- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Lâm nghiệp 2017
- 5 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10 Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 12 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 25/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về phê duyệt quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, gồm 12 dự án với tổng diện tích là 155,65 ha, cụ thể:
- Quy hoạch: Rừng sản xuất.
- Loại rừng: Rừng trồng (RT).
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt | Tên Dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Quy hoạch, Loại rừng | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Điểm X16 | UBND huyện Lộc Ninh | 5,00 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 102, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của UBND huyện Lộc Ninh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
2 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Nhất Thiện | 12,90 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 90, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
3 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé | 15,75 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 306, Xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng | Báo cáo đề xuất đầu tư; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
4 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Phát Lộc Thiện | 15,50 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 209, xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
5 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Hồng Phát | 9,60 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 68, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp | Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
6 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Đầu tư Lộc Thắng | 14,55 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 97, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2021 của UBND tỉnh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
7 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Hữu Lộc | 13,70 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 319, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng | Hồ sơ nộp ngày 01/06/2021; Khảo sát ngày 25 tháng 6 năm 2021; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
8 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Nhất Huy | 15,20 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 88, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh; Kết luận số 78-KL/TU ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
9 | Trang trại chăn nuôi heo nái | Công ty TNHH MTV My Anh | 21,30 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 211, xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2018 (Dòng 17 mục II.B Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh) |
10 | Trang trại chăn nuôi gà giống bố mẹ 2 Tân Hòa | Công ty TNHH chăn nuôi Tân Lợi | 12,15 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 387, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú | Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 (Dòng 16 mục II.B Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh) |
11 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH MTV MC Mai Nguyên Phát | 10,00 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 102, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 (Chuyển nhượng Dự án từ Công ty chăn nuôi Lộc Tấn) |
12 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH Hiệp Hòa Thành | 10,00 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | TK 102, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | QĐCTĐT 141/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 (Chuyển nhượng dự án từ Công ty chăn nuôi Lộc Tấn) |
Tổng cộng: |
| 155,65 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai