HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ, PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
Thông qua Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ, các công trình trọng điểm và danh mục các phụ lục:
- Phụ lục I. Danh mục dự án dự kiến đầu tư giai đoạn 2013 - 2015.
- Phụ lục II. Danh mục dự án thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2012.
- Phụ lục III. Danh mục dự án đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015.
- Phụ lục IV. Danh mục dự án chuyển đổi hình thức đầu tư.
- Phụ lục V. Danh mục dự án tạm dừng chuẩn bị đầu tư năm 2012.
- Phụ lục VI. Danh mục dự án đề nghị tạm dừng thực hiện.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các Sở, ngành căn cứ vào các chỉ tiêu, nhiệm vụ chủ yếu giai đoạn 2010 - 2015 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ XII và Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015, thường xuyên rà soát, cập nhật, trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét quyết nghị bổ sung các danh mục công trình triển khai thực hiện trong giai đoạn 2013 - 2015 phù hợp yêu cầu phát triển thành phố qua từng năm. Quan tâm bố trí vốn đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề với tỷ lệ đầu tư từ 15% đến 20%, riêng nguồn xổ số kiến thiết ngoài tỷ lệ 70% đầu tư cho giáo dục, y tế theo quy định, ưu tiên dành 30% vốn xổ số kiến thiết còn lại đầu tư cho giáo dục - đào tạo; chú ý đầu tư hệ thống cấp nước, tăng tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh cho vùng nông thôn.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định; đồng thời tích cực tìm nguồn từ khai thác thêm quỹ đất, tiền bán nhà, xã hội hóa, Trung ương hỗ trợ đầu tư, kêu gọi xã hội hóa đầu tư, chuyển đổi hình thức đầu tư (BT, BOT, PPP...) để bổ sung vốn đầu tư đáp ứng nhu cầu vốn cho các nhóm công trình còn lại, chưa nằm trong danh mục vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 được thông qua tại kỳ họp này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng mức đầu tư | Nhóm công trình | Vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2011 và bố trí KH 2012 | DỰ KIẾN VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 | ||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Tổng số các nguồn vốn | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó | |||||||||||
Vốn ODA | Chương | NSTW | Trái phiếu Chính phủ | NSĐP | XSKT | Các nguồn vốn khác | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 23.702.014 |
| 8.229.889 | 13.870.992 | 3.195.151 | 92.115 | 998.294 | 1.790.329 | 5.399.076 | 2.396.027 | 0 | |
| Dự phòng 5% theo NQ 14 |
|
|
|
| 389.753 |
|
|
|
| 269.952 | 119.801 | 0 | |
| 20.739.888 |
| 8.229.889 | 10.519.113 | 3.195.151 | 92.115 | 998.294 | 1.790.329 | 3.077.490 | 1.365.734 | 0 | |||
| Dự phòng vốn đối ứng cho các dự án vốn ODA giai đoạn 2013 - 2015 |
|
|
|
| 305.593 |
|
|
|
| 305.593 | - |
| |
| 6.213.700 |
| 3.771.486 | 1.969.151 | 47.440 | 0 | 579.613 | 1.209.734 | 409.746 | 0 | -277.382 | |||
* | Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 3.210.904 |
| 2.536.815 | 676.035 | 0 | 0 | 0 | 958.791 | 53.626 | 0 | -336.382 | |
1 | Đường từ phường Phú Thứ đến P. Tân Phú | Cái Răng | 62.940 | B | 49.598 | 6.000 | 0 |
|
| 6.000 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình | Cờ Đỏ | 130.203 | B | 108.633 | 21.570 | 0 |
|
| 0 | 21.570 | 0 | 0 | |
3 | Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc | Vĩnh Thạnh | 69.409 | B | 55.516 | 13.893 | 0 |
|
| 354 | 13.539 | 0 | 0 | |
4 | Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An) | Ô Môn | 168.414 | B | 152.988 | 15.426 | 0 |
|
| 15.426 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Đường vào trung tâm xã Định Môn | Thới Lai | 30.792 | C | 28.915 | 1.877 | 0 |
|
| 1.877 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình | Vĩnh Thạnh | 28.791 | C | 28.700 | 91 | 0 |
|
| 91 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1 | Cái Răng-Phong Điền | 470.740 | B | 481.410 | 0 | 0 |
|
| 67.530 | -12.530 | 0 | -55.000 | |
8 | Đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc | Ninh Kiều-Bình Thủy | 1.851.064 | A | 1.311.223 | 538.459 | 0 |
|
| 819.841 | 0 | 0 | -281.382 | |
9 | Đường vào trung tâm xã Trường Thành | Thới Lai | 29.779 | C | 24.027 | 5.752 | 0 |
|
| 0 | 5.752 | 0 | 0 | |
10 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Cờ Đỏ | 53.431 | B | 39.739 | 13.692 | 0 |
|
| 0 | 13.692 | 0 | 0 | |
11 | Đường ô tô từ trung tâm huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | 55.400 | B | 44.500 | 10.900 | 0 |
|
| 8.550 | 2.350 | 0 | 0 | |
12 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thạnh An - Thạnh Thắng | Vĩnh Thạnh | 168.162 | B | 142.780 | 25.382 | 0 |
|
| 33.392 | -8.010 | 0 | 0 | |
13 | Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh | Cờ Đỏ | 91.779 | B | 68.786 | 22.993 | 0 |
|
| 5.730 | 17.263 | 0 | 0 | |
| Dự án chuyển tiếp |
| 2.547.908 |
| 1.234.671 | 964.572 | 47.440 | 0 | 579.613 | 250.943 | 45.023 | 0 | 41.553 | |
14 | Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn | Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ | 1.345.492 | A | 767.016 | 250.943 | 0 |
|
| 250.943 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Đường Ngã Ba Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng | Phong Điền | 88.806 | B | 47.253 | 41.553 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 41.553 | |
16 | Đường ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lợi | Vĩnh Thạnh | 110.738 | B | 56.080 | 54.658 | 0 |
|
| 0 | 54.658 | 0 | 0 | |
17 | Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui | Cái Răng | 886.613 | B | 318.194 | 547.287 | 0 |
| 579.613 |
| -32.326 | 0 | 0 | |
18 | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (hợp phần C - WB5) | Thốt Nốt | 84.568 | B | 37.128 | 47.440 | 47.440 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Cầu Càng Đước và cầu Ông Hào trên Đường tỉnh 926 | Phong Điền | 31.691 | C | 9.000 | 22.691 |
|
|
|
| 22.691 | 0 | 0 | |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 454.888 |
| 0 | 328.544 | 0 | 0 | 0 | 0 | 311.097 | 0 | 17.447 | |
20 | Gia cố đường dẫn và cầu Rạch Cam trên Đường tỉnh 918 | Bình Thủy | 300 | C |
| 300 |
|
|
|
| 300 | 0 |
| |
21 | Đường ô tô đến trung tâm xã Trường Thắng | Thới Lai | 157.154 | B |
| 105.046 |
|
|
|
| 95.322 | 0 | 9.724 | |
22 | Thanh niên xây dựng cầu giao thông nông thôn 2010 | TPCT | 7.607 | C |
| 7.607 |
|
|
|
| 7.607 | 0 | 0 | |
23 | Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh | Thới Lai | 189.712 | B |
| 115.476 |
|
|
|
| 107.753 | 0 | 7.723 | |
24 | Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc | Thốt Nốt | 26.115 | C |
| 26.115 |
|
|
|
| 26.115 | 0 |
| |
25 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn và Đường tỉnh 922 đoạn đi qua thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 41.000 | C |
| 41.000 |
|
|
|
| 41.000 | 0 |
| |
26 | Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Thới Lai - Cờ Đỏ | 33.000 | C |
| 33.000 |
|
|
|
| 33.000 | 0 |
| |
| 1.837.695 |
| 539.836 | 1.196.091 | 155.375 | 37.500 | 238.959 | 213.654 | 547.603 | 0 | 3.000 | |||
| Công trình chuyển tiếp |
| 1.623.120 |
| 539.836 | 981.516 | 45.000 | 0 | 238.959 | 213.654 | 480.903 | 0 | 3.000 | |
27 | Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt | Thốt Nốt | 75.630 | B | 30.000 | 45.630 | 0 |
| 7.815 |
| 37.815 | 0 | 0 | |
28 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn | Ô Môn | 416.744 | B | 76.000 | 255.814 | 0 |
| 152.372 |
| 103.442 | 0 | 0 | |
29 | Trung tâm Giống Thủy sản cấp I | Vĩnh Thạnh | 155.321 | B | 45.000 | 105.483 | 0 |
| 16.596 |
| 88.887 | 0 | 0 | |
30 | Nạo vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) | Thốt Nốt- Cờ Đỏ | 168.352 | B | 45.000 | 123.352 | 0 |
| 62.176 |
| 61.176 | 0 | 0 | |
31 | Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng) | Ninh Kiều - Cái Răng | 711.408 | B | 328.100 | 383.308 | 0 |
|
| 213.654 | 169.654 | 0 | 0 | |
32 | Hợp phần cung cấp nuớc sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | Cần Thơ | 92.000 | B | 13.000 | 67.000 | 45.000 |
| 0 | 0 | 19.000 | 0 | 3.000 | |
33 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Mỹ Lộc và ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền | Phong Điền | 3.665 | C | 2.736 | 929 |
|
|
|
| 929 | 0 |
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 214.575 |
| 0 | 214.575 | 110.375 | 37.500 | 0 | 0 | 66.700 | 0 | 0 | |
34 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 8.000 | C | 0 | 8.000 | 0 | 4.800 | 0 |
| 3.200 | 0 | 0 | |
35 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân | Phong Điền | 5.000 | C | 0 | 5.000 | 0 | 3.000 | 0 |
| 2.000 |
|
| |
36 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | 3.500 | C | 0 | 3.500 | 0 | 2.100 | 0 |
| 1.400 |
|
| |
37 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận | Thới Lai | 6.000 | C | 0 | 6.000 | 0 | 3.600 | 0 |
| 2.400 |
|
| |
38 | Hệ thống cấp nước tập trung P. Long Tuyền | Bình Thủy | 5.000 | C | 0 | 5.000 | 0 | 3.000 | 0 |
| 2.000 |
|
| |
39 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 4.000 | C | 0 | 4.000 | 0 | 2.400 | 0 |
| 1.600 |
|
| |
40 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân | Thới Lai | 5.000 | C | 0 | 5.000 | 0 | 3.000 | 0 |
| 2.000 |
|
| |
41 | Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lộc huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 24.000 | C | 0 | 24.000 |
| 15.600 |
|
| 8.400 |
|
| |
42 | Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ | Phong Điền | 144.575 | B | 0 | 144.575 | 110.375 |
| 0 | 0 | 34.200 | 0 | 0 | |
43 | Dự án Thiết kế, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng | Chi cục BVTV | 9.500 | C | 0 | 9.500 |
|
|
|
| 9.500 |
|
| |
| 5.118.283 |
| 1.179.026 | 3.429.236 | 1.743.607 | 54.615 | 0 | 321.400 | 324.869 | 947.044 | 37.701 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 227.416 |
| 197.416 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | |
44 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ | Thới Lai | 80.221 | B | 70.610 | 10.000 | 0 |
|
| 10.000 | 0 | 0 | 0 | |
45 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | 147.195 | B | 126.806 | 20.000 | 0 |
|
| 20.000 | 0 | 0 | 0 | |
| Dự án chuyển tiếp |
| 2.800.407 |
| 977.110 | 1.313.276 | 170.407 | 39.203 | 0 | 291.400 | 283.102 | 491.463 | 37.701 | |
46 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền | Phong Điền | 132.976 | B | 92.725 | 40.251 | 0 |
|
| 34.000 | 0 | 6.251 | 0 | |
47 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 142.788 | B | 88.895 | 53.893 | 0 |
|
| 32.000 | 9.964 | 11.929 | 0 | |
48 | Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng | Cái Răng | 124.447 | B | 80.447 | 44.000 | 0 |
|
| 44.000 | 0 | 0 | 0 | |
49 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 853.258 | A | 347.073 | 506.185 | 149.000 |
|
| 134.400 | 93.965 | 128.820 | 0 | |
50 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ | Ô Môn | 215.375 | B | 97.713 | 117.662 | 0 |
|
| 40.000 | 38.500 | 39.162 | 0 | |
51 | Bệnh viện tâm thần Cần Thơ | Ô Môn | 133.259 | B | 40.502 | 71.757 | 0 |
|
| 7.000 | 40.000 | 24.757 | 0 | |
52 | Trung tâm phòng chống AIDS Cần Thơ | Ninh kiều | 45.230 | B | 35.155 | 10.075 | 0 | 10.075 |
|
| 0 | 0 | 0 | |
53 | Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | Cần Thơ | 13.923 | C | 3.000 | 10.923 | 0 | 10.923 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
54 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | Ninh kiều | 218.058 | B | 69.050 | 89.098 | 0 | 18.205 |
|
| 20.000 | 50.893 | 0 | |
55 | Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) | Ninh kiều | 921.093 | A | 122.550 | 369.432 | 21.407 |
|
|
| 80.673 | 229.651 | 37.701 | |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 2.090.460 |
| 4.500 | 2.085.960 | 1.573.200 | 15.412 | 0 | 0 | 41.767 | 455.581 | 0 | |
56 | Bệnh viện Ung Bướu | Ninh Kiều | 2.068.928 | A | 4.500 | 2.064.428 | 1.573.200 | 0 | 0 | 0 | 35.647 | 455.581 | 0 | |
57 | Cải tạo bệnh viện Ung Bướu | Ninh Kiều | 6.120 | C | 0 | 6.120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.120 | 0 | 0 | |
58 | Dự án tăng cường năng lực cho Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | Cần Thơ | 15.412 | C |
| 15.412 | 0 | 15.412 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 1.447.554 |
| 379.299 | 948.835 | 0 | 0 | 0 | 45.541 | 467.975 | 418.690 | 16.629 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 129.315 |
| 85.823 | 43.492 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43.492 | 0 | |
59 | Trường THPT Giai Xuân | Phong Điền | 56.723 | B | 43.003 | 13.720 |
|
|
|
| 0 | 13.720 |
| |
60 | Trung tâm GDTX huyện Thới Lai | Thới Lai | 14.133 | C | 13.117 | 1.016 |
|
|
|
| 0 | 1.016 |
| |
61 | Trung tâm GDTX quận Cái Răng | Cái Răng | 12.384 | C | 7.222 | 5.162 |
|
|
|
| 0 | 5.162 |
| |
62 | Trường THPT Bình Thủy | Bình Thủy | 13.692 | C | 8.281 | 5.411 |
|
|
|
| 0 | 5.411 |
| |
63 | Trang thiết bị huấn luyện, tập luyện Trường trung cấp TDTT thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 3.600 | C | 2.200 | 1.400 |
|
|
|
| 0 | 1.400 |
| |
64 | Nhà thi đấu đa năng Trường CĐ Nghề Cần Thơ | Bình Thủy | 14.952 | C | 8.000 | 6.952 |
|
|
|
| 0 | 6.952 |
| |
65 | Thiết bị thí nghiệm thực hiện Cơ bản, Kỹ thuật điện, Điện Công nghiệp, Điện tử - Viễn thông | Ninh Kiều | 8.908 | C | 3.000 | 5.908 |
|
|
|
| 0 | 5.908 |
| |
66 | Cải tạo, mở rộng thư viện Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ | Ninh Kiều | 4.923 | C | 1.000 | 3.923 |
|
|
|
| 0 | 3.923 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
| 611.060 |
| 293.476 | 246.326 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 100.575 | 89.122 | 16.629 | |
67 | Ký túc xá sinh viên tập trung Trường Đại học Cần Thơ (giai đoạn 2009 - 2010) | Ninh Kiều | 243.199 | B | 186.570 | 56.629 | 0 |
|
| 40.000 | 0 | 0 | 16.629 | |
68 | Tăng cường kỹ năng nghề - thành phần tại thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | 41.023 | B | 6.130 | 6.775 | 0 |
| 0 | 0 | 6.775 | 0 | 0 | |
69 | Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Cần Thơ | Ninh Kiều | 51.900 | B | 4.171 | 7.589 |
|
|
|
| 7.589 | 0 |
| |
70 | Trường THPT Hà Huy Giáp | Cờ Đỏ | 66.525 | B | 31.030 | 35.495 |
|
|
|
| 0 | 35.495 |
| |
71 | Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện | Bình Thủy | 73.793 | B | 15.000 | 55.793 |
|
|
|
| 55.793 | 0 |
| |
72 | Trường trung cấp nghề Thới Lai | Thới Lai | 54.613 | B | 36.606 | 18.007 |
|
|
|
| 18.007 | 0 |
| |
73 | Trường Tiểu học Trung An 1 | Cờ Đỏ | 43.556 | C | 5.000 | 38.556 | 0 |
|
|
| 7.411 | 31.145 | 0 | |
74 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa (giai đoạn 2) | Bình Thủy | 16.396 | C | 3.100 | 13.296 |
|
| 0 |
| 5.000 | 8.296 |
| |
75 | Trung tâm GDTX huyện Phong Điền | Phong Điền | 20.055 | C | 5.869 | 14.186 |
|
|
|
| 0 | 14.186 |
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 707.179 |
| 0 | 659.017 | 0 | 0 | 0 | 5.541 | 367.400 | 286.076 | 0 | |
76 | Trường THPT Phan Văn Trị | Phong Điền | 80.000 | B |
| 80.000 |
|
|
|
| 14.993 | 65.007 |
| |
77 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên | Ninh Kiều | 5.200 | C |
| 5.200 |
|
|
|
| 5.200 |
|
| |
78 | Trường THPT Lưu Hữu Phước (giai đoạn 2) | Ô Môn | 36.074 | B |
| 36.074 |
|
|
|
| 25.000 | 11.074 |
| |
79 | Trường THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 80.087 | B |
| 80.087 |
|
|
|
| 71.723 | 8.364 |
| |
80 | Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2) | Bình Thủy | 25.000 | C |
| 25.000 |
|
|
|
| 25.000 | 0 |
| |
81 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | Ninh Kiều | 7.277 | C |
| 7.277 |
|
|
|
| 7.277 | 0 |
| |
82 | Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) | Vĩnh Thạnh | 25.000 | C |
| 25.000 |
|
|
|
| 0 | 25.000 |
| |
83 | Trường THPT An Khánh | Ninh Kiều | 80.000 | B |
| 49.000 |
|
|
|
| 44.000 | 5.000 |
| |
| Dự án Nhà công vụ giáo viên TP. Cần Thơ | Cần Thơ | 12.000 | C |
| 12.000 |
|
|
|
| 9.000 | 3.000 |
| |
84 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2.000 | C |
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | - |
| |
85 | Trường THPT Thuận Hưng | Thốt Nốt | 2.000 | C |
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | - |
| |
86 | Trường THPT Giai Xuân | Phong Điền | 1.000 | C |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.000 | - |
| |
87 | Trường THPT Lưu Hữu Phước | Ô Môn | 1.000 | C |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.000 | - |
| |
88 | Trường THPT Trường Xuân | Thới Lai | 1.000 | C |
| 1.000 |
|
|
|
| - | 1.000 |
| |
89 | Trường THPT Hà Huy Giáp | Cờ Đỏ | 3.000 | C |
| 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | - |
| |
90 | Trường THPT Thới Lai | Thới Lai | 2.000 | C |
| 2.000 |
|
|
|
| - | 2.000 |
| |
91 | Đề án Kiên cố hóa trường lớp học | Cần Thơ | 276.541 | C |
| 276.541 |
|
|
| 5.541 | 112.207 | 158.793 |
| |
| Dự phòng bố trí vốn cho các dự án giáo dục phát sinh trong kỳ kế hoạch |
| 80.000 |
|
| 62.838 |
|
|
|
| 53.000 | 9.838 |
| |
| 4.299.947 |
| 1.387.536 | 1.902.280 | 1.248.729 | 0 | 6.870 | 0 | 593.249 | 0 | 53.432 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 693.457 |
| 486.387 | 134.867 | 50.268 | 0 | 396 | 0 | 58.283 | 0 | 25.920 | |
92 | Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT | NK-CR | 442.986 | B | 346.416 | 96.570 | 50.268 |
| 0 | 0 | 46.302 | 0 | 0 | |
93 | Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang (giai đoạn 1) | Ô Môn | 27.473 | C | 26.900 | 573 | 0 |
| 0 |
| 573 | 0 | 0 | |
94 | Khu dân cư phục vụ số hộ dân bị sạt lởkhu vực Phong Điền | Phong Điền | 35.721 | B | 30.699 | 5.022 | 0 |
| 20 |
| 0 | 0 | 5.002 | |
95 | Khu dân cư Trà Nóc, phường Trà Nóc | Bình Thủy | 53.126 | B | 31.832 | 21.294 | 0 |
| 376 |
| 0 | 0 | 20.918 | |
96 | Mở rộng nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa. | Bình Thủy | 19.760 | C | 15.422 | 4.338 | 0 |
|
|
| 4.338 | 0 | 0 | |
97 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và nhiễm chất độc dioxin | Ninh Kiều | 1.817 | C | 1.317 | 500 | 0 |
|
|
| 500 | 0 | 0 | |
98 | Dự án Bãi xử lý chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh (trên cơ sở phương án chôn rác tại chỗ) | Hậu Giang | 110.213 | B | 33.010 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 0 | 0 | |
99 | Lắp đặt, sửa chữa trụ chữa cháy TP. Cần Thơ | Ninh Kiều | 2.361 | C | 791 | 1.570 |
|
|
|
| 1.570 | 0 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
| 3.438.641 |
| 901.149 | 1.698.936 | 1.198.461 | 0 | 6.474 | 0 | 466.489 | 0 | 27.512 | |
100 | Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều, Bình Thủy | 1.392.230 | A | 707.332 | 597.104 | 452.801 |
| 0 | 0 | 144.303 | 0 | 0 | |
101 | Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ | NK - BT -OM | 1.852.275 | A | 70.000 | 1.031.513 | 745.660 |
| 0 | 0 | 285.853 | 0 | 0 | |
102 | Cụm DCVL Thạnh Mỹ mở rộng (Thạnh Quới) | Vĩnh Thạnh | 105.952 | B | 71.966 | 33.986 | 0 |
| 6.474 |
| 0 | 0 | 27.512 | |
103 | Lắp đặt hệ thống thùng rác ép kín, xây dựng đường dẫn vào điểm trung chuyển rác và điểm trung chuyển rác đường Trần Phú, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | 34.030 | B | 13.286 | 20.744 |
|
|
|
| 20.744 | 0 | 0 | |
104 | Hạ tầng kỹ thuật dự án KDC thuộc khu đô thị 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923) | Ninh Kiều - Phong Điền | 54.154 | B | 38.565 | 15.589 |
|
|
|
| 15.589 | 0 |
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 167.849 |
| 0 | 68.477 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68.477 | 0 | 0 | |
105 | Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1) | Bình Thủy | 141.960 | B |
| 42.588 |
|
|
|
| 42.588 | 0 |
| |
106 | Hệ thống cấp nước Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ | Ninh Kiều, Phong Điền | 25.889 | B | 0 | 25.889 |
|
|
|
| 25.889 | 0 |
| |
| 855.178 |
| 484.027 | 299.403 | 0 | 0 | 43.833 | 0 | 96.950 | 0 | 158.620 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 279.304 |
| 227.896 | 51.408 | 0 | 0 | 18.833 | 0 | 32.575 | 0 | 0 | |
107 | Cầu qua Cồn Khương | Ninh Kiều | 104.084 | B | 99.000 | 5.084 | 0 |
| 1.042 |
| 4.042 | 0 | 0 | |
108 | Cơ sở hạ tầng nội bộ Khu du lịch Cồn Khương | Ninh Kiều | 69.582 | B | 49.000 | 20.582 | 0 |
| 17.791 |
| 2.791 | 0 | 0 | |
109 | Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào | Phong Điền | 31.512 | B | 22.637 | 8.875 |
|
|
|
| 8.875 |
|
| |
110 | Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy | 57.844 | B | 44.259 | 13.585 |
|
|
|
| 13.585 |
|
| |
111 | Xe thu hình lưu động và thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp | Ninh Kiều | 16.282 | C | 13.000 | 3.282 |
|
|
|
| 3.282 |
|
| |
| Dự án chuyển tiếp |
| 574.116 |
| 256.131 | 246.237 | 0 | 0 | 25.000 | 0 | 62.617 | 0 | 158.620 | |
112 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC TTVH Tây Đô (giai đoạn 1) | Cái Răng | 356.191 | B | 184.000 | 157.191 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 157.191 | |
113 | Đầu tư bổ sung năng lực in Báo Nhân dân | Ninh Kiều | 56.429 | B | 30.000 | 26.429 | 0 |
| 25.000 |
| 0 | 0 | 1.429 | |
114 | Nhà khách Thành ủy Cần Thơ | Phong Điền | 113.496 | B | 32.531 | 24.217 |
|
|
|
| 24.217 |
|
| |
115 | Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 48.000 | B | 9.600 | 38.400 |
|
|
|
| 38.400 | - |
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 1.758 |
| 0 | 1.758 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.758 | 0 | 0 | |
116 | Tráng xi măng sân Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao | Ninh Kiều | 552 | C |
| 552 |
|
|
|
| 552 | 0 |
| |
117 | Xây dựng Trạm vệ tinh ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam | Ninh Kiều | 886 | C |
| 886 |
|
|
|
| 886 | 0 |
| |
118 | Sửa chữa, cải tạo khu nhà ở tập thể của Đoàn Cải Lương Tây Đô | Ninh Kiều | 320 | C |
| 320 |
|
|
|
| 320 | 0 |
| |
| 393.563 |
| 187.653 | 193.582 | 0 | 0 | 73.000 | 0 | 112.582 | 0 | 8.000 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 72.748 |
| 46.990 | 25.758 | 0 | 0 | 8.000 | 0 | 17.758 | 0 | 0 | |
119 | Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh | Ô Môn | 38.837 | A | 22.000 | 16.837 | 0 |
| 8.000 |
| 8.837 | 0 | 0 | |
120 | DA đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin chỉ huy | Ninh Kiều | 20.006 | C | 13.990 | 6.016 |
|
|
|
| 6.016 |
|
| |
121 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ - Hạng mục: Bể bơi + Nhà tập vũ thuật, bắn súng | Ninh Kiều | 13.905 | C | 11.000 | 2.905 |
|
|
|
| 2.905 |
|
| |
| Dự án chuyển tiếp |
| 310.694 |
| 140.663 | 157.703 | 0 | 0 | 65.000 | 0 | 84.703 | 0 | 8.000 | |
122 | Trường bắn ĐBSCL | Cờ Đỏ | 142.000 | A | 77.000 | 65.000 | 0 |
| 65.000 |
| 0 | 0 | 0 | |
123 | Tiểu đoàn Tây Đô | Cái Răng | 120.835 | B | 45.778 | 62.729 |
|
|
|
| 54.729 |
| 8.000 | |
124 | Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) | Cờ Đỏ | 47.859 | B | 17.885 | 29.974 |
|
|
|
| 29.974 |
|
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 10.121 |
| 0 | 10.121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.121 | 0 | 0 | |
125 | Lắp đặt 15 vị trí camera trên cầu Cần Thơ và quốc lộ 91B | Ninh Kiều | 3.262 | C |
| 3.262 |
|
|
|
| 3.262 | 0 |
| |
126 | Hệ thống định vị GPRS | TPCT | 2.300 | C |
| 2.300 |
|
|
|
| 2.300 | 0 |
| |
127 | Mua sắm công cụ hỗ trợ cho CA xã | OM-TL-CĐ-VT | 1.601 | C |
| 1.601 |
|
|
|
| 1.601 | 0 |
| |
128 | Trang thiết bị thông báo, báo động Ban CHQS 9 quận, huyện thuộc Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Cần Thơ | 1.200 | C |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.200 | 0 |
| |
129 | Tổ chức, xây dựng lực lượng, thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân TPCT | Cái Răng | 1.758 | C |
| 1.758 |
|
|
|
| 1.758 | 0 |
| |
| 468.299 |
| 218.172 | 252.127 | 0 | 0 | 56.019 | 0 | 196.108 | 0 | 0 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 194.109 |
| 167.587 | 28.522 | 0 | 0 | 25.075 | 0 | 3.447 | 0 | 0 | |
130 | Trụ sở Huyện ủy huyện Thới Lai | Thới Lai | 20.322 | C | 15.464 | 2.380 | 0 |
| 2.380 |
| 0 | 0 | 0 | |
131 | Trụ sở HĐND - UBND và các phòng ban huyện Thới Lai | Thới Lai | 18.756 | C | 13.526 | 2.226 | 0 |
| 2.226 |
| 0 | 0 | 0 | |
132 | Trụ sở UBND quận và các phòng ban quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | 45.327 | B | 44.517 | 810 | 0 |
| 810 |
| 0 | 0 | 0 | |
133 | Trụ sở làm việc Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ | Cái Răng | 97.041 | B | 84.864 | 19.659 | 0 |
| 19.659 |
| 0 | 0 | 0 | |
134 | Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản TPCT | Ninh Kiều | 10.239 | C | 8.216 | 2.023 |
|
|
|
| 2.023 | 0 | 0 | |
135 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân TPCT | Ninh Kiều | 1.236 | C | 600 | 636 |
|
|
|
| 636 |
|
| |
136 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 1.188 | C | 400 | 788 |
|
|
|
| 788 | 0 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
| 263.806 |
| 50.585 | 213.221 | 0 | 0 | 30.944 | 0 | 182.277 | 0 | 0 | |
137 | SLMB khu Trung tâm hành chính huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 137.888 | B | 48.000 | 89.888 | 0 |
| 30.944 |
| 58.944 | 0 | 0 | |
138 | Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 71.406 | B | 1.450 | 69.956 | 0 |
| 0 | 0 | 69.956 | 0 | 0 | |
139 | Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 54.512 | B | 1.135 | 53.377 | 0 |
| 0 |
| 53.377 | 0 | 0 | |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 10.384 |
| 0 | 10.384 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.384 | 0 | 0 | |
140 | Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc | Ninh Kiều | 2.643 | C |
| 2.643 |
|
|
|
| 2.643 | 0 |
| |
141 | Sửa chữa trụ sở Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TPCT. Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối nhà làm việc, Hội trường, nhà kho lưu trữ | Ninh Kiều | 1.100 | C |
| 1.100 |
|
|
|
| 1.100 | 0 |
| |
142 | Xây dựng trụ sở cơ quan Hội Chữ thập đỏ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 1.594 | C |
| 1.594 |
|
|
|
| 1.594 | 0 |
| |
143 | Sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
| |
144 | Nâng cấp cải tạo trụ sở Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Ninh Kiều | 2.500 | C |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.500 | 0 |
| |
145 | Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc | Ninh Kiều | 547 | C |
| 547 |
|
|
|
| 547 | 0 |
| |
| 105.669 |
| 82.854 | 22.815 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.815 | 0 | 0 | |||
| Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 86.682 |
| 82.854 | 3.828 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.828 | 0 | 0 | |
146 | Trung tâm Kỹ thuật ứng dụng công nghệ | Ninh Kiều | 86.682 | B | 82.854 | 3.828 |
|
|
|
| 3.828 |
|
| |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015 |
| 18.987 |
| 0 | 18.987 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.987 | 0 | 0 | |
147 | Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị công nghệ thông tin cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận, huyện | TPCT | 14.834 | C |
| 14.834 |
|
|
|
| 14.834 | 0 |
| |
148 | Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng | Ninh Kiều | 4.153 | C |
| 4.153 |
|
|
|
| 4.153 | 0 |
| |
| 2.962.126 |
|
| 2.962.126 |
|
|
|
| 2.051.634 | 910.492 |
| |||
1 | Ninh Kiều |
| 507.638 |
|
| 507.638 |
|
|
|
| 351.601 | 156.037 |
| |
2 | Bình Thủy |
| 294.323 |
|
| 294.323 |
|
|
|
| 203.854 | 90.469 |
| |
3 | Cái Răng |
| 264.622 |
|
| 264.622 |
|
|
|
| 183.282 | 81.340 |
| |
4 | Ô Môn |
| 359.126 |
|
| 359.126 |
|
|
|
| 248.739 | 110.387 |
| |
5 | Thốt Nốt |
| 361.828 |
|
| 361.828 |
|
|
|
| 250.610 | 111.217 |
| |
6 | Phong Điền |
| 256.517 |
|
| 256.517 |
|
|
|
| 177.670 | 78.847 |
| |
7 | Cờ Đỏ |
| 305.125 |
|
| 305.125 |
|
|
|
| 211.336 | 93.789 |
| |
8 | Thới Lai |
| 310.524 |
|
| 310.524 |
|
|
|
| 215.076 | 95.448 |
| |
9 | Vĩnh Thạnh |
| 302.423 |
|
| 302.423 |
|
|
|
| 209.465 | 92.959 |
|
Ghi chú: Dấu (-) là vốn tạm ứng sẽ thu hồi trong kỳ kế hoạch
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư dự kiến | Nhóm công trình | Dự kiến đầu tư qua các năm | Tổng số các nguồn vốn dự kiến đầu tư 2013 - 2015 | KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012 | Ghi chú | ||
2013 | 2014 | 2015 | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
| 3.501.565 |
| 812.283 | 765.236 | 758.032 | 2.335.550 | 40.000 |
|
| Số vốn phân bổ |
|
|
|
|
|
|
| 20.328 |
|
| 269.575 |
| 58.707 | 83.868 | 77.000 | 219.575 | 1.500 |
| ||
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 269.575 |
| 58.707 | 83.868 | 77.000 | 219.575 | 1.500 |
|
1 | Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái TP. Cần Thơ | Phong Điền | 144.575 | B | 33.707 | 58.868 | 52.000 | 144.575 | 500 | Vốn ODA |
2 | Dự án nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng | Phong Điền | 125.000 | B | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 75.000 | 1.000 | Kêu gọi xã hội hóa |
Dự án đang trình duyệt hoặc đang lập (đã có chủ trương hoặc đã được ghi vốn): |
| 2.293.979 |
| 547.306 | 476.343 | 473.316 | 1.496.964 | 15.669 |
| |
I | SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
| 117.000 |
| 28.911 | 42.313 | 45.776 | 117.000 | 590 |
|
3 | Trường THPT Phan Văn Trị | Phong Điền | 80.000 | B | 16.000 | 28.724 | 35.276 | 80.000 | 320 |
|
4 | Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) | Vĩnh Thạnh | 25.000 | C | 8.500 | 9.000 | 7.500 | 25.000 | 110 |
|
| Dự án Nhà công vụ giáo viên thành phố Cần Thơ |
| 12.000 |
| 4.411 | 4.589 | 3.000 | 12.000 | 160 | 60 Căn |
5 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2.000 | C | 2.000 |
|
| 2.000 | 30 | 10 căn |
6 | Trường THPT Thuận Hưng | Thốt Nốt | 2.000 | C | 1.411 | 589 |
| 2.000 | 30 | 10 căn |
7 | Trường THPT Giai Xuân | Phong Điền | 1.000 | C | 1.000 |
|
| 1.000 | 10 | 05 căn |
8 | Trường THPT Lưu Hữu Phước | Ô Môn | 1.000 | C |
| 1.000 |
| 1.000 | 10 | 05 căn |
9 | Trường THPT Trường Xuân | Thới Lai | 1.000 | C |
|
| 1.000 | 1.000 | 10 | 05 căn |
10 | Trường THPT Hà Huy Giáp | Cờ Đỏ | 3.000 | C |
| 3.000 |
| 3.000 | 40 | 15 căn |
11 | Trường THPT Thới Lai | Thới Lai | 2.000 | C |
|
| 2.000 | 2.000 | 30 | 10 căn |
II | SỞ Y TẾ CẦN THƠ |
| 200.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000 | 120.000 | 800 |
|
12 | Trung tâm an toàn thực phẩm ĐBSCL | Ninh Kiều | 200.000 | B | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 120.000 | 800 | vốn Trung ương hỗ trợ |
III | SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 75.530 |
| 75.530 | 0 | 0 | 75.530 | 500 |
|
13 | Tăng cường năng lực đo lường, thử nghiệm, thanh kiểm tra phục vụ quản lý nhà nước cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở KHCN thành phố Cần Thơ | 75.530 | B | 75.530 |
|
| 75.530 | 500 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
IV | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
| 25.887 |
| 9.429 | 8.229 | 8.229 | 25.887 | 150 |
|
14 | Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn | Ninh Kiều | 24.687 | C | 8.229 | 8.229 | 8.229 | 24.687 | 130 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
15 | Trang thiết bị thông báo, báo động Ban CHQS 9 quận, huyện thuộc Bộ CHQS thành phố Cần Thơ | Cần Thơ | 1.200 | C | 1.200 |
|
| 1.200 | 20 |
|
V | BAN DÂN TỘC |
| 2.643 |
| 2.643 | 0 | 0 | 2.643 | 30 |
|
16 | Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc | Số 30 Võ Thị Sáu, An Hội, Ninh Kiều, TPCT | 2.643 | C | 2.643 |
|
| 2.643 | 30 |
|
VI | LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TPCT |
| 1.100 |
| 1.100 | 0 | 0 | 1.100 | 10 |
|
17 | Sửa chữa trụ sở Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TPCT. Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối nhà làm việc, Hội trường, nhà kho lưu trữ | Ninh Kiều | 1.100 | C | 1.100 |
|
| 1.100 | 10 |
|
VII | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
| 250.000 |
| 50.000 | 50.000 | 50.000 | 150.000 | 190 |
|
18 | Nhà khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu chuyên gia cầu Cần Thơ | Cạnh khu chuyên gia cầu Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều | 250.000 | B | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 150.000 | 190 | Đầu tư bằng nguồn vốn khác |
VIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 537.927 |
| 114.086 | 111.086 | 106.584 | 331.756 | 3.010 |
|
19 | Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam | Bình Thủy | 100.427 | B | 20.086 | 20.086 | 20.084 | 60.256 | 400 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
20 | Cánh Đồng Mẩu lớn ấp Thầy Ký | Vĩnh Thạnh | 60.000 | B | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 36.000 | 400 | Kêu gọi xã |
21 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh | Phong Điền | 240.000 | B | 48.000 | 48.000 | 48.000 | 144.000 | 1.000 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
22 | Kè chống sạt lở khu vực rạch Cái Sơn (hai bên rạch) | Phong Điền | 115.000 | B | 23.000 | 23.000 | 23.000 | 69.000 | 1.000 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
23 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 8.000 | C | 4.000 | 4.000 |
| 8.000 | 50 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
24 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân | Phong Điền | 5.000 | C | 3.000 | 2.000 |
| 5.000 | 30 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
25 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | 3.500 | C |
|
| 3.500 | 3.500 | 30 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
26 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận | Thới Lai | 6.000 | C | 4.000 | 2.000 |
| 6.000 | 100 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
IX | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| 20.056 |
| 7.215 | 6.915 | 5.927 | 20.056 | 210 |
|
27 | Tăng cường biên chế, trang thiết bị cho Thanh tra Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 19.756 | C | 6.915 | 6.915 | 5.927 | 19.756 | 200 | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư |
28 | Gia cố đường dẫn và cầu Rạch Cam trên Đường tỉnh 918 | Bình Thủy | 300 | C | 300 |
|
| 300 | 10 |
|
X | SỞ XÂY DỰNG |
| 614.000 |
| 122.800 | 122.800 | 122.800 | 368.400 | 1.779 |
|
29 | Công trình cao ốc hành chính thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 559.000 | A | 111.800 | 111.800 | 111.800 | 335.400 | 1.279 | Đầu tư bằng nguồn vốn khác |
30 | Trung tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ | Ninh Kiều | 55.000 | B | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 33.000 | 500 | vốn Trung ương hỗ trợ |
XI | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
| 200.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000 | 120.000 | 6.000 |
|
31 | Trường Chính trị thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 200.000 | B | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 120.000 | 6.000 | Đầu tư bằng nguồn vốn khác |
XII | TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KHU VỰC ĐBSCL |
| 120.000 |
| 24.880 | 25.000 | 25.000 | 74.880 | 1.000 |
|
32 | Trường Trung cấp Nghề khu vực ĐBSCL | Bình Thủy | 120.000 | B | 24.880 | 25.000 | 25.000 | 74.880 | 1.000 | vốn Trung ương hỗ trợ |
XIII | SỞ NỘI VỤ |
| 99.836 |
| 20.712 | 20.000 | 19.000 | 59.712 | 1.200 |
|
33 | Kho lưu trữ chuyên dụng | Ninh Kiều | 99.836 | B | 20.712 | 20.000 | 19.000 | 59.712 | 1.200 | vốn Trung ương hỗ trợ |
XIV | THÀNH ĐOÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
| 30.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 200 |
|
34 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Vĩnh Thạnh | 15.000 | C | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 15.000 | 100 | Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch) |
35 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Quận Ô Môn | 15.000 | C | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 15.000 | 100 | Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch) |
| Dự án lập mới: |
| 938.011 |
| 206.270 | 205.025 | 207.716 | 619.011 | 3.159 |
|
I | HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TP. CẦN THƠ |
| 14.992 |
| 5.000 | 5.000 | 4.992 | 14.992 | 150 |
|
36 | Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Cần Thơ | Q. Cái Răng | 14.992 | C | 5.000 | 5.000 | 4.992 | 14.992 | 150 | Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch) |
II | SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 2.000 |
| 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 50 |
|
37 | Sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 | 50 |
|
III | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
| 601.758 |
| 121.758 | 120.000 | 120.000 | 361.758 | 780 |
|
38 | Trụ sở làm việc Bộ CHQS thành phố Cần Thơ | Cái Răng | 600.000 | B | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 360.000 | 700 | Đầu tư bằng nguồn vốn khác |
39 | Tổ chức, xây dựng lực lượng, thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân thành phố Cần Thơ | Cái Răng | 1.758 | C | 1.758 |
|
| 1.758 | 80 |
|
IV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 25.889 |
| 8.700 | 8.700 | 8.489 | 25.889 | 500 |
|
40 | Hệ thống cấp nước Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ | Ninh Kiều, Bình Thủy, Phong Điền | 25.889 | C | 8.700 | 8.700 | 8.489 | 25.889 | 500 | Đầu tư để khai thác |
V | HỘI NÔNG DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
| 30.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 200 |
|
41 | Dự án Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | TP.Cần Thơ | 30.000 | B | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 200 | vốn Trung ương hỗ trợ |
VI | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
| 2.500 |
| 2.500 | 0 | 0 | 2.500 | 70 |
|
42 | Nâng cấp cải tạo trụ sở Văn phòng UBND thành phố | Số 02 Đại lộ Hòa Bình | 2.500 | C | 2.500 |
|
| 2.500 | 70 |
|
VII | HỘI CHỮ THẬP ĐỎ THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
| 1.594 |
| 1.594 | 0 | 0 | 1.594 | 20 |
|
43 | Xây dựng trụ sở cơ quan Hội Chữ thập đỏ TPCT |
| 1.594 | C | 1.594 |
| - | 1.594 | 20 |
|
VIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 23.500 |
| 6.440 | 8.325 | 8.735 | 23.500 | 200 |
|
44 | Hệ thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền | Bình Thủy | 5.000 | C | 3.000 | 2.000 | - | 5.000 | 50 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
45 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 4.000 | C |
| - | 4.000 | 4.000 | 50 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
46 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân | Thới Lai | 5.000 | C |
| 3.000 | 2.000 | 5.000 | 50 | Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS |
47 | Dự án Thiết kế, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng | Chi cục BVTV | 9.500 | C | 3.440 | 3.325 | 2.735 | 9.500 | 50 |
|
IX | VĂN PHÒNG THÀNH ỦY |
| 4.153 |
| 2.153 | 2.000 | 0 | 4.153 | 50 |
|
48 | Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng | Ninh Kiều | 4.153 | C | 2.153 | 2.000 | - | 4.153 | 50 |
|
X | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ |
| 547 |
| 547 | 0 | 0 | 547 | 10 |
|
49 | Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc | Ninh Kiều | 547 | C | 547 |
|
| 547 | 10 |
|
XI | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TP. CẦN THƠ |
| 33.000 |
| 24.000 | 9.000 | 0 | 33.000 | 500 |
|
50 | Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Thới Lai - Cờ Đỏ | 33.000 | C | 24.000 | 9.000 |
| 33.000 | 500 |
|
XII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 1.758 |
| 1.758 | 0 | 0 | 1.758 | 59 |
|
51 | Tráng xi măng sân Trường PT năng khiếu TDTT | Ninh Kiều | 552 | C | 552 |
|
| 552 | 18 |
|
52 | Xây dựng Trạm vệ tinh ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam | Ninh Kiều | 886 | C | 886 |
|
| 886 | 30 |
|
53 | Sửa chữa, cải tạo khu nhà ở tập thể của Đoàn Cải lương Tây Đô | Ninh Kiều | 320 | C | 320 |
|
| 320 | 11 |
|
XIII | SỞ Y TẾ CẦN THƠ |
| 6.120 |
| 6.120 | 0 | 0 | 6.120 | 200 |
|
54 | Cải tạo bệnh viện Ung Bướu | Ninh Kiều | 6.120 | C | 6.120 |
|
| 6.120 | 200 |
|
XIV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 185.000 |
| 8.500 | 42.000 | 55.500 | 106.000 | 270 |
|
55 | Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2) | Bình Thủy | 25.000 | C | 8.500 | 9.000 | 7.500 | 25.000 | 110 |
|
56 | Trường THPT Châu Văn Liêm | Ninh Kiều | 80.000 | B |
| 16.000 | 16.000 | 32.000 | 80 |
|
57 | Trường THPT An Khánh | Ninh Kiều | 80.000 | B |
| 17.000 | 32.000 | 49.000 | 80 |
|
XV | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT |
| 5.200 |
| 5.200 | 0 | 0 | 5.200 | 100 |
|
58 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên | Ninh Kiều | 5.200 |
| 5.200 |
|
| 5.200 | 100 |
|
D | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| 19.672 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng mức đầu tư | Nhóm dự án | Vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2011 | Nhu cầu vốn đầu tư 2013 - 2015 | Ghi chú | ||||||
Tổng số các nguồn vốn | NSTW | NSĐP | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó | Tổng số các nguồn vốn | NSTW | NSĐP | ||||||
NSTW | NSĐP | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 4.967.958 | 4.563.788 | 404.170 |
| 152.585 | 152.585 | 0 | 2.457.044 | 2.182.042 | 275.002 |
|
| 216.560 | 108.280 | 108.280 |
| 2.585 | 2.585 | 0 | 213.975 | 105.695 | 108.280 |
| ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) | Cờ Đỏ | 90.642 | 45.321 | 45.321 | B |
|
|
| 90.642 | 45.321 | 45.321 | Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 |
2 | Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 71.406 | 35.703 | 35.703 | B | 1.450 | 1.450 |
| 69.956 | 34.253 | 35.703 | Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 |
3 | Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 54.512 | 27.256 | 27.256 | B | 1.135 | 1.135 |
| 53.377 | 26.121 | 27.256 | Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 |
| 60.500 | 37.500 | 23.000 |
| 0 | 0 | 0 | 60.500 | 37.500 | 23.000 |
| ||
4 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 8.000 | 4.800 | 3.200 | C |
|
|
| 8.000 | 4.800 | 3.200 |
|
5 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân | Phong Điền | 5.000 | 3.000 | 2.000 | C |
|
|
| 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
6 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | 3.500 | 2.100 | 1.400 | C |
|
|
| 3.500 | 2.100 | 1.400 |
|
7 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận | Thới Lai | 6.000 | 3.600 | 2.400 | C |
|
|
| 6.000 | 3.600 | 2.400 |
|
8 | Hệ thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền | Bình Thủy | 5.000 | 3.000 | 2.000 | C |
|
|
| 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
9 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - TT. Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 4.000 | 2.400 | 1.600 | C |
|
|
| 4.000 | 2.400 | 1.600 |
|
10 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân | Thới Lai | 5.000 | 3.000 | 2.000 | C |
|
|
| 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
11 | Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 24.000 | 15.600 | 8.400 | C |
|
|
| 24.000 | 15.600 | 8.400 |
|
| 1.555.908 | 1.555.908 | 0 |
|
|
|
| 745.256 | 745.256 | 0 | Vốn đề án biến đổi khí hậu TW | ||
12 | Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam | Bình Thủy | 100.427 | 100.427 |
| B |
|
|
| 60.256 | 60.256 |
| |
13 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh | Phong Điền | 240.000 | 240.000 |
| B |
|
|
| 144.000 | 144.000 |
| |
14 | Kè chống sạt lở khu vực rạch Cái Sơn (hai bên rạch) | Phong Điền | 115.000 | 115.000 |
| B |
|
|
| 69.000 | 69.000 |
| |
15 | Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
| 1.100.481 | 1.100.481 |
| A |
|
|
| 472.000 | 472.000 |
| |
| 3.134.990 | 2.862.100 | 272.890 |
| 150.000 | 150.000 | 0 | 1.437.313 | 1.293.591 | 143.722 |
| ||
16 | Trung tâm an toàn thực phẩm đồng bằng sông Cửu Long | Ninh Kiều | 200.000 | 200.000 |
| B |
|
|
| 120.000 | 120.000 |
| Bộ Y tế hỗ trợ |
17 | Tăng cường biên chế, trang thiết bị cho Thanh tra Giao thông vận tải TP.Cần Thơ | Ninh Kiều | 19.756 | 16.557 | 3.199 | C |
|
|
| 19.756 | 16.557 | 3.199 | Công văn 9155/BGTVT-TTr ngày 28/12/2010 |
18 | Trường Trung cấp Nghề khu vực ĐBSCL | Ninh Kiều | 120.000 | 87.600 | 32.400 | B |
|
|
| 74.880 | 42.480 | 32.400 | Vốn Tổng Liên Đoàn LĐ |
19 | Kho lưu trữ chuyên dụng | Ninh Kiều | 99.836 | 19.589 | 80.247 | B |
|
|
| 59.712 | 19.589 | 40.123 | Vốn Bộ Nội vụ |
20 | Trung tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ | Ninh Kiều | 55.000 | 25.000 | 30.000 | B |
|
|
| 33.000 | 15.000 | 18.000 | Quyết định số 1843/QĐ-TTg ngày 05/10/2010 |
21 | Tăng cường năng lực đo lường, thử nghiệm, thanh kiểm tra phục vụ quản lý nhà nước cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở KHCN thành phố Cần Thơ | 75.530 | 75.530 |
| B |
|
|
| 75.530 | 75.530 |
| Bộ KHCN và |
22 | Dự án Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | TP. Cần Thơ | 30.000 | 30.000 |
| B |
|
|
| 30.000 | 30.000 |
| QĐ 604/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 |
23 | Mở rộng Quốc lộ 91 đoạn từ ngã tư Bến xe - Trà Nóc | Ninh Kiều - Bình Thủy | 1.398.892 | 1.398.892 |
| B | 150.000 | 150.000 |
| 600.000 | 600.000 |
| QĐ 366/QĐ-TTg ngày 20/3/2009 |
24 | Xây dựng thêm một đơn nguyên cầu Quang Trung (phía phải cầu Quang Trung hiện hữu theo hướng đi cảng Cái Cui) | Ninh Kiều - Cái Răng | 309.748 | 309.748 |
| B |
|
|
| 309.748 | 309.748 |
|
|
25 | Trang thiết bị cứu hộ cứu nạn | TP. Cần Thơ | 24.687 | 24.687 |
| C |
|
|
| 24.687 | 24.687 |
| QĐ 46/2006/ |
26 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Bình Thủy | 801.541 | 674.497 | 127.044 | A |
|
|
| 90.000 | 40.000 | 50.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng số các nguồn vốn | Nhóm công trình | Dự kiến tổng số tất cả các nguồn vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 | Ghi chú | |
| TỔNG SỐ |
| 5.707.815 |
| 3.089.579 |
| |
1 | Nhà khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu chuyên gia Cầu | Cạnh khu chuyên gia Cầu Cần Thơ, P. Cái Khế, Q.Ninh Kiều | 250.000 | B | 150.000 | BT | |
2 | Công trình cao ốc hành chính TPCT | Ninh Kiều | 559.000 | A | 335.400 | BT | |
3 | Trường Chính trị thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 200.000 | B | 120.000 | BT | |
4 | Trụ sở làm việc Bộ CHQS thành phố Cần Thơ | Cái Răng | 600.000 | A | 360.000 | BT | |
5 | Xây dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 đoạn 1 (tuyến nhánh QL91 nối Q. Ô Môn với H. Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang) | OM - TL – CĐ - VT | 2.194.687 | A | 1.316.812 | BT | |
6 | Tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức (Đường tỉnh 917) | Bình Thủy | 351.257 | B | 91.645 | BT | |
7 | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28 cũ) | BT- PĐ | 675.552 | B | 205.331 | BT | |
8 | Đường tỉnh 923 (đoạn Phong Điền - Ba Se - Quốc lộ 91) | BT - PĐ | 550.319 | B | 330.191 | BT | |
9 | Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ (giai đoạn 1) | Vĩnh Thạnh | 62.000 | B | 37.200 | Kêu gọi xã hội hóa | |
10 | Trường THPT Châu Văn Liêm | Ninh Kiều | 80.000 | B | 32.000 | Kêu gọi đầu tư ODA | |
11 | Dự án nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng | Phong Điền | 125.000 | B | 75.000 | Kêu gọi XHH | |
12 | Cánh đồng mẫu lớn ấp Thầy ký | Vĩnh Thạnh | 60.000 | B | 36.000 | Kêu gọi xã hội hóa |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TẠM DỪNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư dự kiến | Dự kiến đầu tư | Tổng số các nguồn vốn dự kiến đầu tư 2013 - 2015 | Kế hoạch chuẩn bị đầu tư năm 2012 đề nghị cắt giảm | Ghi chú | ||
2013 | 2014 | 2015 | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
| 1.574.809 | 355.233 | 355.233 | 339.109 | 1.049.576 | 7.395 |
|
Dự án đang trình duyệt hoặc đang lập (đã có chủ trương hoặc đã được ghi vốn): |
| 682.255 | 160.350 | 160.350 | 152.384 | 473.083 | 3.155 |
| |
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 60 |
|
1 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa (GĐ 2) | Bình Thủy | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 60 | Dự án đã được phê duyệt |
II | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 23.400 | 8.190 | 8.190 | 7.020 | 23.400 | 70 |
|
2 | Khu hậu cứ đoàn cải lương Tây Đô | Phong Điền | 23.400 | 8.190 | 8.190 | 7.020 | 23.400 | 70 |
|
III | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TPCT |
| 17.000 | 5.950 | 5.950 | 5.100 | 17.000 | 490 |
|
3 | 4 camera thu hình không dây | Ninh Kiều | 12.000 | 4.200 | 4.200 | 3.600 | 12.000 | 330 |
|
4 | Hệ thống thiết bị cẩu camera | Ninh Kiều | 5.000 | 1.750 | 1.750 | 1.500 | 5.000 | 160 |
|
IV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 100.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 60.000 | 400 |
|
5 | Hạ ngầm và chỉnh trang đường cáp viễn thông | Cần Thơ | 100.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 60.000 | 400 |
|
V | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
| 20.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 20.000 | 370 |
|
6 | Xây dựng Khu căn cứ hậu phương | Thới Lai, Phong Điền | 8.000 | 2.800 | 2.800 | 2.400 | 8.000 | 70 |
|
7 | Xây dựng xưởng sửa chữa tổng hợp | Cái Răng | 12.000 | 4.200 | 4.200 | 3.600 | 12.000 | 300 |
|
VI | CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
| 312.734 | 66.943 | 66.943 | 65.477 | 199.362 | 490 |
|
8 | Đầu tư mua sắm phương tiện phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
| 17.714 | 6.200 | 6.200 | 5.314 | 17.714 | 90 |
|
9 | Kho vật chứng công an thành phố |
| 11.591 | 4.057 | 4.057 | 3.477 | 11.591 | 100 |
|
10 | Cơ sở làm việc Công an xã (36 xã + 5 thị trấn) |
| 283.429 | 56.686 | 56.686 | 56.686 | 170.057 | 300 | Mỗi năm chỉ đầu tư 2 trụ sở |
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 42.600 | 10.185 | 10.185 | 9.630 | 30.000 | 255 |
|
11 | Xây dựng trụ sở mới Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | P. Cái Khế, Q Ninh Kiều | 31.500 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 18.900 | 150 |
|
12 | Sửa chữa trụ sở, trang thiết bị của Sở Tài nguyên và Môi trường | Số 9, CMT8, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều | 5.000 | 1.750 | 1.750 | 1.500 | 5.000 | 50 |
|
13 | Sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số 9, | 100 | 35 | 35 | 30 | 100 | 5 |
|
14 | Đường Mỹ Khánh - Bông Vang, đường số 13 và đường số 12 | NK, BT, PĐ | 6.000 | 2.100 | 2.100 | 1.800 | 6.000 | 50 |
|
VIII | THÀNH ĐOÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
| 30.000 | 10.500 | 10.500 | 9.000 | 30.000 | 200 |
|
15 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Huyện Cờ Đỏ | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 100 |
|
16 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Huyện Thới Lai | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 100 |
|
IX | SỞ CÔNG THƯƠNG |
| 4.685 | 1.640 | 1.640 | 1.406 | 4.685 | 40 |
|
17 | Trụ sở Đội quản lý thị trường số 2 (địa bàn quận Ô Môn) thuộc Chi cục quản lý thị trường thành phố Cần Thơ | Ô Môn | 4.685 | 1.640 | 1.640 | 1.406 | 4.685 | 40 |
|
X | SỞ XÂY DỰNG |
| 8.836 | 3.093 | 3.093 | 2.651 | 8.836 | 70 |
|
18 | Trụ sở cơ quan Ban quản lý đô thị Nam Cần Thơ | Khu dân cư Lô số 49 | 8.836 | 3.093 | 3.093 | 2.651 | 8.836 | 70 |
|
XI | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 48.000 | 9.600 | 9.600 | 9.600 | 28.800 | 310 |
|
19 | Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 48.000 | 9.600 | 9.600 | 9.600 | 28.800 | 310 | Đã ghi vốn thực hiện năm 2012 |
VII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 60.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 36.000 | 400 |
|
20 | Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ (Giai đoạn 2): | H.Vĩnh Thạnh | 60.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 36.000 | 400 | Giai đoạn 1 chưa thực hiện |
| 892.554 | 194.883 | 194.883 | 186.726 | 576.492 | 4.240 |
| ||
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ |
| 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 60 |
|
21 | Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 60 |
|
II | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TPCT |
| 350 | 123 | 123 | 105 | 350 | 5 |
|
22 | Sửa chữa hàng rào Đài phát sóng Cái Răng | Cái Răng | 350 | 123 | 123 | 105 | 350 | 5 |
|
III | CÔNG TY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC |
| 34.400 | 12.040 | 12.040 | 7.620 | 31.700 | 600 |
|
23 | Nhà máy nước Cờ Đỏ | TT Cờ Đỏ | 12.200 | 4.270 | 4.270 | 3.660 | 12.200 | 200 |
|
24 | Trạm cấp nước Phong Điền - Rạch Chuối | TT Phong Điền | 12.200 | 4.270 | 4.270 | 3.660 | 12.200 | 200 |
|
25 | Khu chứa và xử lý bùn từ hệ thống thoát nước và kênh gạch TPCT | Ninh Kiều | 10.000 | 3.500 | 3.500 | 300 | 7.300 | 200 |
|
IV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 733.630 | 149.636 | 149.636 | 148.666 | 447.938 | 1.325 |
|
26 | Dự án: Xây dựng, nâng cấp mạng máy tính nội bộ (LAN) ở các xã, phường, thị trấn. | Cần Thơ | 17.400 | 6.090 | 6.090 | 5.220 | 17.400 | 400 | Kế hoạch số 40/KH-UBND |
27 | Dự án: Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành thông tin và truyền thông | Cần Thơ | 500 | 175 | 175 | 150 | 500 | 20 | Kế hoạch số 40/KH-UBND |
28 | Dự án Xây dựng hệ thống Ứng dụng công nghệ GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng Thông tin Truyền thông | Cần Thơ | 1.500 | 525 | 525 | 450 | 1.500 | 50 | QĐ số 1608/QĐ-UBND ngày 30/06/2011 |
29 | Khu Công nghệ thông tin tập trung (do Trung tâm Công nghệ phần mềm Cần Thơ làm chủ đầu tư) | Cần Thơ | 714.230 | 142.846 | 142.846 | 142.846 | 428.538 | 855 | QĐ số 1608/QĐ-UBND ngày 30/06/2011 |
V | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
| 40.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 | 40.000 | 250 |
|
30 | Đại đội Tăng thiết giáp | Cái Răng | 25.000 | 8.750 | 8.750 | 7.500 | 25.000 | 150 |
|
31 | Đại đội Trinh sát | Cái Răng | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 4.500 | 15.000 | 100 |
|
VI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 69.174 | 13.835 | 13.835 | 13.835 | 41.504 | 2.000 |
|
32 | Khai thác khu đất bãi công trường 5 dự án cầu Cần Thơ | Cái Răng | 69.174 | 13.835 | 13.835 | 13.835 | 41.504 | 2.000 | Đầu tư bằng nguồn vốn khác |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TẠM DỪNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng mức đầu tư | Nhóm công trình | Dự kiến vốn đầu tư 2013 - 2015 | Ghi chú | ||
Tổng số các nguồn vốn | NSĐP | Tổng số các nguồn vốn | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 414.047 | 396.067 |
| 299.067 |
| |
| 266.484 | 248.504 |
| 151.504 |
| |||
1 | Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc lộ 91) | Ô Môn | 125.397 | 125.397 | B | 87.054 | Hết thời gian đầu tư theo quyết định phê duyệt | |
2 | Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ | Ninh Kiều | 72.944 | 72.944 | B | 14.287 | ||
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Giai Xuân | Phong Điền | 42.457 | 42.457 | C | 42.457 | ||
4 | Dự án đầu tư mở rộng hoạt động xe buýt TP. Cần Thơ | TP.Cần Thơ | 25.686 | 7.706 | C | 7.706 | ||
Các dự án dự phòng, ưu tiên bố trí vốn khi có nguồn vốn bổ sung trong các kỳ kế hoạch |
| 147.563 | 147.563 |
| 147.563 |
| ||
1 | Trụ sở làm việc Công an phường An Khánh | Ninh Kiều | 4.562 | 4.562 | C | 4.562 |
| |
2 | Trụ sở làm việc Công an phường Long Hưng | Bình Thủy | 3.973 | 3.973 | C | 3.973 |
| |
3 | Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa | Ô Môn | 4.042 | 4.042 | C | 4.042 |
| |
4 | Trụ sở làm việc Công an phường Trà An | Bình Thủy | 4.244 | 4.244 | C | 4.244 |
| |
5 | Trụ sở làm việc Công an phường An Thới | Bình Thủy | 4.472 | 4.472 | C | 4.472 |
| |
6 | Mua sắm hàng hóa đề án đảm bảo chiến lượt an ninh chính trị và trật tự ATXH | TPCT | 61.964 | 61.964 | B | 61.964 |
| |
7 | Đầu tư mua sắm phương tiện phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn | TPCT | 19.314 | 19.314 | C | 19.314 |
| |
8 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Ô Môn | 15.000 | 15.000 | C | 15.000 | CBĐT 2012 | |
9 | Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Vĩnh Thạnh | 15.000 | 15.000 | C | 15.000 | CBĐT 2012 | |
10 | Trụ sở Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 14.992 | 14.992 | C | 14.992 | CBĐT 2012 |
- 1 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 2 Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 31/2009/NQ-HĐND7 phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Nghị quyết 39/2009/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 8 Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010
- 9 Nghị quyết 169/2007/NQ-HĐND phê duyệt phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2008 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 2 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Nghị quyết 31/2009/NQ-HĐND7 phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 39/2009/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 5 Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010
- 6 Nghị quyết 169/2007/NQ-HĐND phê duyệt phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2008 do tỉnh Sơn La ban hành