HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU (BỔ SUNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 và Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung); Báo cáo thẩm tra số 32/BC-KTNS ngày 26 tháng 4 năm 2020 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung), cụ thể như sau:
Tổng diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm 2020 là 207,61ha để thực hiện 17 dự án, trong đó:
- Thành phố Vũng Tàu : 78,36ha/10 dự án;
- Huyện Long Điền : 68,10ha/04 dự án;
- Thị xã Phú Mỹ : 21,44ha/02 dự án;
- Huyện Châu Đức : 39,71ha/01 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Sáu thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (bổ sung)
(Kèm theo Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2020 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2020 | Thu hồi năm 2020 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | |||||||||||||||
LUK | LUC | HNK | CLN | NTS | RPH | RĐD | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
* | TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 17 DỰ ÁN | 226.96 | 207.61 | 207.61 | 102.71 | 22.44 | 0.00 | 11.48 | 6.14 | 0.08 | 1.00 | 0.00 | 104.85 |
|
|
|
| |||
* | HUYỆN LONG ĐIỀN: 04 DỰ ÁN | 68.10 | 68.10 | 68.10 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 67.10 |
|
|
|
| |||
I | Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (04 dự án) | 68.10 | 68.10 | 68.10 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 67.10 |
|
|
|
| |||
1 | Khu đất đấu giá khoảng 1ha tại xã Phước Hưng | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Xã Phước Hưng | TM-DV | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
| 1.00 |
|
| Văn bản số 9592/UBND-VP ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá khoảng 1ha đất thuộc một phần thửa số 106, tờ bản đồ số 6, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | Nhà nước |
|
|
2 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Long Hải | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | TT Long Hải | TM-DV | 28.00 | 28.00 | 28.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.00 | Văn bản số 2311/UBND-VP ngày 19/03/2019 của UBND tỉnh Dự án đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng Long hải và Khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí tại khu phố Hải Hà, thị trấn Long Hải |
|
|
|
3 | KDL nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | TT Long Hải | TM-DV | 33.00 | 33.00 | 33.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.00 | Văn bản số 2311/UBND-VP ngày 19/03/2019 của UBND tỉnh Dự án đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng Long hải và Khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí tại khu phố Hải Hà, thị trấn Long Hải |
|
|
|
4 | Khu du lịch điều dưỡng và phục hồi chức năng |
| TT Long Hải | Đất thương mại dịch vụ | 6.1 | 6.1 | 6.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.1 | - Văn bản số 11005/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên khu đất 6,1ha tại thị trấn Long Hải |
|
|
|
* | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (10 dự án) |
| 97.71 | 78.36 | 78.36 | 60.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 17.82 |
|
|
|
| ||
I | Khu đô thị, nhà ở (02 dự án) | 88.29 | 68.94 | 68.94 | 60.16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8.78 |
|
|
|
| |||
1 | Khu đô thị mới Chí Linh Cửa Lấp | UBND thành phố Vũng Tàu | phường 12, TP Vũng Tàu | Khu đô thị | 65.72 | 65.72 | 65.72 | 60.14 |
|
|
|
|
|
|
| 5.58 | Văn bản số 9403/UBND-VP ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND thành phố Vũng Tàu về phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | đất nhà nước và đất dân |
| đấu thầu có sử dụng đất |
2 | Khu nhà ở vườn Xuân | Công ty CP Đầu tư Bất động sản Đông Dương | phường 12, TP Vũng Tàu | nhà ở | 22.57 | 3.22 | 3.22 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 3.20 | Quyết định 7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 và Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 | đất nhà nước |
|
|
II | Đất năng lượng (02 dự án) |
|
| 3.82 | 3.82 | 3.82 | 0.38 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.44 |
|
|
|
| |
1 | Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | đất năng lượng | 3.44 | 3.44 | 3.44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.44 | Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai doạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035; | đất tổ chức | doanh nghiệp | dự án trọng điểm |
2 | Trạm biến áp 110kV Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | đất năng lượng | 0.38 | 0.38 | 0.38 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035; | đất tổ chức, đất hộ gia đình | doanh nghiệp | dự án trọng điểm |
III | Đất thương mại, dịch vụ (06 dự án) | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.60 |
|
|
|
| |||
1 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0 ha ( K29) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.0 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
2 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0 ha ( S12) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.0 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
3 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0 ha (K18) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.0 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
4 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0 ha (K17) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.0 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
5 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0 ha (K6) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.6 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
6 | Khu đất đấu giá có diện tích 1.0ha (K16) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường 11 | TMD | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.0 |
| Đất dân | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
* | THỊ XÃ PHÚ MỸ (02 dự án) |
| 21.44 | 21.44 | 21.44 | 2.99 | 0.00 | 0.00 | 1.96 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 18.45 |
|
|
|
| ||
I | Đất năng lượng (02 dự án) |
|
| 21.44 | 21.44 | 21.44 | 2.99 | 0.00 | 0.00 | 1.96 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 18.45 |
|
|
|
| |
1 | Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | đất năng lượng | 7.65 | 7.65 | 7.65 | 1.96 |
|
| 1.96 |
|
|
|
| 5.69 | Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035; | đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân | doanh nghiệp | dự án trọng điểm |
+ | Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (đoạn qua thị xã Phú Mỹ) | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ | đất năng lượng | 5.43 | 5.43 | 5.43 | 1.39 |
|
|
|
|
|
|
| 4.04 |
| đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
+ | Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (đoạn qua thị xã Phú Mỹ) | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ | đất năng lượng | 2.22 | 2.22 | 2.22 | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
| 1.65 |
| đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
2 | Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | đất năng lượng | 13.79 | 13.79 | 13.79 | 1.03 |
|
|
|
|
|
|
| 12.76 | Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035; | đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân | doanh nghiệp | dự án trọng điểm |
+ | Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ | đất năng lượng | 9.71 | 9.71 | 9.71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.71 |
| đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
+ | Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | đất năng lượng | 4.07 | 4.07 | 4.07 | 1.03 |
|
|
|
|
|
|
| 3.04 |
| đất của tổ chức, đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
* | HUYỆN CHÂU ĐỨC (01 dự án) |
| 39.71 | 39.71 | 39.71 | 38.18 | 22.44 | 0.00 | 9.52 | 6.14 | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 1.48 |
|
|
|
| ||
I | Đất năng lượng (01 dự án) |
| 39.71 | 39.71 | 39.71 | 38.18 | 22.44 | 0.00 | 9.52 | 6.14 | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 1.48 |
|
|
|
| ||
1 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Bình Ba, Suối Nghệ, Đá Bạc, Suối Rao, huyện Châu Đức; xã Long Tân, xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | đất năng lượng | 39.71 | 39.71 | 39.71 | 38.18 | 22.44 |
| 9.52 | 6.14 | 0.08 |
|
| 1.48 | Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035; | tổ chức | doanh nghiệp | Đã hoàn tất công tác phê duyệt bản vẽ thi công; Dự kiến sẽ khởi đóng điện trong quý IV/2020 |
+ | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | xã Bình Ba, Suối Nghệ, Đá Bạc, Suối Rao, huyện Châu Đức; | 29.88 | 29.87 | 29.88 | 29.88 | 28.67 | 19.26 |
| 2.75 | 6.58 | 0.08 |
|
| 1.21 |
| tổ chức |
|
|
- 1 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành