HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 12/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 12/BCTT-KT&NS ngày 16/7/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định, với các chỉ tiêu chủ yếu sau (có Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định):
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp quốc gia phân bổ (ha) | Cấp tỉnh xác định | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
441.618,04 | 72,99 | 507.713,00 | 507.751,76 | 83,92 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | 53.347,49 | 12,08 | 51.000,00 | 51.002,06 | 10,04 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 44.672,95 | 83,74 | 43.780,00 | 43.780,74 | 85,84 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 31.959,10 | 7,24 |
| 30 .610,40 | 6,03 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 150.042,21 | 33,98 | 192.900,00 | 192.909,99 | 37,99 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 23.827,97 | 5,40 | 27.844,00 | 27.865,45 | 5,49 |
| Trong đó: đất khu bảo tồn thiên nhiên | 23.827,97 | 5,40 |
| 27.865,45 | 5,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 132.891,19 | 30,09 | 160.286,00 | 160.323,39 | 31,58 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.744,15 | 0,62 | 2.670,00 | 2.686,24 | 0,53 |
1.7 | Đất làm muối | 190,80 | 0,03 | 190,00 | 190,80 | 0,04 |
1.8 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 46.615,13 | 10,56 |
| 42.163,42 | 8,30 |
69.451,83 | 11,48 | 90.130,00 | 90.126,58 | 14,90 | ||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 285,74 | 0,41 |
| 363,52 | 0,40 |
2.2 | Đất quốc phòng | 6.392,25 | 9,20 | 9.004,00 | 7.526,88 | 8,35 |
2.3 | Đất an ninh | 909,76 | 1,31 | 953,00 | 952,60 | 1,06 |
2.4 | Đất công nghiệp | 3.124,69 | 4,50 |
| 5.650,90 | 6,27 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| Đất khu công nghiệp | 1.974,00 | 63,17 | 3.595,00 | 3.114,00 | 55,11 |
| Đất cụm công nghiệp | 1.150,69 | 36,83 |
| 2.536,90 | 44,89 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 582,48 | 0,84 |
| 2.700,48 | 3,00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 79,85 | 0,11 | 138,00 | 119,91 | 0,13 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý rác thải | 39,97 | 0,06 | 319,00 | 319,05 | 0,35 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 239,47 | 0,34 |
| 239,47 | 0,27 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5.810,27 | 8,37 |
| 6.062,32 | 6,73 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 16.602,73 | 23,91 | 24.000,00 | 24.003,72 | 26,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 168,60 | 1,02 | 279,00 | 472,89 | 1,97 |
| Đất cơ sở y tế | 125,06 | 0,75 | 152,00 | 153,84 | 0,64 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 740,42 | 4,46 | 1.076,00 | 1.073,76 | 4,47 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 156,40 | 0,94 | 470,00 | 469,80 | 1,96 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.734,49 | 2,50 | 4.051,00 | 4.051,66 | 4,50 |
2.12 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại | 33.650,13 |
|
| 38.136,08 | 42,31 |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 93.987,90 | 15,53 | 7.215,00 | 7.179,43 | 1,19 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 86.773,00 | 86.808,47 |
|
7.060,00 | 1,17 |
| 12.390,00 | 2,05 | ||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 23.827,97 | 3,94 | 27.844,00 | 27.865,45 | 4,61 |
6 | Đất khu du lịch | 889,40 | 0,15 |
| 5.033,08 | 0,83 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 15.639,42 | 8.556,76 | 7.082,66 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 2.483,06 | 1.431,70 | 1.051,36 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.070,34 | 573,91 | 496,44 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2.765,04 | 1.114,59 | 1.650,46 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,62 | 2,33 | 0,29 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.822,95 | 2.382,66 | 1.440,29 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 198,15 | 163,28 | 34,87 |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại chuyển sang mục đích phi nông nghiệp | 5.297,27 | 2.888,31 | 2.408,96 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 4,00 | 4,00 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 39,27 | 39,27 | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR | 554,71 | 554,71 | - |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR | 15,00 | 15,00 | - |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80.988,71 | 50.833,86 | 30.154,85 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 62,98 | 62,98 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 187,80 | - | 187,80 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35.411,34 | 18.559,10 | 16.852,24 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15,20 | 15,20 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 42.829,77 | 32.142,84 | 10.686,93 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 | 0,11 | - |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại | 2.481,51 | 53,63 | 2.427,88 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.819,76 | 4.637,34 | 1.182,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,28 | 2,25 | 0,03 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 201,10 | 109,10 | 92,00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 20,84 | 11,14 | 9,70 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 494,31 | 314,54 | 179,77 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 289,45 | 15,24 | 274,21 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | - |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 204,08 | 120,69 | 83,39 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 108,54 | 41,44 | 67,10 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.234,53 | 1.795,57 | 438,96 |
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | 146,74 | 73,37 | 73,37 |
3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 15,20 | 15,20 |
|
4 | Đất khu du lịch | DDL | 956,29 | 956,29 |
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 441.618,04 | 442.850,86 | 455.772,96 | 467.810,96 | 475.950,82 | 484.159,57 |
1.1 | Đất lúa nước | 53.347,49 | 53.247,34 | 52.759,44 | 52.535,13 | 52.272,38 | 52.053,42 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 31.959,10 | 31.917,82 | 31.352,87 | 31.301,63 | 31.236,32 | 30.919,04 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 150.042,21 | 150.432,97 | 155.735,08 | 165.047,81 | 171.796,01 | 178.354,51 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 23.827,97 | 23.827,97 | 26.287,74 | 26.287,74 | 26.287,74 | 26.287,74 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 132.891,19 | 134.052,23 | 139.273,57 | 142.473,65 | 145.122,15 | 152.020,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.744,15 | 2.736,56 | 2.843,55 | 2.829,96 | 2.802,75 | 2.721,11 |
1.7 | Đất làm muối | 190,80 | 190,80 | 190,80 | 190,80 | 190,80 | 190,80 |
1.8 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại | 46.615,13 | 46.445,17 | 47.329,91 | 47.144,23 | 46.242,68 | 41.633,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 69.451,83 | 69.795,20 | 72.854,82 | 73.717,27 | 76.114,96 | 82.381,50 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 285,74 | 287,53 | 302,77 | 308,44 | 319,80 | 353,85 |
2.2 | Đất quốc phòng | 6.392,25 | 6.389,39 | 6.525,78 | 6.589,63 | 6.717,32 | 7.100,38 |
2.3 | Đất an ninh | 909,76 | 909,74 | 917,82 | 792,28 | 796,32 | 808,41 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 3.124,69 | 3.819,89 | 3.725,20 | 3.843,66 | 4.080,59 | 4.791,36 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 582,48 | 686,56 | 786,24 | 854,16 | 990,00 | 1.397,52 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 79,85 | 82,77 | 119,91 | 119,91 | 119,91 | 119,91 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 39,97 | 64,97 | 84,00 | 98,67 | 128,03 | 216,08 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 239,47 | 239,47 | 239,47 | 239,47 | 239,47 | 239,47 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5.810,27 | 5.977,76 | 6.000,64 | 6.000,97 | 6.016,64 | 6.032,64 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 16.602,73 | 16.762,41 | 17.707,98 | 18.076,19 | 18.812,63 | 21.219,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất văn hóa | 168,60 | 172,75 | 243,42 | 268,36 | 318,24 | 467,87 |
| Đất y tế | 125,06 | 125,08 | 131,43 | 133,55 | 137,80 | 150,54 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 740,42 | 768,86 | 775,26 | 786,87 | 810,10 | 879,77 |
| Đất thể dục thể thao | 156,40 | 160,27 | 189,41 | 200,41 | 222,42 | 288,44 |
2.11 | Đất ở đô thị | 1.734,49 | 1.745,53 | 2.136,24 | 2.217,64 | 2.695,55 | 3.258,45 |
2.12 | Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại | 33.650,13 | 32.829,18 | 34.308,78 | 34.576,23 | 35.198,72 | 36.843,56 |
3 | Đất chưa sử dụng | 93.987,90 | 92.411,71 | 76.429,98 | 63.529,54 | 52.991,99 | 38.516,70 |
4 | Đất đô thị | 7.060,00 | 8.205,00 | 8.205,00 | 8.705,00 | 9.815,00 | 10.545,00 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 23.827,97 | 23.827,97 | 26.287,74 | 26.287,74 | 26.287,74 | 26.287,74 |
6 | Đất khu du lịch | 889,40 | 889,40 | 889,40 | 889,40 | 889,40 | 5.033,08 |
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 8.556,76 | 1.513,46 | 821,31 | 846,31 | 1.350,47 | 4.025,21 |
1.1 | Đất lúa nước | 1.431,70 | 100,15 | 487,90 | 280,31 | 288,39 | 274,96 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 573,91 | 115,10 | 28,39 | 47,82 | 65,32 | 317,28 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.114,59 | 190,77 | 44,89 | 78,55 | 157,10 | 643,28 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 2,33 | 0,47 | 0,12 | 0,19 | 0,39 | 1,17 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.382,66 | 497,29 | 116,14 | 196,01 | 393,30 | 1.179,91 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 163,28 | 32,69 | 8,14 | 13,59 | 27,21 | 81,64 |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp khác | 2.888,31 | 576,99 | 135,73 | 229,84 | 418,77 | 1.526,98 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 608,98 | 608,98 | - | - | - | - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 39,27 | 39,27 | - | - | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 554,71 | 554,71 | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 15,00 | 15,00 | - | - | - | - |
4.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 50.833,86 | 1.506,10 | 8.660,08 | 12.514,95 | 9.764,70 | 18.388,03 |
1.1 | Đất lúa nước | 62,98 | 0,00 | 39,58 | 23,40 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 18.559,10 | 668,63 | 4.120,00 | 5.742,20 | 1.900,00 | 6.128,27 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 15,20 | 15,20 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 32.142,84 | 768,53 | 4.500,50 | 6.749,35 | 7.864,70 | 12.259,76 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại | 53,63 | 53,63 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.637,34 | 70,09 | 223,19 | 385,49 | 772,85 | 3.185,72 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,25 | 0,45 | 0,11 | 0,19 | 0,38 | 1,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | 109,10 | 21,82 | 5,46 | 9,09 | 18,18 | 54,55 |
2.3 | Đất an ninh | 11,14 | 3,71 | 0,00 | 0,00 | 1,86 | 5,57 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 314,54 |
| 25,73 | 42,88 | 85,76 | 160,18 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,24 | 3,05 | 0,76 | 1,27 | 2,54 | 7,62 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 120,69 | 24,14 | 6,03 | 10,06 | 20,12 | 60,35 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 108,54 | 5,36 | 0,00 | 11,79 | 23,57 | 67,82 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 1.795,57 | 0,00 | 88,73 | 149,61 | 299,22 | 1.258,01 |
2.11 | Đất ở đô thị | 73,37 | 0,00 | 3,67 | 6,11 | 12,23 | 51,36 |
2.12 | Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại | 2.086,90 | 11,56 | 92,70 | 154,50 | 309,00 | 1.519,14 |
a. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
b. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh; tiếp tục nghiên cứu, chỉ đạo mở rộng diện tích canh tác đất lúa ở các vùng có đủ nguồn nước để bù lại diện tích đất lúa bị mất, tăng vụ ở những vùng bảo đảm nước tưới;
c. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; Hạn chế tối đa việc chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp;
d. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1394/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Ân do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011 - 2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Nghị quyết 17/2011/QH13 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011 - 2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1394/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Ân do tỉnh Bình Định ban hành