HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 99/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
A. Dự toán bổ sung thu NSNN trên địa bàn năm 2013: (ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: | 308.701 |
- Nguồn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển: | 140.000 |
- Nguồn kết dư ngân sách 2012 (tạm tính): | 128.936 |
+ Kết dư ngân sách năm 2012: | 30.000 |
+ Thu hồi vốn ứng trước vốn đầu tư XDCB: | 98.936 |
- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách: | 2.000 |
- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012: | 37.765 |
B. Dự toán sửa đổi, bổ sung chi ngân sách năm 2013: (ĐVT: triệu đồng) | |
Tổng số: (I+II): | 308.701 |
I. Chi ngân sách địa phương và chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: (1+2) | 304.901 |
1. Chi đầu tư phát triển: | 301.901 |
* Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 30.000 |
* Chi xây dựng cơ bản từ các nguồn vốn: | 271.901 |
- Nguồn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển: | 140.000 |
- Giảm vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất chuyển sang chi thường xuyên cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở: | -3.000 |
- Nguồn thu hồi vốn ứng trước vốn đầu tư XDCB: | 95.136 |
- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012: | 37.765 |
- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách: | 2.000 |
2. Chi thường xuyên: | 3.000 |
- Sự nghiệp kinh tế: | -1.099 |
- Sự nghiệp hoạt động môi trường: | -5.737 |
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: | 4.863 |
- Sự nghiệp y tế: | 4.872 |
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ: | -4.657 |
- Sự nghiệp văn hóa thông tin: | 2.004 |
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình: | 28 |
- Sự nghiệp thể dục thể thao: | 16.750 |
- Chi đảm bảo xã hội: | 27.815 |
- Chi quản lý hành chính: | 13.572 |
- Chi an ninh - quốc phòng: | 11.941 |
+ An ninh: | 238 |
+ Quốc phòng: | 11.703 |
- Chi ngân sách xã: | 6.481 |
- Chi khác: | -91 |
- Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm: | -73.742 |
II. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: (thu hồi vốn ứng trước nguồn xổ số kiến thiết 2012): 3.800
(Đính kèm các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI)
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm | Dự toán sửa đổi, bổ sung | Chia ra | Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung | |
Cấp thành phố | Cấp huyện | ||||
A | 1 | 2 = 3 + 4 | 3 | 4 | 5 = 1 + 2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A + B + C) | 7.372.284 | 308.701 | -117.254 | 425.955 | 7.680.985 |
A. Chi ngân sách địa phương, chi nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương và chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 5.954.892 | 304.901 | -66.124 | 371.025 | 6.259.793 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.654.760 | 301.901 | 64.005 | 237.896 | 1.956.661 |
1. Nguồn từ ngân sách địa phương và vốn vay tín dụng ưu đãi | 1.291.000 | 301.901 | 64.005 | 237.896 | 1.592.901 |
- Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| 30.000 | 30.000 | - | 30.000 |
- Nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2013 | 1.291.000 | - | 31.952 | 31.952 | 1.291.000 |
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
| 140.000 | 18.385 | 121.615 | 140.000 |
- Giảm đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất để chuyển sang chi thường xuyên cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn |
| -3.000 | -3.000 | - | -3.000 |
- Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang |
| 65.629 | 32.799 | 32.830 | 65.629 |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang |
| 29.507 | 2.499 | 27.008 | 29.507 |
- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012 |
| 37.765 | 13.274 | 24.491 | 37.765 |
- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách |
| 2.000 | 2.000 | - | 2.000 |
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 331.712 | - | - | - | 331.712 |
3. Nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia | 32.048 | - | - | - | 32.408 |
II. Chi thường xuyên | 3.989.744 | 3.000 | -130.129 | 133.129 | 3.992.744 |
1. Chi trợ giá (trợ giá báo Cần Thơ) | 5.300 |
|
|
| 5.300 |
2. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
3. Sự nghiệp kinh tế | 366.082 | -1.099 | -62.320 | 61.221 | 364.983 |
- Nông nghiệp | 24.988 | 18 | - | 18 | 25.006 |
- Thủy lợi | 48.618 | 8 | -36.000 | 36.008 | 48.626 |
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi | 1.918 | 8 | - | 8 | 1.926 |
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên | 6.700 |
|
|
| 6.700 |
+ Sự nghiệp thủy lợi có tính chất xây dựng cơ bản | 40.000 | - |
|
| 40.000 |
. Thành phố | 40.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
. Quận, huyện |
| 36.000 |
| 36.000 |
|
. Nguồn cấp thành phố đầu năm |
| -40.000 | -40.000 | - |
|
- Giao thông | 51.470 | 858 |
| 858 | 52.328 |
- Kiến thiết thị chính | 106.200 | 9.366 |
| 9.366 | 115.566 |
- Vốn quy hoạch ngành | 39.600 | 960 | -500 | 1.460 | 40.560 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 25.206 | 14.978 | 1.466 | 13.512 | 40.184 |
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm | 70.000 | -27.286 | -27.286 | - | 42.714 |
4. Sự nghiệp hoạt động môi trường | 147.220 | -5.737 | - | -5.737 | 141.483 |
5. Sự nghiệp giáo dục | 1.357.128 | 4.828 | -7.648 | 12.476 | 1.361.956 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.337.128 | 12.476 |
| 12.476 | 1.349.604 |
- Kinh phí bổ sung số biên chế tăng trong năm cấp thành phố và quận, huyện | 20.000 | -7.648 | -7.648 |
| 12.352 |
6. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 159.550 | 35 | - | 35 | 159.585 |
7. Sự nghiệp y tế | 225.300 | 4.872 | 4.872 | - | 260.172 |
8. Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 34.629 | -4.657 | -4.657 | - | 29.972 |
- Hoạt động Khoa học công nghệ | 23.899 |
|
|
| 23.899 |
- Kinh phí thực hiện đề án ứng dụng CNTT của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn | 5.100 | -5.100 | -5.100 |
| - |
- Hoạt động Thông tin và truyền thông | 5.630 | 443 | 443 |
| 6.073 |
9. Sự nghiệp văn hóa - thông tin. | 31.277 | 2.004 | 1.900 | 104 | 33.281 |
10. Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 17.521 | 28 | - | 28 | 17.549 |
11. Sự nghiệp thể dục thể thao | 32.543 | 16.750 | 7.299 | 9.450 | 49.293 |
12. Chi đảm bảo xã hội | 344.030 | 27.815 | -1.973 | 29.788 | 371.845 |
Trong đó: - Đảm bảo xã hội | 131.121 | 392 | 392 | - | 131.513 |
- Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo | 56.877 |
|
|
| 56.877 |
- Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 76.721 |
|
|
| 76.721 |
- Kinh phí hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo | 29.310 |
|
|
| 29.310 |
- Kinh phí phát sinh do tăng mức chi và số đối tượng bảo trợ xã hội trong năm | 30.000 | -2.364 | -2.364 |
| 27.636 |
- Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
13. Chi quản lý hành chính | 456.620 | 13.572 | 6.384 | 7.188 | 479.192 |
- Quản lý nhà nước | 293.584 | 13.238 | 6.299 | 6.939 | 306.822 |
- Đảng | 111.067 | 138 | - | 138 | 11.205 |
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế xã hội | 60.969 | 196 | 86 | 110 | 61.165 |
14. Chi an ninh quốc phòng | 75.706 | 11.941 | 9.938 | 3.003 | 87.647 |
- An ninh | 19.266 | 238 | 238 | - | 19.504 |
15. Chi ngân sách xã | 345.977 | 6.481 | -4.660 | 11.141 | 352.458 |
16. Chi khác | 140.061 | -91 | -5.523 | 5.432 | 139.970 |
17. Nguồn để dành chi tăng lương và thực hiện cải cách lương | 80.000 | - | - | - | 80.000 |
18. Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm | 129.799 | -73.742 | -73.742 | - | 56.057 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ | 1.380 | - | - | - | 1.380 |
IV. Dự phòng ngân sách | 137.610 | - | - | - | 137.610 |
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 23.110 | - | - | - | 23.110 |
VI. Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 112.572 | - | - | - | 112.572 |
VII. Trung ương hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên | 35.716 | - | - | - | 35.716 |
B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT) | 670.000 | 3.800 | -51.130 | 54.930 | 673.800 |
- Nguồn thu XSKT 2012 (thu hồi vốn ứng trước) | - | 3.800 | - | 3.800 | 3.800 |
- Nguồn thu XSKT 2013 | 670.000 | - | -51.130 | 51.130 | 670.000 |
C. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN | 747.392 | - | - | - | 747.392 |
DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2013 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Đơn vị | Nội dung | Số tiền |
| TỔNG CỘNG |
| 169.824 |
I | Thành phố |
| 36.695 |
1 | Ủy ban MTTQVN thành phố Cần Thơ | Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 86 |
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 9.463 |
|
| Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn: Ngày 30 tháng 4, ngày 19 tháng 5, Giỗ Tổ Hùng Vương…. | 1.900 |
|
| Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao (TDTT) cấp thành phố | 4.444 |
|
| Kinh phí tham dự Đại hội TDTT khu vực ĐBSCL | 1.454 |
|
| Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT khu vực ĐBSCL do Cần Thơ đăng cai | 138 |
|
| Thuê 6 vận động viên ngoài thành phố | 864 |
|
| Mua dụng cụ thi đấu 14 môn chủ lực | 400 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 263 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 567 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 56 |
|
| Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 511 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Chi cục Thủy lợi (Kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) | 4.000 |
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
| 9.700 |
|
| Kinh phí mua trang phục cho các lực lượng dân quân tự vệ | 6.250 |
|
| Chi huấn luyện Dự bị động viên cấp phân đội các đơn vị trực thuộc | 1.662 |
|
| Kỷ niệm ngày thành lập Trung đoàn BB1 | 100 |
|
| Chi huấn luyện chuyên môn kỹ thuật cho lực lượng dự bị động viên | 372 |
|
| Đi công tác Campuchia | 214 |
|
| Chi hỗ trợ Sư đoàn 330 làm phim lịch sử sư đoàn qua các thời kỳ | 300 |
|
| Mua sắm trang thiết bị phục vụ huấn luyện | 494 |
|
| Sửa chữa xe chuyên dùng | 135 |
|
| Sửa chữa ca nô cứu hộ, cứu nạn | 127 |
|
| Hỗ trợ họp mặt KN Mậu Thân của Tiểu đoàn Tây Đô | 45 |
6 | Sở Tư pháp | Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 54 |
7 | Sở Giao thông vận tải | Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 90 |
8 | Sở Xây dựng | Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 96 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Thăm tặng quà Người cao tuổi | 392 |
10 | Công an thành phố | Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị | 94 |
11 | Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | Kinh phí thuê trụ sở cho các Phòng Cảnh sát PCCC | 144 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | Vốn đối ứng dự án "Thí điểm xây dựng Hệ thống cảm biến và giám sát phục vụ cảnh báo môi trường, giảm nhẹ thiên tai tại thành phố Cần Thơ - giai đoạn 2" | 443 |
13 | Sở Y tế | Kinh phí do tăng giường bệnh và bổ sung kinh phí phòng bệnh | 4.872 |
14 | Sở Tài chính | Kinh phí xây dựng dự toán ngân sách năm 2014 và in ấn chỉ để cấp phát cho các đơn vị trên địa bàn thành phố | 240 |
15 | Ngân sách thành phố |
| 6.456 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện CCHC của thành phố | 1.500 |
|
| Bổ sung kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm | 4.000 |
|
| Nguồn thu sử dụng đất để thực hiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở còn lại | 956 |
II | Các quận, huyện |
| 133.129 |
1 | Quận Ninh Kiều |
| 13.442 |
|
| Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 498 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự | 76 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 120 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 7.938 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 271 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 95 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.470 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 11 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 70 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 85 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 1.310 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 1.346 |
|
| Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ | 111 |
2 | Quận Bình Thủy |
| 11.571 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 2.000 |
|
| Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 89 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự | 49 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 74 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 4.708 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 192 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 67 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.256 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 11 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 43 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 68 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 960 |
|
| Kinh phí hoạt động việc quản lý 03 khu di tích lịch sử | 0 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý 4/2012 và quý I/2013 | 159 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 556 |
|
| Bổ sung kinh phí hoạt động quản lý các di tích lịch sử tại quận (di tích vườn mận; Bùi Hữu Nghĩa) | 266 |
|
| Bổ sung kinh phí Sự nghiệp thị chính năm 2013 | 600 |
|
| Bổ sung kinh phí Sự nghiệp thị chính năm 2013 từ sự nghiệp Môi trường | 5.866 |
|
| Giảm kinh phí sự nghiệp môi trường | -5.866 |
|
| Bổ sung kinh phí chăm sóc cây xanh Ủy ban nhân dân và Quận ủy năm 2013 | 360 |
|
| Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ | 73 |
3 | Quận Cái Răng |
| 9.686 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 1.500 |
|
| KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 24 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự | 67 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 65 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 3.656 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 176 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 61 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.161 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 11 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 38 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 66 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 890 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 393 |
|
| Trang trí hoa kiểng tại vòng xoay trước cổng vào Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ và lắp đặt cống hơi đường Quang Trung - Cái Cui | 129 |
|
| Lắp đặt cống thóat nước chống ngập đường Quang trung - Cái Cui | 858 |
|
| Bổ sung kinh phí quy hoạch | 500 |
|
| Bổ sung kinh phí Phường Văn hóa (Hưng Phú) | 50 |
4 | Quận Ô Môn |
| 15.335 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 2.500 |
|
| KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 112 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự | 89 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 65 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 5.862 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 176 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 61 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN 40 đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.054 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | 55 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 11 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 38 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 278 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 890 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý 4/2012 | 272 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012, chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục và kinh phí mở lớp trung cấp chính trị tại quận | 755 |
|
| Kinh phí sự nghiệp thị chính về nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực nội ô | 2.900 |
|
| Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ | 178 |
5 | Quận Thốt Nốt |
| 13.453 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 4.000 |
|
| Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 256 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự | 48 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 83 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 4.467 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 208 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 72 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.263 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | 116 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 11 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 49 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I năm 2013 | 171 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 1.030 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh năm 2012 - 2013 | 541 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 1.029 |
|
| Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ | 68 |
6 | Huyện Phong Điền |
| 12.875 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 3.000 |
|
| KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 209 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp | 114 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 65 |
|
| Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013) | 189 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 4.746 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 176 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 61 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.046 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 9 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 38 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 105 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 890 |
|
| Kinh phí bổ sung 2 đơn vị mới thành lập: Trung tâm Xúc tiến - Thương mại - Du lịch huyện và Ban Quản lý các di tích | 913 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012, chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục và kinh phí mở lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch chuyên viên cho cán bộ, công chức huyện | 927 |
|
| Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ | 77 |
|
| Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu | 269 |
7 | Huyện Cờ Đỏ |
| 17.876 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 7.500 |
|
| KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 142 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp | 114 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 92 |
|
| Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013) | 265 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 4.346 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 224 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 78 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.290 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuấ nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010 | 158 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | 408 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 9 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 54 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 247 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 1.100 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 859 |
|
| KP huấn luyện quân sự và huấn luyện lực lượng dân quân tại chỗ | 565 |
|
| Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu | 384 |
8 | Huyện Thới Lai |
| 18.694 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 7.000 |
|
| KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 130 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp | 156 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 120 |
|
| Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013) | 302 |
|
| Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 5.380 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 272 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 95 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | 1.351 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 9 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 70 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 224 |
|
| KP tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 1.200 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 496 |
|
| Bổ sung kinh phí điều chỉnh quy hoạch các xã | 960 |
|
| Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu | 499 |
|
| Bổ sung kinh phí xã Văn hóa (Trường Xuân) | 50 |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh |
| 20.197 |
|
| Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB | 8.500 |
|
| Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 72 |
|
| Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp | 81 |
|
| Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi | 102 |
|
| Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013) | 189 |
|
| KP phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác | 3.878 |
|
| Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 240 |
|
| KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) | 84 |
|
| Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | 40 |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước | 1.350 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010 | 158 |
|
| Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | 1.230 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện | 9 |
|
| Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn | 59 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013 | 147 |
|
| Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã | 1.170 |
|
| Kinh phí xã văn hóa | 50 |
|
| Mua BHYT và mai táng phí cho Bộ đội làm nhiệm vụ quốc tế Campuchia, kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ và công tác khác của quân sự | 1.130 |
|
| Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục | 1.286 |
|
| Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu | 422 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng số kế hoạch sau khi điều chỉnh | Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2013 | Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố | Ghi chú | |||
Chương trình mục tiêu quốc gia | Cân đối NSĐP năm 2013 | Tiền sử dụng đất năm 2013 | Xổ số kiến thiết năm 2013 | ||||||
| TỔNG CỘNG (A + B) |
| 199.558 | 32.048 | 105.348 | 1.232 | 60.930 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
| 116.476 | 32.048 | 73.396 | 1.232 | 9.800 |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Mỹ Lộc và ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền | Phong Điền | 200 | 0 | 200 |
|
| Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
|
2 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân | Phong Điền | 950 | 0 | 950 |
|
|
|
|
3 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận | Thới Lai | 600 | 0 | 600 |
|
|
|
|
4 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Thạnh và Thới Hưng - xã Thới Đông | Cờ Đỏ | 657 | 0 | 657 |
|
|
|
|
5 | Hệ thống cấp nước ấp Đông Mỹ - xã Đông Thắng và ấp Thanh Bình xã Trường Xuân B | Thới Lai - Cờ Đỏ | 600 | 0 | 600 |
|
|
|
|
6 | Mua sắm thiết bị nâng cao chất lượng nước cấp các hệ thống cấp nước trên địa bàn quận, huyện | TPCT | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
7 | Hệ thống cấp nước tập trung phường Phước Thới, quận Ô Môn | Ô Môn | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
8 | Hợp phần cung cấp nuớc sạch và vệ sinh môi truờng nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | Cần Thơ | 5.500 |
| 5.500 |
|
|
|
|
9 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân | Thới Lai | 831 | 0 | 831 |
|
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | 750 | 0 | 750 |
|
| Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
|
11 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 169 | 0 | 169 |
|
|
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai, huyện Cờ Đỏ và huyện Phong Điền | Thới Lai - Cờ Đỏ - Phong Điền | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn quận Thốt Nốt, quận Ô Môn, quận Bình Thủy và quận Cái Răng | TN-OM-BT-CR | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống cấp nước khu vực Thới Thạnh, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy | Bình Thủy | 1.950 | 1.950 |
|
|
|
|
|
15 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
16 | Hệ thống cấp nước tập trung phường Tân Phú, quận Cái Răng | Cái Răng | 2.439 | 2.439 |
|
|
|
|
|
17 | Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng - huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 87 | 87 |
|
|
|
| Vốn CBĐT |
18 | Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, phường Phú Thứ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và xã Trường Long, xã Tân Thới, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Phong Điền | 100 | 100 |
|
|
|
| Vốn CBĐT |
19 | Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Tân Lộc, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt; phường Thói An, phường Long Hưng, phường Thói Hòa, quận Ô Môn | Ô Môn | 100 | 100 |
|
|
|
| Vốn CBĐT |
20 | Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, xã Trường Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai và xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 |
|
|
|
| Vốn CBĐT |
21 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 |
|
|
|
| Vốn CBĐT |
22 | Cải tạo, mua sắm trang thiết bị bệnh viện Da Liễu thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 4.587 | 4.587 |
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm phòng chống AIDS Cần Thơ | Ninh kiều | 9.214 | 9.214 |
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
| 2.771 | 2.771 |
|
|
|
|
|
25 | Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2) | Bình Thủy | 10.000 |
| 10.000 |
|
| Công văn số 58/HĐND-TT ngày 25 tháng 01 năm 2013 |
|
26 | Khu nhà ở sinh viên trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | Ninh Kiều | 1.471 |
| 1.471 |
|
| Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 05 năm 2013 |
|
27 | Trang thiết bị phòng, chống bệnh tay chân miệng TPCT | TPCT | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
|
28 | Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Bệnh Viện Nhi Đồng (cũ) | Ninh Kiều | 1.800 |
|
|
| 1.800 |
|
|
29 | Sửa chữa bệnh viện Y học Cổ truyền | Ninh Kiều | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
30 | Nâng cấp thư viện TPCT | Ninh Kiều | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
31 | Dự án Nâng cấp đô thị TPCT | NK-BT | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
32 | Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | Ninh Kiều | 10.000 |
| 10.000 |
|
| Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013 |
|
33 | Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 6.000 |
| 4.768 | 1.232 |
|
| |
B | CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
| 83.082 | - | 31.952 | - | 51.130 |
|
|
I | UBND quận Bình Thủy |
| 10.000 | - | 4.370 | - | 5.630 | Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
|
1 | Trường Mầm non Trà An | Bình Thủy | 10.000 |
| 4.730 |
| 5.630 |
|
|
II | UBND quận Cái Răng |
| 6.000 | 0 | 0 | 0 | 6.000 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thường Thạnh | Quận Cái Răng | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
III | UBND quận Thốt Nốt |
| 18.082 | 0 | 6.082 | 0 | 12.000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo phường Tân Hưng | Quận Thốt Nốt | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
2 | Trường Mầm non Thạnh Hòa | Quận Thốt Nốt | 8.300 |
| 2.300 |
| 6.000 |
|
|
3 | Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt | Thốt Nốt | 3.782 |
| 3.782 |
|
| Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
|
IV | UBND huyện Phong Điền |
| 21.000 | 0 | 21.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trường mầm non Vàm Bi | Huyện Phong Điền | 6.000 |
| 6.000 |
|
| Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
|
2 | Cầu Càng Đước và cầu Ông Hào trên Đường tỉnh 926 | Huyện Phong Điền | 15.000 |
| 15.000 |
|
| Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013 |
|
V | UBND huyện Cờ Đỏ |
| 6.000 | 0 | 0 | 0 | 6.000 | Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
|
1 | Khối phòng học + các phòng chức năng Trường Mầm non Trung An | Huyện Cờ Đỏ | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
VI | UBND huyện Thới Lai |
| 6.000 | 0 | 0 | 0 | 6.000 |
|
|
1 | Trường Mầm non thị trấn | Huyện Thới Lai | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
VII | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
| 10.00 | 0 | 0 | 0 | 10.000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
VII | UBND quận Ô Môn |
| 6.000 | 0 | 500 | 0 | 5.500 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Thới Hòa | Ô Môn | 6.000 |
| 500 |
| 5.500 | công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
|
Ghi chú:
- Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01/02/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 454 ngày 22/02/2013 của UBND thành phố).
- Công văn số 58/HĐND-TT ngày 25/01/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 263 ngày 30/01/2013 của UBND thành phố).
- Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1317 ngày 16/4/2013 của UBND thành phố) - Thường trực UBND thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).
- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21/5/2013 của UBND thành phố.
- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng số kế hoạch sau khi điều chỉnh | Nguồn vốn bổ sung năm 2013 | Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Trái phiếu chính phủ | Vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013 | Thu hồi vốn ứng trước các dự án Trái phiếu Chính phủ (Nguồn XSKT năm 2012) | Thu phạt an toàn giao thông | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012 | Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang | Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang | ||||||||||||||||||
Tổng số | Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang | Thu hồi vốn ứng trước Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui | Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện | Tổng số | Thu hồi vốn ứng trước các dự án TPCP | Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang | Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện | |||||||||||||||||
Cân đối ngân sách năm 2012 | Cân đối ngân sách năm 2011 | Kết dư ngân sách CĐNS - 2010 | Kết dư ngân sách năm 2009 | Thưởng thu vượt ngân sách Trung ương | Tiền sử dụng đất năm 2011 | Khai thác quỹ đất | Thu vượt tiền SDĐ các năm trước | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (A + B) |
| 1.066.942 | 888.241 | 40.000 | 3.800 | 2.000 | 37.765 | 65.629 | 14.027 | 21.132 | 1.200 | 9.708 | 145 | 15.027 | 4.390 | 29.507 | 563 | 16.232 | 2.847 | 9.795 | 70 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
| 814.265 | 760.105 | 3.588 | 0 | 2.000 | 13.274 | 32.799 | 4.094 | 18.493 | 0 | 6.408 | 0 | 604 | 3.200 | 2.499 | 563 | 141 | 0 | 1.795 | 0 |
|
|
1 | Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An) |
| 15.420 | 15.420 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Đường ôtô đến trung tâm xã Thạnh An - Thạnh Thắng |
| 23.370 | 23.370 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc |
| 337.636 | 337.636 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn |
|
148.662 |
148.662 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn I |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng) | Ninh Kiều - Cái Răng | 105.617 | 105.617 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ | Ô Môn |
14.400 |
14.400 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Ký túc xá sinh viên tập trung Trường Đại học Cần Thơ (giai đoạn 2009 -2010) |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Nạo vét kênh 1 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1) - Cờ Đỏ | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
1.165 |
|
1.165 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
11 | Nạo vét kênh 4 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1) - | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
1.146 |
|
1.146 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Nạo vét kênh 6 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1) | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
1.277 |
|
1.277 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Mua sắm trang thiết bị bàn ghế Văn phòng UBND TPCT | Ninh Kiều |
49 |
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
|
49 |
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 |
|
14 | Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn Phòng UBND tỉnh Cần Thơ (nay là TPCT), HM: Thiết bị và chi phí kiến thiết cơ bản |
|
139 |
|
|
|
|
|
139 |
|
|
|
|
|
139 |
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
15 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Chỉ đạo thành phố Cần Thơ (nay là TP.Cần Thơ), HM: Thiết bị và chi phí kiến thiết cơ bản | Ninh Kiều | 143 |
|
|
|
|
| 143 |
|
|
|
|
| 143 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu và đường truyền tỉnh Cần Thơ (nay là TP.Cần Thơ), HM: Lắp đặt hệ thống đường truyền cáp quang và chi phí kiến thiết cơ bản | Ninh Kiều | 117 |
|
|
|
|
| 117 |
|
|
|
|
| 117 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
17 | Xây dựng và nâng cấp mạng Lan/Wan | Ninh Kiều | 67 |
|
|
|
|
| 67 |
|
|
|
|
| 67 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
18 | Cổng thông tin điện tử TPCT | Ninh Kiều | 89 |
|
|
|
|
| 89 |
|
|
|
|
| 89 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| |
19 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn | Ô Môn | 15.000 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
8.000 |
|
5.000 |
|
|
|
2.000 |
563 |
|
|
1.437 |
|
| |
20 | Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
21 | Sửa chữa Trụ sở sỏ Thông tin và Truyền thông | Ninh Kiều |
1.408 |
|
|
|
|
|
1.408 |
|
|
|
1.408 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
22 | Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Mỹ Khánh đến Phong Điền) | Phong Điền |
3.200 |
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
3.200 |
0 |
|
|
|
|
|
| |
23 | Lắp đặt dãi phân cách khu vực cầu Cái Răng và cầu Đầu Sấu | CR- BT |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
24 | Dự án Nâng cấp đô thị TPCT | CR- NK |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
25 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TPCT | NK- BT |
15.360 |
|
|
|
|
13.274 |
1.587 |
1.094 |
493 |
|
|
|
|
|
499 |
|
141 |
|
358 |
|
| |
B | CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
|
252.677 |
128.136 |
36.412 |
3.800 |
- |
24.491 |
32.830 |
9.933 |
2.639 |
1.200 |
3.300 |
145 |
14.423 |
1.190 |
27.008 |
- |
16.091 |
2.847 |
8.000 |
70 |
|
|
I | UBND quận Ninh Kiều |
|
5.535 |
1.013 |
- |
- |
- |
4.522 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 | Trường THCS An Hòa 2 | Ninh Kiều |
1.013 |
1.013 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Trụ sở Phường đội An Lạc | Ninh Kiều |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013 |
3 | Nhà Văn hóa phường An cư | Ninh Kiều |
2.122 |
|
|
|
|
2.122 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Cải tạo Trụ sở HĐND&UBND quận Ninh Kiều | Ninh Kiều |
900 |
|
|
|
|
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
II | UBND quận Bình Thủy |
|
23.000 |
- |
4.200 |
3.800 |
- |
- |
7.295 |
5.658 |
1.637 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.705 |
- |
- |
- |
7.705 |
- |
|
|
1 | Trạm Y tế phường Trà An | Bình Thủy |
3.800 |
|
|
3.800 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
2 | Xây dựng cầu Xẻo Cao, phường Long Hòa | Bình Thủy |
1.579 |
|
1.579 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bà Cầu - đường Võ Văn Kiệt, phường Long Hòa | Bình Thủy |
2.621 |
|
2.621 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Tường kè sông chợ Trà Nóc | Bình Thủy |
15.000 |
|
|
|
|
|
7.295 |
5.658 |
1.637 |
|
|
|
|
|
7.705 |
|
|
|
7.705 |
| CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 |
|
III | UBND quận Cái Răng |
|
33.123 |
22.000 |
4.223 |
0 |
0 |
0 |
6.900 |
0 |
1.002 |
1.200 |
3.300 |
0 |
208 |
1.190 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng | Quận Cái Răng |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Nạo vét kênh Cái Chanh | Quận Cái Răng |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
3 | Tuyến từ cầu Bùng Binh đến lộ 2B phường Phú Thứ | Quận Cái Răng |
521 |
|
521 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Tuyến từ cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Thắng phường Tân Phú | Quận Cái Răng |
302 |
|
302 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Mở rộng Phòng Cảnh sát Bảo vệ và Hỗ trợ tư pháp PC22, HM: BTTH-TĐC | Cái răng |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
1.002 |
1.200 |
1.608 |
|
|
1.190 |
0 |
|
|
|
|
| CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 |
|
6 | Mở rộng Trạm cảnh sát giao thông đường bộ tại phường Ba Láng, HM: BTTH -TĐC | Cái răng |
1.900 |
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
|
1.692 |
|
208 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | UBND huyện Phong Điền |
|
38.110 |
27.664 |
5.110 |
0 |
0 |
5.336 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Nhơn Ái 3 | Huyện Phong Điền |
100 |
100 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 3 | Huyện Phong Điền |
335 |
335 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Trường Tiểu học Giai Xuân 1 | Huyện Phong Điền |
66 |
66 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường Tiểu học Tân Thới 1 | Huyện Phong Điền |
163 |
163 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền | Huyện Phong Điền |
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Nâng cấp hệ thống cống đê bao các xã | Huyện Phong Điền |
2.476 |
|
2.476 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
7 | Đường Nguyễn Văn Cừ - rạch Cùng (gđ1) | Huyện Phong Điền |
1.284 |
|
1.284 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | NC mở rộng , chống sạt lở tuyến Bông Vang-nhà Hai Điều | Huyện Phong Điền |
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường Phan Văn Trị | Huyện Phong Điền |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013 |
10 | Nâng cấp đường và hệ thống thóat nước chợ Phong Điền | Huyện Phong Điền |
1.836 |
|
|
|
|
1.836 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
V | UBND quận Ô Môn |
|
6.245 |
0 |
4.245 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Đường nhựa tuyến rạch Phê cống số 2 | Quận Ô Môn |
1.145 |
|
1.145 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
2 | Nâng cấp láng nhựa tuyến đường Long Định – Long Thành - Thới Hưng | Quận Ô Môn |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường nhựa tuyến cống Ông Tà giáp QL91 | Quận Ô Môn |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Khu dân cư tập trung để thực hiện Quyết định số 74/QĐ-TTg | Ô Môn |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
|
VI | UBND quận Thốt Nốt |
|
38.032 |
20.730 |
4.144 |
0 |
0 |
6.940 |
3.367 |
3.367 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.851 |
0 |
2.851 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh | Quận Thốt Nốt |
5.730 |
5.730 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | Quận Thốt Nốt |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh Bà Mười, Xóm Rẫy | Quận Thốt Nốt |
735 |
|
735 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
4 | Kênh Chiến lược Tân Lợi 1 | Quận Thốt Nốt |
666 |
|
666 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Cầu Cả Kè | Quận Thốt Nốt |
1.809 |
|
1.809 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường giao thông tuyếnTrà Bay | Quận Thốt Nốt |
934 |
|
934 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt | Thốt Nốt |
6.218 |
|
|
|
|
|
3.367 |
3.367 |
|
|
|
|
|
|
2.851 |
|
2.851 |
|
|
| CV số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013 |
|
8 | Cầu qua kênh Thốt Nốt | Thốt Nốt |
1.152 |
|
|
|
|
1.152 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013 |
9 | Phường Đội Tân Lộc | Thốt Nốt |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Nâng cấp sửa chữa UBND phường Tân Lộc | Thốt Nốt |
900 |
|
|
|
|
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Nâng cấp sửa chữa UBND phường Trung Kiên | Thốt Nốt |
500 |
|
|
|
|
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Ban chỉ huy quân sự quận Thốt Nốt, HM: Nhà Truyền Thống | Thốt Nốt |
388 |
|
|
|
|
388 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | San lấp kênh và lắp đặt cống dọc QL 91 (đoạn từ cầu Thốt Nốt - Trà Cui) | Thốt Nốt |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường Nguyễn Kim | Thốt Nốt |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
VII | UBND huyện Cờ Đỏ |
|
42.798 |
8.550 |
4.248 |
0 |
0 |
280 |
13.268 |
908 |
0 |
0 |
0 |
145 |
12.215 |
0 |
16.452 |
0 |
13.240 |
2.847 |
295 |
70 |
|
|
1 | Đường ô tô từ trung tâm huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng | Huyện Cờ Đỏ |
8.550 |
8.550 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Trụ sở UBND huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 |
|
3 | Trụ sở huyện Ủy huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) | Cờ Đỏ |
10.000 |
|
|
|
|
280 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.720 |
|
8.240 |
1.185 |
295 |
|
| |
5 | BTHT-TĐC và SLMB Trụ sở Công an huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ |
10.000 |
|
|
|
|
|
3.268 |
908 |
|
|
|
145 |
2.215 |
|
6.732 |
|
5.000 |
1.662 |
|
70 |
| |
6 | Nạo vét kênh Hậu | Huyện Cờ Đỏ |
1.083 |
|
1.083 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
7 | Nạo vét kênh Koan Ốc | Huyện Cờ Đỏ |
995 |
|
995 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Rạch Bà Đằng (bên trái) | Huyện Cờ Đỏ |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Trà Ninh (bên trái) | Huyện Cờ Đỏ |
1.070 |
|
1.070 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
VIII | UBND huyện Thới Lai |
|
20.518 |
11.870 |
5.108 |
0 |
0 |
3.540 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Đường vào trung tâm xã Định Môn | Huyện Thới Lai |
1.870 |
1.870 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ | Huyện Thới Lai |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Nạo vét Khai thác đất đắp đê 120 | Huyện Thới Lai |
198 |
|
198 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
4 | Nạo vét nhánh Cây Dong - Cây Me | Huyện Thới Lai |
99 |
|
99 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Nạo vét kênh 700 | Huyện Thới Lai |
178 |
|
178 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Nạo vét kênh Hai Hưng | Huyện Thới Lai |
886 |
|
886 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường bê tông tuyến sông Cầu Nhím (Đoạn trạm y tế - cầu KH8) | Huyện Thới Lai |
348 |
|
348 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Mở rộng tuyến đường Kênh Đường Lâu kênh Mương Gỗ; HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | Huyện Thới Lai |
1.566 |
|
1.566 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường bê tông tuyến Bà Đầm | Huyện Thới Lai |
336 |
|
336 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Tuyến cầu Búng Lớn - KH8 (bên trái); địa điểm: xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Huyện Thới Lai |
1.497 |
|
1.497 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Mở rộng đường từ ngã ba Hồng Đức đến trường Trung cấp nghề Thới Lai | Huyện Thới Lai |
3.540 |
|
|
|
|
3.540 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013 |
|
IX | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
45.316 |
36.309 |
5.134 |
0 |
0 |
3.873 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 | Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc | Huyện Vĩnh Thạnh | 354 | 354 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 |
|
2 | Đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình | Huyện Vĩnh Thạnh |
91 |
91 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường THCS thị trấn Thạnh An, hạng mục: 06 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
25 |
25 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Trường Tiểu học Thạnh An 2, hạng mục: 06 nhà công vụ | Huyện Vĩnh Thạnh |
109 |
109 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1, hạng mục: 06 nhà công vụ | Huyện Vĩnh Thạnh |
63 |
63 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Trường THCS Thạnh Thắng, hạng mục: 06 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
106 |
106 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Trường TH TT Thạnh An 2, hạng mục: 12 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
350 |
350 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Trường THCS Thạnh Thắng 1, hạng mục: 14 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
300 |
300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Trường TH Thạnh An 1, hạng mục: 08 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
271 |
271 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Trường THCS TT Thạnh An 1, hạng mục: 12 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
500 |
500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Trường TH Vĩnh Trinh 3, hạng mục: 08 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
226 |
226 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Trường TH TT Thạnh An 4, hạng mục: 15 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
500 |
500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
14 | Trường MG Thạnh Quới (Điểm B), hạng mục: Khối phòng học, chức năng | Huyện Vĩnh Thạnh |
600 |
600 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
15 | Trường THCS Thạnh Lộc, hạng mục: 08 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh | 73 | 73 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường MG Thạnh Lộc, hạng mục: khối phòng học, phòng chức năng | Huyện Vĩnh Thạnh |
388 |
388 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
17 | Trường TH Thạnh An 3 (điểm Châu Long), hạng mục: 06 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
134 |
134 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
18 | Trường TH Thạnh An 3 (điểm Martino), hạng mục:10 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
104 |
104 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
19 | Trường TH Thạnh Thắng 1, hạng mục: 10 phòng học | Huyện Vĩnh Thạnh |
115 |
115 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
20 | Vùng điểm kênh 5 Lý - kênh 4 Vịt | Huyện Vĩnh Thạnh |
260 |
|
260 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
| CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 |
|
21 | Kênh C1 | Huyện Vĩnh Thạnh |
667 |
|
667 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
22 | Kênh Cống 15 | Huyện Vĩnh Thạnh |
520 |
|
520 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
23 | Vùng Điểm kênh Láng Sen - kênh lung Đìa Bùi | Huyện Vĩnh Thạnh |
663 |
|
663 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường Bờ ao xã Vĩnh Trinh. Hạng mục: Đường và cống | Huyện Vĩnh Thạnh |
3.024 |
|
3.024 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
25 | Ban chỉ huy quân sự thị trấn Thạnh An | Huyện Vĩnh Thạnh |
1.436 |
|
|
|
|
1.436 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013 |
26 | Ban chỉ huy quân sự xã Thạnh An | Huyện Vĩnh Thạnh |
1.437 |
|
|
|
|
1.437 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
27 | Vùng điểm kênh 1000 - kênh Thắng Lợi 2 | Huyện Vĩnh Thạnh |
500 |
|
|
|
|
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
| |
28 | Vùng điểm kênh Hai Triệu - kênh Lung Ấu | Huyện VĩnhThạnh |
500 |
|
|
|
|
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Công văn số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 421 ngày 19/02/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
- Công văn số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1273 ngày 10/4/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1317 ngày 16/4/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21/5/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố - Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).
- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.
- Công văn số 2778/UBND-XDĐT ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 TỪ NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Qui mô dự án | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 |
| Tổng số |
|
|
| 172.084 | 100.000 |
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 7.746 | 6.870 |
1 | Nạo vét kênh 500 Lô 6 kênh 5 - kênh 6 đoạn Đường trục - Lồng Ống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ | 4,620km, khối lượng 38.787m | 966 | 869 |
2 | Nạo vét kênh 500 Lô 8 kênh 7 - kênh 8 đoạn Đường trục - Lồng Ống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ | 4,088km, khối lượng 37.509m | 927 | 834 |
3 | Nạo vét kênh 500 Lô 3 kênh 2 - qua kênh 3 ( đường Trục - KH) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ | 4,242km, khối lượng 45.43 m3 | 1.101 | 990 |
4 | Nạo vét kênh Cây Sao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ | 3,510km,, khối lượng 82.671m3 | 1.759 | 1.556 |
5 | Nạo vét kênh Vạn Lịch 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TN-CĐ-VT | 4,898km, khối lượng 80.894m3 | 2.993 | 2.621 |
II | Thành đoàn thành phố Cần Thơ |
|
|
| 8.777 | 7.927 |
1 | Dự án Thanh niên xây dựng đường giao thông nông thôn năm 2010 (VT-CĐ-TL-PĐ-TN-ÔM) | Thành Đoàn thành phố Cần Thơ | CĐ-VT-TL-PĐ- TN-ÔM | 27 cầu. Tổng chiều dài 569m, rộng 2,2m | 7.607 | 6.865 |
2 | Dự án Thanh niên xây dựng đường giao thông nông thôn năm 2010 (P. Long Hòa, Q. Bình Thủy) | Thành Đoàn thành phố Cần Thơ | Phường Long Hòa, quận Bình Thủy | Dài 897m, rộng 3,5m | 1.170 | 1.062 |
III | UBND quận Bình Thủy |
|
|
| 20.246 | 9.034 |
1 | Xây dựng 03 đập thuộc tuyến đường cầu Rạch Cam - cầu Xẻo Cao, KV Bình Yên A, phường Long Hòa - Bình Thủy | UBND quận Bình Thủy | Phường Long Hòa | 03 đập | 1.390 | 434 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Ngã Ba - Ông Tư Lợi, phường Thới An Đông - Bình Thủy | UBND quận Bình Thủy | Phường Thới An Đông | Dài 2,369km, rộng 4m, 03 cầu | 13.734 | 6.751 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bà Cầu - đường Võ Văn Kiệt, phường Long Hòa | UBND quận Bình Thủy | Phường Long Hòa | Dài 1,351km, rộng 4m | 5.122 | 1.849 |
IV | UBND quận Cái Răng |
|
|
| 12.353 | 8.428 |
1 | Nạo vét kênh Cái Chanh | UBND quận Cái Răng | Phường Lê Bình, P. Thường Thạnh | Dài 6,709km, rộng 10m | 8.455 | 4.653 |
2 | Kênh Ông Thum phường Phú Thứ | UBND quận Cái Răng | Phường Phú Thứ | Dài 2,941rm, rộng (3 - 6)m | 522 | 497 |
3 | Kênh Giáo Tùng phường Phú Thứ | UBND quận Cái Răng | Phường Phú Thứ | Dài 2,197km, rộng (3-8)m | 612 | 583 |
4 | Kênh Tầm Giuộc phường Phú Thứ | UBND quận Cái Răng | Phường Phú Thứ | Dài 819m, rộng 6m | 234 | 218 |
5 | Nâng cấp lộ giao thông: Tuyến lộ hai bên rạch Xẻo Dừng phường Phú Thứ | UBND quận Cái Răng | Phờng Phú Thứ | Dài 1,820km, rộng 2m | 498 | 498 |
6 | Tuyến từ rạch Thầy Chính đến cầu Bến Bạ phường Tân Phú | UBND quận Cái Răng | Phường Tân Phú | Dài 833m, rộng 3m | 245 | 245 |
7 | Tuyến đường rạch Ông Cửu Lớn nhánh bên phải phường Thường Thạnh | UBND quận Cái Răng | Phường Thường Thạnh | Dài 1,2km, rộng 2m | 193 | 193 |
8 | Tuyến đường rạch Ngã Bát nhánh bên trái phường Thường Thạnh | UBND quận Cái Răng | Phường Thường Thạnh | Dài 1,3km, rộng 2m | 209 | 209 |
9 | Tuyến bờ trái của rạch Ba Phát phường Hưng Thạnh | UBND quận Cái Răng | Phường Hưng Thạnh |
| 291 | 262 |
10 | Tuyến bờ phải rạch Xẻo Nhum phường Hưng Thạnh | UBND quận Cái Răng | Phường Hưng Thạnh |
| 218 | 196 |
11 | Lộ giao thông nông thôn Đoạn từ Lò Tương đến Miễu Bà phường Hưng Phú | UBND quận Cái Răng | Phường Hưng Phú | Dài 0,271m, rộng 4m | 118 | 118 |
12 | Lộ giao thông nông thôn Đoạn từ bến phà Xóm Chài đến cầu Lò Tương phường Hưng Phú | UBND quận Cái Răng | Phường Hưng Phú | Dài 0,147rm, rộng 4m | 66 | 65 |
13 | Tuyến lộ 2 bên rạch Xẻo Tre | UBND quận Cái Răng | Phường Ba Láng | Dài 1,546km, rộng 2m | 406 | 406 |
14 | Tuyến nối Quốc lộ 61 đến giáp ranh xã Nhơn Nghĩa | UBND quận Cái Răng | Phường Ba Láng | Dài 0,445km, rộng 2m | 122 | 122 |
15 | Nâng cấp Tuyến lộ số 8 thuộc khu vực 1 phường Ba Láng | UBND quận Cái Răng | Phường Ba Láng |
| 164 | 163 |
V | UBND huyện Phong Điền |
|
|
| 19.396 | 11.762 |
1 | Nâng cấp và duy tu kênh thủy lợi thị trấn Phong Điền | UBND huyện Phong Điền | TT Phong Điền | Dài 5,575 km, 5 rạch | 2.622 | 2.360 |
2 | Nâng cấp hệ thống cống đê bao các xã | UBND huyện Phong Điền | Xã Trường Long, xã Giai Xuân | 03 cống, dài 12m, rộng 4,5 m | 3.307 | 700 |
3 | Nâng cấp mở rộng, chống sạt lở tuyến Bông Vang - nhà Hai Điều | UBND huyện Phong Điền | Xã Giai Xuân | Dài 3,811km, rộng 3m | 4.624 | 2.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Cừ - rạch Cùng (gđ1) | UBND huyện Phong Điền | Xã Mỹ Khánh | Dài 3,620km, 04 cầu, 07 cống | 5.873 | 4.002 |
5 | Nâng cấp và duy tu kênh thủy lợi xã Giai Xuân năm 2013 | UBND huyện Phong Điền | Xã Giai Xuân | Dài 7,906km, 04 kênh, rộng (4 - 5)m | 2.970 | 2.700 |
VI | UBND quận Ô Môn |
|
|
| 28.082 | 11.060 |
1 | Đường nhựa tuyến Cống Ông Tà giáp Quốc lộ 91 | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng | Dài 2,277km, rộng 6m | 5.963 | 2.473 |
2 | Nâng cấp láng nhựa tuyến đường Long Định - Long Thành - Thới Hưng - Ô Môn | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng | Dài 4,269km, rộng 3,5m | 6.616 | 2.112 |
3 | Tuyến đường nhựa Mương Bố - Ngã Cạy - Giáp xã Định Môn | UBND quận Ô Môn | Phường Trường Lạc | Dài 2,479km, rộng 4,5m | 5.588 | 1.117 |
4 | Nâng cấp đường nội bộ khu dân tộc nội trú | UBND quận Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm | Dài 773m, rộng 6m | 5.371 | 1.499 |
5 | Rạch Mương Khai | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng | Dài 8,814m, rộng (2 - 10)m | 2.488 | 2.000 |
6 | Kênh thủy lợi 91B - Hà Hồng - Ông Se | UBND quận Ô Môn | Phường Phước Thới | Dài 7,255km, rộng (3-5)m | 2.057 | 1.859 |
VII | UBND quận Thốt Nốt |
|
|
| 13.733 | 8.231 |
1 | Kênh Cả Chưởng | UBND quận Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | Dài 3,050km, Rộng 2m | 640 | 437 |
2 | Đường Giao thông nối lộ Trại Cưavới khu vực Tân Phước 1 phường Thuận Hưng | UBND quận Thốt Nốt | Phương Thuận Hưng | Dài 95m, rộng 4m | 177 | 159 |
3 | Cầu Cả Kè | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thuận Hưng | 03 nhịp - Dài 45m, rộng 5m | 4.882 | 2.700 |
4 | Đường giao thông tuyến Trà Bay | UBND quận Thốt Nốt | Phường Trung Nhứt | Dài 1,279km, rộng 4m | 1.828 | 165 |
5 | Tuyến khu vực Tân Quới | UBND quận Thốt Nốt | Phường Tân Hưng | Dài 1,1km, rộng 4m | 1.276 | 850 |
6 | Tuyến Rạch Chanh | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thuận An | Dài 0,963 km, rộng 2m | 982 | 600 |
7 | Tuyến Cả Cao Trái | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thới Thuận | Dài 0,9km, rộng 2m | 1.425 | 1.300 |
8 | Tuyến Xẻo Cao - Vạn Lịch | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa | Dài 1,022m, rộng 4m | 1.568 | 1.350 |
9 | Tuyến cặp rạch Trà Uối | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thốt Nốt | 1,061km, rộng 2m | 955 | 670 |
VIII | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| 18.879 | 12.715 |
1 | Kênh Bà Sẫm | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | Dài 2,292km. Chiều rộng mặt đê 3m | 914 | 870 |
| Kênh 9 Diệp | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh | Dài 1,460km, rộng 2m |
|
|
| Vùng điểm kênh 300 - kênh Xẻo Chuối, xã Thạnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh | Dài 4,120 Km, rộng 1,5 m-2,5m |
|
|
| Vùng điểm kênh 3 Thịt - kênh 600 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh | Dài 3,290km, rộng 2m |
|
|
2 | Kênh Ông Xếp | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | Dài 2km, rộng 4m | 705 | 222 |
3 | Đường Bốn Tổng (đoạn từ Trại tạm giam đến Bờ Tràm). Hạng mục: Đường và cầu | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | Chiều dài tuyến 1,463 Km, chiều rộng mặt đường 3m | 4.435 | 2.900 |
4 | Đường kênh dãy 2 xã Thạnh Quới; Hạng mục: Bê tông | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thánh Quới | Chiều dài tuyến 1,145 Km, chiều rộng mặt đường 3m | 2.294 | 2.064 |
5 | Đường Bờ Ao xã Vĩnh Trinh. Hạng mục: Đường và cống | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh | Dài 2km, rộng 3,5m | 5.799 | 2.400 |
6 | Cầu Đòn Dông F1 - F2 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh An | Cầu 3 nhịp giản đơn 18m và đường vào cầu | 4.732 | 4.259 |
IX | UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
| 27.991 | 12.538 |
1 | Nạo vét kênh Sườn 1 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | Dài 1,483km, rộng 5m | 453 | 350 |
2 | Nạo vét kênh Sườn 2 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | Dài 1,759km, rộng 4m | 357 | 300 |
3 | Nạo vét kênh Sườn 3 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | Dài 1,968 Km, rộng 4m | 368 | 300 |
4 | Nạo vét kênh Xéo | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Đông Hiệp | Dài 1,923km, rộng 8m | 512 | 400 |
5 | Nạo vét kênh B12 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng | Dài 1,5km, rộng 8m | 699 | 500 |
6 | Nạo vét kênh Sụp Phụng | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng | Dài 1,731km, rộng 8m | 722 | 500 |
7 | Nạo vét kênh Xã Tú | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | Dài 1,458km, rộng 10m | 786 | 500 |
8 | Nạo vét kênh Xẻo Xây - Ngã Cũ | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | Dài 2,930km, rộng 6 m | 908 | 800 |
9 | Nạo vét kênh A6 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng | Dài 3,150km, rộng 12m | 1.309 | 1.036 |
10 | Nạo vét kênh KH3 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Đông | Dài 2,105km, rộng 10 m | 1.024 | 900 |
11 | Nạo vét kênh B9 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng | Dài 3,5km, rộng 8m | 1.399 | 1.000 |
12 | Nạo vét kênh Vạn Lịch 1 | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung An | Dài 4,570km, rộng 7m | 1.634 | 1.400 |
13 | Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Rạch Bà Đằng (bên trái) | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Dài 1,336km, rộng 3,5m | 2.190 | 871 |
14 | Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; HM: Tuyến Trà Ninh (bên trái) | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ | Dài 1,564km, rộng 4m | 3.057 | 1.681 |
15 | Đường giao thông nông thôn năm 2012 các xã trong huyện; hạng mục tuyến Kênh Mới - xã Trung Hưng - huyện Cờ Đỏ | UBND huyện Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ | Dài 3,429km, rộng 6m | 12.573 | 2.000 |
X | UBND huyện Thới Lai |
|
|
| 14.881 | 11.435 |
1 | Nạo vét kênh Trâm Bầu - Cơ Ba - Đường Lung | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Bình | 03 kênh, Dài (0,962+0,767+0,560) km | 689 | 620 |
2 | Nạo vét kênh Ba Cứ - Ông Bùi | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Dài (1,009+1,928)km, rộng (2,5-5)m | 894 | 805 |
3 | Nạo vét kênh Cồn Chen | UBND huyện Thới Lai | Xã Xuân Thắng | Dài 1,832 km, rộng 6m | 722 | 650 |
4 | Nạo vét kênh Trà An | UBND huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Dài 3,757km, rộng (3-6)m | 1.004 | 904 |
5 | Nạo vét kênh Nhà Bò | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Thuận | Dài 2,441km, rộng 10m | 838 | 754 |
6 | Nạo vét Kênh Chuối | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Thuận | Dài 1,016 Km, Rộng 5m | 356 | 320 |
7 | Đường bê tông tuyến sông Cầu Nhím (Đoạn trạm y tế - cầu KH8) | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Dài 3,253 Km, Rộng 2m | 2.276 | 90 |
8 | Mở rộng tuyến đường Rạch Tra (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | UBND huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | Dài 940 m, rộng 2m | 623 | 561 |
| Mở rộng tuyến đường Cái Túc (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Mở rộng 2m |
|
|
9 | Mở rộng tuyến đường Rạch Dầu đến Ngã tư Nhà Thờ; HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | UBND huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Mở rộng 2m | 356 | 320 |
10 | Mở rộng tuyến đường KH5 (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Bình | Dài 5,810km, rộng 2m | 3.924 | 3.532 |
11 | Mở rộng tuyến đường sông Ô Môn - rạch Nhà Thờ (bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường | UBND huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | Mở rộng 2m | 565 | 509 |
| Cầu Đông Bình kênh Thị Đội; địa điểm: xã Đông Bình, huyện Thới Lai | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Bình, huyện Thới Lai | Chiều dài cầu 103 m, rộng 3m |
|
|
12 | Tuyến cầu KH8 - trạm Y tế; địa điểm: xã Trường Thành, huyện Thới Lai | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Chiều dài cầu 27 m, rộng 3,5m | 2.633 | 2.370 |
Ghi chú:
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ỨNG VỐN TỪ NGUỒN VỐN ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | Tổng số kế hoạch ứng vốn năm 2013 | Các nguồn ngân sách địa phương. Trong đó: | Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố | ||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2013 | Nguồn Xổ số kiến thiết năm 2013 | Thu hồi vốn ứng trước các dự án Trái phiếu Chính phủ | Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang (Nguồn Xổ số kiến thiết) | Nguồn thu hồi vốn Cty TNHH MTV XSKT Cần Thơ | Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện | ||||||||||
Cân đối NSĐP năm 2012 | Tiền sử dụng đất 2012 | Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2011 | Khai thác quỹ đất | Nguồn Xổ số kiến thiết | Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang | Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang | |||||||||
| TỔNG CỘNG (A + B) |
| 169.593 | 12.000 | 6.000 | 25.000 | 7.000 | 23.000 | 45.000 | 27.248 | 845 | 13.000 | 8.500 | 2.000 |
|
A | CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
| 105.000 | 5.000 | 0 | 25.000 | 7.000 | 23.000 | 45.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui | Cái Răng | 100.000 |
|
| 25.000 | 7.000 | 23.000 | 45.000 |
|
|
|
|
| Công văn số 101/HĐND-TT ngày 02 tháng 04 năm 2013 |
2 | Trụ sở Ban chỉ đạo Tây Nam bộ | Cái Răng | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013 |
B | CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ | tmai | 64.593 | 7.000 | 6.000 | - | - | - | - | 27.248 | 845 | 13.000 | 8.500 | 2.000 |
|
I | UBND quận Cái Răng |
| 10.000 | - | - | - | - | - | - | 10.000 | - | - | - | - |
|
1 | Trường THCS Lê Bình | Quận Cái Răng | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
II | UBND quận Ô Môn |
| 9.293 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.448 | 845 | 0 | 0 | 0 | Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
1 | Trường Mầm non Sao Mai (điểm trung tâm) | Quận Ô Môn | 4.500 |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
| |
2 | Trường tiểu học số 1 phường Trường Lạc | Quận Ô Môn | 4.793 |
|
|
|
|
|
| 3.948 | 845 |
|
|
| |
III | UBND quận Thốt Nốt |
| 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | |
1 | Trường THCS Thới Thuận 1 | Quận Thốt Nốt | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| |
2 | Trường Tiểu học Thốt Nốt | Quận Thốt Nốt | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| |
IV | UBND huyện Phong Điền |
| 8.500 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
1 | Xây dựng Cầu Cái Tắc | Huyện Phong Điền | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
| |
2 | Mở rộng đường Án Khám - Ông Hào và cầu Ông Hào | Huyện Phong Điền | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
| |
3 | Trường tiểu học Thạnh Phú Đông, HM: Hàng rào sân và 06 phòng học | Huyện Phong Điền | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa | Huyện Phong Điền | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | UBND huyện Cờ Đỏ |
| 10.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
1 | Trường tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 2 | Huyện Cờ Đỏ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| |
2 | Trường Tiểu học Thới Hưng 1 | Huyện Cờ Đỏ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
| 22.800 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.800 | 0 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
1 | Ứng vốn cho các dự án giao thông cấp bách | Huyện Vĩnh Thạnh | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 2.000 | |
2 | Trạm Y tế xã Thạnh Lộc | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Trạm Y tế xã Thạnh Thắng | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường Mầm non Thạnh Lộc 4 | Huyện Vĩnh Thạnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| |
5 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh 1 (Điểm kênh 17) | Huyện Vĩnh Thạnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| |
6 | Trường Mẫu giáo Thạnh Tiến | Huyện Vĩnh Thạnh | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| |
7 | Trương Mẫu giáo Thạnh An 1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
| 1.700 |
|
|
Ghi chú:
- Công văn số 101/HĐND-TT ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1224 ngày 5-4-2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21-5-2013 của Ủy ban nhân dân thành phố - Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).
- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.
- 1 Quyết định 1058/QĐ-BTC năm 2013 về phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 51/2012/QĐ-TTg quy định về chế độ bồi dưỡng và trang phục đối với giáo viên, giảng viên thể dục thể thao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 99/2012/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002