HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/NQ-HĐND | An Giang, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
(Từ ngày 08 đến 09/7/2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2015 như sau (đính kèm Phụ lục):
2. Dự án cần thu hồi đất: gồm 22 dự án, với tổng diện tích dự kiến thu hồi là 239.702 m2.
3. Dự án có sử dụng đất trồng lúa: gồm 08 dự án, với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 154.998 m2.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Điều 1 Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp HĐND cuối năm 2015.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích cần thu hồi | Diện tích sử dụng đất trồng lúa | Cơ sở pháp lý thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | Cơ sở để triển khai dự án | Nguồn vốn | |
Xã | Huyện | ||||||||||
A | DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA | 265.544 | 265.544 | 209.821 |
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 80.939 | 80.939 | 78.500 |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước Vàm Cống | Công ty Cổ phần Điện nước An Giang | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | Công trình cấp nước | 12.000 | 12.000 | 12.000 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 881/VPUBND-KT ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh về việc thống nhất cho thực hiện hợp tác đầu tư xây dựng các hệ thống cấp nước. | Công ty |
2 | Khu Liên hợp Văn hóa - Thể thao - Dịch vụ hội chợ triển lãm và dân cư thành phố | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa | Long Xuyên | Công trình văn hóa, thể thao và khu dân cư | 64.200 | 64.200 | 64.200 | - Thu hồi đất theo điểm c, d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 658/VPUBND-ĐTXD ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thực hiện dự án Khu Liên hợp Văn hóa - Thể thao - Dịch vụ hội chợ triển lãm và dân cư thành phố. | Thành phố |
3 | Đường đến Trạm xử lý nước thải thành phố Long Xuyên | Công ty Cổ phần Điện nước An Giang | Mỹ Hòa | Long Xuyên | Công trình giao thông | 2.934 | 2.934 | 495 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường đến Trạm xử lý nước thải thành phố Long Xuyên. | Tỉnh |
4 | Đường nối giữa khu dân cư Tiến Đạt và khu dân cư Tây đại học | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước | Long Xuyên | Công trình giao thông | 1.805 | 1.805 | 1.805 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường nối giữa khu dân cư Tiến Đạt và khu dân cư Tây đại học. | Thành phố |
II | Thị xã Tân Châu |
|
|
|
| 2.800 | 2.800 | 910 |
|
|
|
5 | Đường vào bãi rác xã Vĩnh Hòa | UBND thị xã Tân Châu | Vĩnh Hòa | Tân Châu | Công trình giao thông | 2.800 | 2.800 | 910 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 | Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình Đường vào bãi rác xã Vĩnh Hòa. | Thị xã |
III | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 12.371 | 12.371 | 12.371 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Phù Đổng (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền A | Chợ Mới | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.571 | 1.571 | 1.571 | - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh phê về việc duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường Tiểu học Phù Đổng (điểm chính). | Huyện |
7 | Đường dẫn qua cầu Ông Chưởng | UBND huyện Chợ Mới | Chợ Mới | Chợ Mới | Công trình giao thông | 1.100 | 1.100 | 1.100 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 3950/VPUBND-ĐTXD ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đầu tư công trình Đường dẫn cầu Ông Chưởng. | Huyện |
8 | Đường kênh Lung Giang | UBND huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Chợ Mới | Công trình giao thông | 7.700 | 7.700 | 7.700 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường kênh Lung Giang. | Trung ương, Huyện |
9 | Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền B | Chợ Mới | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 2.000 | 2.000 | 2.000 | - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. | Huyện |
IV | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
| 83.406 | 83.406 | 82.750 |
|
|
|
10 | Trụ sở Công an xã An Cư | UBND huyện Tịnh Biên | An Cư | Tịnh Biên | Trụ sở cơ quan | 1.200 | 1.200 | 1.200 | - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trụ sở công an xã An Cư. | Huyện |
11 | Hệ thống nội đồng kênh cấp II Trạm bơm 3/2 | UBND huyện Tịnh Biên | An Cư, Văn Giáo, Vĩnh Trung | Tịnh Biên | Công trình thủy lợi | 59.484 | 59.484 | 59.484 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm 3/2. | Tỉnh |
12 | Nâng cấp láng nhựa đường liên ngành (đoạn từ HL9-TL955A) | UBND huyện Tịnh Biên | An Phú | Tịnh Biên | Công trình giao thông | 6.569 | 6.569 | 6.569 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp, láng nhựa đường Liên ngành (đoạn từ HL9 đến tỉnh lộ 955A). | Trung ương |
13 | Nạo vét mương 500 | UBND huyện Tịnh Biên | Tân Lập | Tịnh Biên | Công trình thủy lợi | 9.754 | 9.754 | 9.098 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt điều chỉnh Tổng mức đầu tư xây dựng công trình Nạo vét mương 500. | Huyện |
14 | Trạm 110kV Tịnh Biên và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Văn Giáo | Tịnh Biên | Công trình điện lực | 6.399 | 6.399 | 6.399 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 200/UBND-ĐTXD ngày 05/3/2013 của UBND tỉnh về việc địa điểm xây dựng và hướng tuyến công trình Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối. | Công ty |
V | Huyện Phú Tân |
|
|
|
| 8.922 | 8.922 | 8.922 |
|
|
|
15 | Đường nối Trung tâm Thương mại Phú Mỹ với đường Nguyễn Trung Trực | UBND huyện Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Công trình giao thông | 8.922 | 8.922 | 8.922 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3471a/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường nối Trung tâm Thương mại Phú Mỹ với đường Nguyễn Trung Trực. | Huyện |
VI | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 4.106 | 4.106 | 4.106 |
|
|
|
16 | Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành | UBND huyện Châu Thành | Vĩnh Thành | Châu Thành | Công trình văn hóa | 4.106 | 4.106 | 4.106 | - Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành. | Tỉnh, Huyện |
VII | Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
| 73.000 | 73.000 | 22.262 |
|
|
|
17 | Cầu Châu Đốc | BOT | Châu Phong, Vĩnh Mỹ | Tân Châu, Châu Đốc | Công trình giao thông | 73.000 | 73.000 | 22.262 | - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 1602/VPUBND-ĐTXD ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai chuẩn bị mặt bằng thi công dự án Cầu Châu Đốc. | BOT |
B | DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT | 239.702 | 239.702 |
|
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 17.357 | 17.357 |
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ thành phố Long Xuyên | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Bình | Long Xuyên | Công trình thủy lợi | 15.357 | 15.357 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Long Xuyên phê duyệt dự án đầu tư Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ thành phố Long Xuyên. | Tỉnh |
2 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ (mở rộng) | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ tỉnh | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | Trụ sở cơ quan | 2.000 | 2.000 |
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 1438/UBND-TH ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ. | Trung tâm |
II | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 199.665 | 199.665 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường kênh Đòn Dông (đoạn Nguyễn Hữu Cảnh đến kênh ranh Long Điền A) | UBND huyện Chợ Mới | Chợ Mới | Chợ Mới | Công trình giao thông | 1.200 | 1.200 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Thông báo Kết luận số 516/TB-VP ngày 26/11/2014 của UBND huyện Chợ Mới thống nhất danh mục công trình nạo vét kênh mương tiểu vùng và giao thông thủy lợi nội đồng (thuộc nguồn dự án Nam Vàm Nao). | Trung ương |
4 | Cầu Chợ Mới - Tân Long | BOT | Chợ Mới | Chợ Mới | Công trình giao thông | 2.965 | 2.965 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 1181/UBND-KT ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng cầu thị trấn Chợ Mới - Tân Long theo hình thức BOT. | BOT |
5 | Tuyến dân cư ấp Phú Thượng 1 | UBND huyện Chợ Mới | Kiến An | Chợ Mới | Khu dân cư | 2.000 | 2.000 |
| Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án khẩn cấp để bố trí các hộ dân bị ảnh hưởng tại vùng sạt lở xã Kiến An. | Tỉnh, Huyện |
6 | Đường vành đai Trung tâm hành chính xã Long Điền B | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền B | Chợ Mới | Công trình giao thông | 10.000 | 10.000 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường vành đai Trung tâm hành chính xã Long Điền B. | Huyện |
7 | Mở rộng và nâng cấp đường Hào Thơ | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền B | Chợ Mới | Công trình giao thông | 3.000 | 3.000 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp đường Hào Thơ. | Trung ương, Huyện |
8 | Mở rộng và nâng cấp đường Xẻo Môn | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền B | Chợ Mới | Công trình giao thông | 2.200 | 2.200 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3682/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp đường Xẻo Môn. | Trung ương, Huyện |
9 | Hệ thống tưới, tiêu và trạm bơm điện Ông Cha | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền A | Chợ Mới | Công trình thủy lợi | 165.000 | 165.000 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4280/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống tưới tiêu và trạm bơm điện Ông Cha. | Trung ương |
10 | Tuyến giao thông mương lớn - Gáo một | UBND huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Chợ Mới | Công trình giao thông | 8.700 | 8.700 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3684/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường Mương Lớn - Gáo Một. | Trung ương, Huyện |
11 | Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao (dự án 58 cầu) | UBND huyện Chợ Mới | Toàn huyện | Chợ Mới | Công trình giao thông | 1.600 | 1.600 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao. | Trung ương |
12 | Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao nhà quản lý 4 phân vùng | UBND huyện Chợ Mới | Toàn huyện | Chợ Mới | Công trình thủy lợi | 1.000 | 1.000 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Trung ương | |
13 | Đường dẫn vào khu Trung tâm Hành chính xã Long Điền B | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền B | Chợ Mới | Công trình giao thông | 2.000 | 2.000 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường dẫn vào khu trung tâm hành chính xã. | Huyện |
III | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
14 | Khu di tích Gò Út Trạnh | UBND tỉnh An Giang | Óc Eo | Thoại Sơn | Công trình di tích lịch sử - văn hóa | 1.800 | 1.800 |
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 4248/VPUBND-ĐTXD ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung các hạng mục phục vụ lễ công bố cho Khu di tích văn hóa Óc Eo. | Tỉnh |
IV | Huyện Châu Phú |
|
|
|
| 4.584 | 4.584 |
|
|
|
|
15 | Cống kênh 9 | UBND huyện Châu Phú | Bình Chánh | Châu Phú | Công trình thủy lợi | 1.648 | 1.648 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 13/04/2015 của UBND huyện Châu Phú phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Cống kênh 9 xã Bình Chánh. | Huyện |
16 | Cống kênh 12 | UBND huyện Châu Phú | Bình Chánh | Châu Phú | Công trình | 1.410 | 1.410 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 13/04/2015 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Cống kênh 12 xã Bình Chánh. | Huyện |
17 | Trạm biến áp 110kV | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Ô Long Vĩ | Châu Phú | Công trình điện lực | 1.526 | 1.526 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 200/UBND-ĐTXD ngày 05/3/2013 của UBND tỉnh về việc địa điểm xây dựng và hướng tuyến công trình Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối. | Công ty |
V | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
| 10.425 | 10.425 |
|
|
|
|
18 | Nền hạ đường Trung Hưng | UBND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Tịnh Biên | Công trình giao thông | 5.403 | 5.403 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nền hạ đường Trung Hưng. | Trung ương |
19 | Nền hạ đường Tây Hưng | UBND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Tịnh Biên | Công trình giao thông | 5.022 | 5.022 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nền hạ đường Tây Hưng. | Trung ương |
VI | Huyện Phú Tân |
|
|
|
| 2.430 | 2.430 |
|
|
|
|
20 | Cầu Cái Vừng | BOT | Phú Lâm | Phú Tân | Công trình giao thông | 2.430 | 2.430 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định 213/QĐ-UBND.HC ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng cầu Cái Vừng theo hình thức hợp đồng BOT. | BOT |
VII | Huyện An Phú |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
21 | Lộ ra Trạm 110kV An Phú | Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam | Phước Hưng, Vĩnh Lộc | An Phú | Công trình điện lực | 600 | 600 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Thông báo số 4300/TB-VPUBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc thực hiện thu hồi đất bổ sung thực hiện dự án Lộ ra Trạm 110kV An Phú. | Công ty |
VIII | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 2.841 | 2.841 |
|
|
|
|
22 | Trạm cấp nước liên xã Cần Đăng - Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình | Trung tâm Nuớc sạch vệ sinh môi trường | Vĩnh Bình | Châu Thành | Công trình cấp nước | 2.841 | 2.841 |
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình Hệ thống cấp nước liên xã Cần Đăng - Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình. | Trung ương , Tỉnh |
C | DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA | 215.351 |
| 154.998 |
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 117.591 |
| 66.838 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Xẻo Trôm 3 | Công ty TNHH MTV Xây lắp An Giang | Mỹ Phước | Long Xuyên | Khu dân cư | 117.591 |
| 66.838 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 2662/VPUBND-KT ngày 08/8/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thực hiện dự án Khu dân cư Xẻo Trôm 3. | Công ty |
II | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
| 8.706 |
| 8.706 |
|
|
|
2 | Nghĩa địa tập trung (mở rộng) | UBND huyện Thoại Sơn | Thoại Giang | Thoại Sơn | Công trình | 4.000 |
| 4.000 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Thông báo số 228/TB-UBND ngày 18/11/2013 của UBND huyện Thoại Sơn về việc thu hồi để tạo quỹ đất công cho xã Thoại Giang để mở rộng Nghĩa địa tập trung xã Thoại Giang. | Huyện |
3 | Nghĩa địa xã Vĩnh Trạch | UBND huyện Thoại Sơn | Vĩnh Trạch | Thoại Sơn | Công trình nghĩa địa | 4.706 |
| 4.706 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND xã Vĩnh Trạch về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nghĩa địa xã Vĩnh Trạch. | Huyện |
III | Huyện Châu Phú |
|
|
|
| 18.500 |
| 8.900 |
|
|
|
4 | Trụ sở xã đội xã Bình Long | UBND huyện Châu Phú | Bình Long | Châu Phú | Trụ sở cơ quan | 3.000 |
| 3.000 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt vốn và danh mục dự án đầu tư năm 2015. | Huyện |
5 | Trung tâm dạy nghề huyện Châu Phú | UBND huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | Trụ sở cơ quan | 14.600 |
| 5.000 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND huyện Châu Phú phê duyệt dự án Trung tâm Dạy nghề huyện Châu Phú. | Huyện |
6 | Nhà máy nước ấp Bình Điền | Trung tâm Nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | Bình Phú | Châu Phú | Công trình cấp nước | 900 |
| 900 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 1627/VPUBND-ĐTXD ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Hệ thống cấp nước Nam kênh 10 huyện Châu Phú. | Trung tâm |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 70.554 |
| 70.554 |
|
|
|
7 | Nhà máy gạch không nung | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thạch Anh | Bình Hòa | Châu Thành | Sản xuất kinh doanh | 50.000 |
| 50.000 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Công văn số 3715/VPUBND-KT ngày 06/11/2013 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy gạch không nung. | Công ty |
8 | Nhà máy sấy, xay xát lúa gạo và kho bảo quản nông sản sau thu hoạch Năm Nhã | Công ty TNHH MTV Năm Nhã | Cần Đăng | Châu Thành | Sản xuất kinh doanh | 20.554 |
| 20.554 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 521021000549 ngày 13/5/2015. | Công ty |
- 1 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 1 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về chấp thuận chủ trương các dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7 Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015
- 5 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND
- 7 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về chấp thuận chủ trương các dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành