Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

Tổng số dự án có thu hồi đất là 18 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi là 32,51 ha. Trong đó:

- Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 9,20 ha ( kèm theo Biểu 01).

- Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 23,31 ha (kèm theo Biểu 2).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tư thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

4,4000

0,0000

4,4000

3,4000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,0000

 

 

1

Dự án di dân tập trung Tuyến dân cư kênh 17, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự

4,4000

 

4,4000

3,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0000

xã Long Thuận

 

II

Huyện Thanh Bình

4,8000

0,0000

4,8000

3,9690

0,1526

0,1600

0,0000

0,0592

0,0000

0,0498

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4094

 

 

1

Dự án di dân tập trung Tuyến dân cư rạch Mã Trường, xã Tân Qưới, huyện Thanh Bình

4,8000

 

4,8000

3,9690

0,1526

0,1600

 

0,0592

 

0,0498

 

 

 

 

 

 

0,4094

xã Tân Qưới

 

Tổng

9,2000

0,0000

9,2000

7,3690

0,1526

0,1600

0,0000

0,0592

0,0000

0,0498

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,4094

 

 

 

Biểu 02

BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Lai Vung

7,8694

0,1765

7,6929

1,2237

1,1295

0,0000

0,0000

2,7864

0,0000

0,3793

2,1740

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trường THCS Định Hòa

0,7670

 

0,7670

 

0,7670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Định Hòa

 

2

Mở rộng khu dân cư và chợ Tân Dương (giai đoạn 2)

3,4631

 

3,4631

0,1639

0,0328

 

 

2,7864

 

0,2100

0,2700

 

 

 

 

 

 

xã Tân Dương

 

3

Mở rộng chợ Long Thắng

2,4486

0,1765

2,2721

0,3253

 

 

 

 

 

0,0428

1,9040

 

 

 

 

 

 

xã Long Thắng

 

4

Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Long Thuận

0,0214

 

0,0214

 

 

 

 

 

 

0,0214

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hậu

 

5

Đường nối TL851 - Hộ Bà Nương

1,1693

 

1,1693

0,7345

0,3297

 

 

 

 

0,1051

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Long, xã Long Hậu

 

II

Huyện Châu Thành

4,7800

0,0000

4,7800

2,6000

2,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trường Mẫu giáo An Khánh (điểm chính)

0,5000

 

0,5000

0,1000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Khánh

 

2

Trường mẫu giáo Phú Long (điểm chính)

1,0000

 

1,0000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Long

 

3

Trụ sở UBND xã Tân Nhuận Đông

0,8000

 

0,8000

0,4000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nhuận Đông

 

4

Trụ sở UBND xã An Khánh

2,0000

 

2,0000

1,1000

0,8500

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

xã An Khánh

 

5

Đường ĐT 853 cũ.

0,4000

 

0,4000

 

0,3000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Trung

 

6

Nạo vét, hoàn trả mặt nước cho các hộ dân bị ảnh hưởng thuộc công trình cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông

0,0800

 

0,0800

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nhuận Đông

 

III

Thành phố Hồng Ngự

2,5000

0,0000

2,5000

2,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,5000

 

 

1

Trường Mẫu giáo An Bình B (điểm chính)

2,5000

 

2,5000

2,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5000

Phường An Bình B

 

IV

Huyện Thanh Bình

4,7900

0,0000

4,7900

3,1200

0,0400

1,0000

0,0000

0,3000

0,0000

0,2300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

 

 

1

Xây dựng nhà trưng bày, lưu niệm và các hạng mục phục vụ khác tại đền thờ Thượng tướng Trần Văn Năng

0,3100

 

0,3100

0,2700

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thạnh

 

2

Dự án Trung tâm Hành chính huyện Thanh Bình

4,4800

 

4,4800

2,8500

 

1,0000

 

0,3000

 

0,2300

 

 

 

 

 

 

0,1000

xã Tân Phú

 

V

Huyện Cao Lãnh

3,5500

0,0000

3,5500

0,0000

2,4900

0,0000

0,0000

0,0000

0,8800

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1800

 

 

1

Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung

0,2500

 

0,2500

 

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Hội Trung

 

2

Đường Trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền

3,3000

 

3,3000

 

2,2400

 

 

 

0,8800

 

 

 

 

 

 

 

0,1800

thị trấn Mỹ Thọ

 

Tổng

23,4894

0,1765

23,3129

8,9437

5,6895

1,0000

0,0000

3,0864

0,8800

0,7593

2,1740

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7800