn bổ sung là 121.392 triệu đồng.
(Có Kế hoạch sửa đổi, bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đính kèm).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch năm 2011, nếu có nguồn tăng thu từ ngân sách địa phương, ngân sách Trung ương bổ sung hoặc có yêu cầu điều chỉnh vốn giữa các dự án cho phù hợp nhu cầu thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh theo nguyên tắc đã nêu ở Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này nhưng không thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, không phát sinh dự án mới và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Kế hoạch năm 2011 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2011 | Tăng | Giảm | Ghi chú | ||||||||||
Tổng số | Vốn cân đối NSĐP | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất | Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu | Vốn nước ngoài | Vốn xổ số kiến thiết | Tổng số | Vốn cân đối NSĐP | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất | Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu | Vốn nước ngoài | Vốn xổ số kiến thiết | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 333.750 | 76.350 | 2.000 | 69.500 | - | 185.900 | 399.093 | 76.350 | 2.000 | 134.843 | - | 185.900 | 121.392 | 56.049 |
|
15.000 | 15.000 | - | - | - | - | 22.500 | 22.500 | - | - | - | - | 7.500 | - |
| ||
1 | Chương trình KCH kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 22.500 | 22.500 |
|
|
|
| 7.500 |
| Bổ sung vốn hoàn trả vay hỗ trợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam năm 2009 |
318.750 | 61.350 | 2.000 | 69.500 | - | 185.900 | 376.593 | 53.850 | 2.000 | 134.843 | - | 185.900 | 113.892 | 56.049 |
| ||
27.000 | 25.000 | 2.000 | - | - | - | 26.560 | 24.560 | 2.000 | - | - | - | 9.000 | 9.440 |
| ||
| Dự án chuyển tiếp: | 27.000 | 25.000 | 2.000 | - | - | - | 26.560 | 24.560 | 2.000 | - | - | - | 9.000 | 9.440 |
|
1 | CSHT Khu công nghiệp Giao Long | 19.000 | 17.000 | 2.000 |
|
|
| 9.560 | 7.560 | 2.000 |
|
|
|
| 9.440 | Giảm vốn đầu tư hạ tầng cây xanh để đầu tư khu nhà ở công nhân |
2 | Khu nhà ở công nhân và tái định cư Khu công nghiệp Giao Long | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| 9.000 |
| Bổ sung vốn ưu tiên san lấp và GPMB |
13.000 | - | - | 13.000 | - | - | 64.350 | - | - | 64.350 | - | - | 51.350 | - |
| ||
| Dự án chuyển tiếp: | 13.000 | - | - | 13.000 | - | - | 64.350 | - | - | 64.350 | - | - | 51.350 | - |
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Tân Phú, xã Sơn Định) | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 8.000 |
| Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT- H ngày 24/5/2011 |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu, xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa) | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
| 12.000 |
| Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
3 | Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An-giai đoạn 1) | - |
|
| - |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
| Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
4 | Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (GĐ II) | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 33.500 |
|
| 33.500 |
|
| 28.500 |
| Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
5 | Cảng cá An Nhơn | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 6.350 |
|
| 6.350 |
|
| 1.350 |
| Bổ sung vốn để hoàn thành công trình |
6 | Khu tái định cư xã An Thuỷ - Ba Tri | - | - |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| Đã thanh toán cuối năm 2010 |
43.350 | 28.250 |
| 4.000 | - | 11.100 | 33.844 | 17.557 |
| 5.075 | - | 11.212 | 7.682 | 17.188 |
| ||
| Thanh toán nợ: | 13.650 | 10.050 | - | - | - | 3.600 | 4.338 | 2.126 | - | - | - | 2.212 | 265 | 9.577 |
|
1 | Đường Tân Thành công viên Bến Tre | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 | 1.465 |
|
|
|
| 1.465 | 265 |
| Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
2 | Đường KP 3 - Cầu Kinh cũ | 1.400 |
|
|
|
| 1.400 | 77 |
|
|
|
| 77 |
| 1.323 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
3 | Đường Thanh Tân - Mỏ Cày Bắc | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 | 670 |
|
|
|
| 670 |
| 330 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
4 | Đường huyện 173 - Châu Thành | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
| 72 | 72 |
|
|
|
|
| 2.828 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
5 | Vòng xoay ngã tư Bến Đình | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.900 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
6 | Đường Bệnh viện - ngã ba cầu Kinh cũ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| 1.336 | 1.336 |
|
|
|
|
| 1.164 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
7 | Đường Thầy Cai - Cầu Đình | 2.750 | 2.750 |
|
|
|
| 718 | 718 |
|
|
|
|
| 2.032 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
| Dự án chuyển tiếp: | 23.000 | 11.500 | - | 4.000 | - | 7.500 | 29.506 | 15.431 | - | 5.075 | - | 9.000 | 7.417 | 911 |
|
1 | ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc) | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| 5.075 |
|
| 5.075 |
|
| 1.075 |
| Bổ sung vốn để đầy nhanh tiến độ |
2 | ĐT.885 (chợ Giữa - cầu Ba Tri) | 9.500 | 4.500 |
|
|
| 5.000 | 9.655 | 4.655 |
|
|
| 5.000 | 155 |
| Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1 |
3 | Đường huyện 10 - Ba Tri | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 1.500 |
| Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 | Đường 30/4 (đường 3/2 đến đường Hùng Vương) | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 1.089 | 1.089 |
|
|
|
|
| 911 | Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
5 | Đường Bắc Nam - Bình Đại | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.487 | 2.487 |
|
|
|
| 487 |
| Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1 |
6 | Cầu Thủ Ngữ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| 7.200 | 7.200 |
|
|
|
| 4.200 |
| Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành |
| Dự án khởi công mới: | 6.700 | 6.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.700 |
|
1 | Đường huyện 21 - Mỏ Cày Bắc | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 2.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 | Đường vào trung tâm xã Giao Long | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 2.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 | Bờ kè và đường bê tông vào chùa Tuyên Linh | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.700 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
4 | Cầu Cây Dương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
4.000 | 4.000 | - | - | - | - | 4.000 | 4.000 | - | - | - | - | 2.000 | 2.000 |
| ||
| Dự án chuyển tiếp: | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | - | - | - | - | 2.000 | - |
|
1 | Tăng cường năng lực hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Bến Tre | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 2.000 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
| Dự án khởi công mới: | 2.000 | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000 |
|
1 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành tại UBND tỉnh, các sở, ngành và thành phố (GĐ2) | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 2.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
47.500 | - | - | 47.500 | - | - | 59.843 | - | - | 59.843 | - | - | 15.343 | 3.000 |
| ||
| Thanh toán nợ: | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - | 3.000 |
|
1 | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 3.000 | Công trình hoàn thành |
| Dự án chuyển tiếp: | 42.500 | - | - | 42.500 | - | - | 57.843 | - | - | 57.843 | - | - | 15.343 | - |
|
1 | Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre | 42.500 |
|
| 42.500 |
|
| 57.843 |
|
| 57.843 |
|
| 15.343 |
| Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
5.000 | - | - | 5.000 | - | - | 2.575 | - | - | 2.575 | - | - | 275 | 2.700 |
| ||
| Dự án chuyển tiếp: | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | 2.575 | - | - | 2.575 | - | - | 275 | 2.700 |
|
1 | CSHT Khu du lịch Cồn Phụng | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
| 2.700 | Giảm vốn do triển khai thực hiện chậm |
2 | CSHT du lịch sinh thái Cái Mơn | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.275 |
|
| 2.275 |
|
| 275 |
| Tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện |
174.800 | - | - | - | - | 174.800 | 184.928 | 7.240 | - | 3.000 | - | 174.688 | 27.942 | 17.814 |
| ||
| Dự án chuyển tiếp: | 152.800 | - | - | - | - | 152.800 | 178.350 | 7.240 | - | 3.000 | - | 168.110 | 25.550 | - |
|
1 | Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 | 85.000 |
|
|
|
| 85.000 | 95.000 |
|
|
|
| 95.000 | 10.000 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 | Nhà vệ sinh các trường học tỉnh Bến Tre | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 | 31.700 |
|
|
|
| 31.700 | 1.700 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 9.000 |
|
| 3.000 |
| 6.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 | Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 2.000 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
5 | Trường Mầm non Phú Khương | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.410 |
|
|
|
| 5.410 | 410 |
| Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành |
6 | Trường Tiểu học Bến Tre | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 9.000 | 2.000 |
|
|
| 7.000 | 2.000 |
| Bổ sung đẩy nhanh tiến độ |
7 | Trường Tiểu học Qưới Điền | 4.800 |
|
|
|
| 4.800 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 1.200 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
8 | Trường THCS Phú Hưng | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 6.000 | 2.000 |
|
|
| 4.000 | 2.000 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
9 | Trường THCS Phước Long | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 5.100 | 1.100 |
|
|
| 4.000 | 1.100 |
| Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
10 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bình Đại | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 5.140 | 2.140 |
|
|
| 3.000 | 2.140 |
| Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành |
| Dự án khởi công mới: | 22.000 | - | - | - | - | 22.000 | 6.578 | - | - | - | - | 6.578 | 2.392 | 17.814 |
|
1 | Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân) | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 62 |
|
|
|
| 62 |
| 6.938 | Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 | Trường THCS Lộc Thuận | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 2.892 |
|
|
|
| 2.892 | 892 |
| Bổ sung thanh toán công trình GPMB |
3 | Trường THCS Quới Điền | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | - |
|
|
|
| - |
| 4.000 | Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
4 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | - |
|
|
|
| - |
| 5.000 | Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
5 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Trôm | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 124 |
|
|
|
| 124 |
| 1.876 | Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
6 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (nhà điều hành lái xe) | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 3.500 |
|
|
|
| 3.500 | 1.500 |
| Hỗ trợ vốn đẩy nhanh tiến độ hoàn thành năm 2011 |
4.000 | 4.000 | - | - | - | - | 93 | 93 | - | - | - | - | - | 3.907 |
| ||
| Dự án khởi công mới: | 4.000 | 4.000 | - | - | - | - | 93 | 93 | - | - | - | - | - | 3.907 |
|
1 | Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 2.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 | Trụ sở Sở Giao thông vận tải | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 93 | 93 |
|
|
|
|
| 907 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 | Trụ sở UBND xã Tam Hiệp | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.000 | Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
100 | 100 |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
|
| 300 |
| Bổ sung vốn thực hiện chi phí thẩm định quyết toán |
- 1 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành