- 1 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 1 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 18 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi là 32,51 ha. Trong đó:
- Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 9,20 ha ( kèm theo Biểu 01).
- Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 23,31 ha (kèm theo Biểu 2).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tư thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 4,4000 | 0,0000 | 4,4000 | 3,4000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,0000 |
|
|
1 | Dự án di dân tập trung Tuyến dân cư kênh 17, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự | 4,4000 |
| 4,4000 | 3,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0000 | xã Long Thuận |
|
II | Huyện Thanh Bình | 4,8000 | 0,0000 | 4,8000 | 3,9690 | 0,1526 | 0,1600 | 0,0000 | 0,0592 | 0,0000 | 0,0498 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4094 |
|
|
1 | Dự án di dân tập trung Tuyến dân cư rạch Mã Trường, xã Tân Qưới, huyện Thanh Bình | 4,8000 |
| 4,8000 | 3,9690 | 0,1526 | 0,1600 |
| 0,0592 |
| 0,0498 |
|
|
|
|
|
| 0,4094 | xã Tân Qưới |
|
Tổng | 9,2000 | 0,0000 | 9,2000 | 7,3690 | 0,1526 | 0,1600 | 0,0000 | 0,0592 | 0,0000 | 0,0498 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,4094 |
|
|
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Lai Vung | 7,8694 | 0,1765 | 7,6929 | 1,2237 | 1,1295 | 0,0000 | 0,0000 | 2,7864 | 0,0000 | 0,3793 | 2,1740 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trường THCS Định Hòa | 0,7670 |
| 0,7670 |
| 0,7670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Định Hòa |
|
2 | Mở rộng khu dân cư và chợ Tân Dương (giai đoạn 2) | 3,4631 |
| 3,4631 | 0,1639 | 0,0328 |
|
| 2,7864 |
| 0,2100 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
| xã Tân Dương |
|
3 | Mở rộng chợ Long Thắng | 2,4486 | 0,1765 | 2,2721 | 0,3253 |
|
|
|
|
| 0,0428 | 1,9040 |
|
|
|
|
|
| xã Long Thắng |
|
4 | Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Long Thuận | 0,0214 |
| 0,0214 |
|
|
|
|
|
| 0,0214 |
|
|
|
|
|
|
| xã Long Hậu |
|
5 | Đường nối TL851 - Hộ Bà Nương | 1,1693 |
| 1,1693 | 0,7345 | 0,3297 |
|
|
|
| 0,1051 |
|
|
|
|
|
|
| xã Hòa Long, xã Long Hậu |
|
II | Huyện Châu Thành | 4,7800 | 0,0000 | 4,7800 | 2,6000 | 2,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo An Khánh (điểm chính) | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,1000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Khánh |
|
2 | Trường mẫu giáo Phú Long (điểm chính) | 1,0000 |
| 1,0000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Long |
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Nhuận Đông | 0,8000 |
| 0,8000 | 0,4000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nhuận Đông |
|
4 | Trụ sở UBND xã An Khánh | 2,0000 |
| 2,0000 | 1,1000 | 0,8500 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| xã An Khánh |
|
5 | Đường ĐT 853 cũ. | 0,4000 |
| 0,4000 |
| 0,3000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Phú Trung |
|
6 | Nạo vét, hoàn trả mặt nước cho các hộ dân bị ảnh hưởng thuộc công trình cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông | 0,0800 |
| 0,0800 |
| 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nhuận Đông |
|
III | Thành phố Hồng Ngự | 2,5000 | 0,0000 | 2,5000 | 2,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,5000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo An Bình B (điểm chính) | 2,5000 |
| 2,5000 | 2,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5000 | Phường An Bình B |
|
IV | Huyện Thanh Bình | 4,7900 | 0,0000 | 4,7900 | 3,1200 | 0,0400 | 1,0000 | 0,0000 | 0,3000 | 0,0000 | 0,2300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 |
|
|
1 | Xây dựng nhà trưng bày, lưu niệm và các hạng mục phục vụ khác tại đền thờ Thượng tướng Trần Văn Năng | 0,3100 |
| 0,3100 | 0,2700 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thạnh |
|
2 | Dự án Trung tâm Hành chính huyện Thanh Bình | 4,4800 |
| 4,4800 | 2,8500 |
| 1,0000 |
| 0,3000 |
| 0,2300 |
|
|
|
|
|
| 0,1000 | xã Tân Phú |
|
V | Huyện Cao Lãnh | 3,5500 | 0,0000 | 3,5500 | 0,0000 | 2,4900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,8800 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1800 |
|
|
1 | Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung | 0,2500 |
| 0,2500 |
| 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung |
|
2 | Đường Trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền | 3,3000 |
| 3,3000 |
| 2,2400 |
|
|
| 0,8800 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1800 | thị trấn Mỹ Thọ |
|
Tổng | 23,4894 | 0,1765 | 23,3129 | 8,9437 | 5,6895 | 1,0000 | 0,0000 | 3,0864 | 0,8800 | 0,7593 | 2,1740 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7800 |
|
|
- 1 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023