- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Lâm nghiệp 2017
- 7 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 12 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15 Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022; điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND; 192/NQ-HĐND; 60/NQ-HĐND và 86/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất lúa; Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất lúa;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết hướng dẫn và thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo tiếp thu giải trình số 128/BC-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện dự án Đường dây 500kV Lào Cai -Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ tại TBA 500KV Vĩnh Yên với diện tích là 6,5176ha (trong đó: rừng phòng hộ 0,515ha; rừng sản xuất 6,0003ha)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Khi quyết định kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện để thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo trình tự, thủ tục, hồ sơ, quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Sự phù hợp quy hoạch |
| |||
Huyện | xã, thị trấn | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng |
| ||||||
| |||||||||||
|
|
| 7,39 | 6,05 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ Ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu | UBND huyện Yên Lạc | Yên Lạc | Hồng Châu | 1,50 | 0,20 |
|
| Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc | QH 2021-2030 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10 572-KM15 100 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Tam Hồng, Yên Đồng | 4,89 | 4,89 |
|
| Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND tỉnh VP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10 572-KM15 100 | QH 2021-2030 |
|
3 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh Tiến tại xã Văn Tiến | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh Tiến và Công ty cổ phần may Kim Nguyễn | Yên Lạc | Văn tiến | 1,00 | 0,96 |
|
| Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 và chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. | QH 2021-2031 |
|
|
|
| 42,37 | 27,59 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà máy sản xuất gạch Tuylen tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Công ty TNHH Hùng Anh | Tam Dương | Hoàng Lâu | 5,89 | 5,00 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư do Sở KH&ĐT ký ngày 22/11/2021; Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm cho Công ty TNHH Hùng Anh đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất gạch Tuylen tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, | QH 2021-2030 |
|
2 | Khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên (nằm trong quy hoạch Đất cây xanh công viên, vườn hoa CX-23; CX-12,CX-13;CX-14;CX-25; CX-26 phân khu A2) | UBND xã Duy Phiên | Tam Dương | Duy Phiên | 1,61 | 0,52 |
|
| QĐ số 547/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Tam Dương v/v phê duyệt địa điểm khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên, NQ số 13.1/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND xã Duy Phiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên | QH 2021-2030 |
|
3 | Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh (nằm trong quy hoạch đường phân khu A2 ) | UBND xã Vân Hôi | Tam Dương | Vân Hội | 3,02 | 2,87 |
|
| Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh | QH 2021-2030 |
|
4 | Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) - ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) (nằm trong quy hoạch đường phân khu A2 ) | UBND xã Vân Hôi | Tam Dương | Vân Hội | 4,68 | 4,45 |
|
| Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) - ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) | QH 2021-2030 |
|
5 | Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh). | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tam Dương | Kim Long, Hướng Đạo | 21,7 | 9,98 |
|
| Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT XD dự án | QH 2021-2030 |
|
6 | Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Hồ sinh thái thôn 2) | UBND xã Hoàng Hoa | Tam Dương | Hoàng Hoa | 1,07 | 1,07 |
|
| Nghị quyết số 28/NQ-HDND xã Hoàng Hoa, ngày 27/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | QH 2021-2030 |
|
7 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Kim Long huyện Tam Dương | Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương | Tam Dương | xã Kim Long | 0,90 | 0,70 |
|
| Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022. | QH 2021-2030 |
|
8 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương | Tam Dương | xã Thanh Vân | 3,50 | 3,00 |
|
| Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022. | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 30,71 | 25,25 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32 | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | TT Hương Canh | 1,40 | 1,40 |
|
| Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án | QH 2021-2030 |
|
2 | Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối từ đường vành đai 3 đến vành đai 4) | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | TT Thanh Lãng, | 10,70 | 9,50 |
|
| Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
3 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH.32B (đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT.305B đến Công ty TNHH Kum nam print | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | TT Hương Canh | 2,20 | 0,40 |
|
| Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: | QH 2021-2030 |
|
4 | Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | Ban QLDA ĐTXD các CTGT | Bình Xuyên | TT Đạo Đức | 4,60 | 3,90 |
|
| Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | QH 2021-2030 |
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303 - đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | xã Tân Phong | 1,60 | 1,60 |
|
| Nghị quyết số 196/NQ-HĐND huyện ngày 12/11/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
6 | Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) | Ban QLDA ĐTXD các công trình | Bình Xuyên | TT Bá Hiến | 2,80 | 2,20 |
|
| Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NHV thôn trường thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | xã Tân Phong | 1,50 | 1,50 |
|
| Nghị Quyết số 324/NQ-HĐND Ngày 9/4/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án. | QH 2021-2030 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn Km7-Km9 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT | Bình Xuyên | TT Thanh Lãng | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình | QH 2021-2030 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6 200 -:- Km7 00; hạng mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | xã Quất Lưu | 0,69 | 0,05 |
|
| Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật | QH 2021-2030 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | UBND TT Đạo Đức | Bình Xuyên | TT Đạo Đức | 2,15 | 2,15 |
|
| CV số 3313/UBND-CN1 ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hướng tuyến công trình; QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án | QH 2021-2030 |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật mở rộng khu Đầm Mốt, thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | UBND xã Sơn Lôi | Bình Xuyên | xã Sơn Lôi | 0,71 | 0,71 |
|
| Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | QH 2021-2030 |
|
12 | Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy Thì, thị trấn Thanh Lãng | UBND huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên | TT Thanh Lãng | 1,06 | 0,56 |
|
| Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | QH 2021-2030 |
|
13 | Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh | Ban ODA | Bình Xuyên | TT Hương Canh | 0,04 | 0,02 |
|
| 1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S); Quyết định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) ; | QH 2021-2030 |
|
14 | Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương Canh | UBND TT Hương Canh | Bình Xuyên | TT Hương Canh | 0,13 | 0,13 |
|
| Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND TT Hương Canh v/v phê duyệt BCKTKT; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | QH 2021-2030 |
|
15 | Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Hương Canh | UBND TT Hương Canh | Bình Xuyên | TT Hương Canh | 0,13 | 0,13 |
|
| Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phê duyệt BCKTKT; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 33,89 | 17,63 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Mở rộng trụ sở UBND TT. Hợp Châu | UBND TT Hợp Châu | Tam Đảo | TT Hợp Châu | 0,30 | 0,30 |
|
| Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện tam Đảo về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp QL2B mới từ Km2 đến Km13 | BQLDA | Tam Đảo | TT. Hợp Châu, Xã Hồ Sơn | 5,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 4614/QĐ-CT ngày 09/12/2004 của UBND tỉnh V/v phê duyệt báo cáo NCKT. Đã thu hồi, GPMB xong | QH 2021-2030 |
|
3 | Đường liên xã Hồ Sơn - Tam Quan, đoạn Hồ Làng Hà - Đồng Bùa - Tam Quan | BQLDA | Tam Đảo | Xã Hồ Sơn, Tam Quan | 2,00 | 0,45 |
|
| Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
4 | Đường nội thị thị trấn Hợp Châu nối từ QL2B cũ nối QL2B mới (cạnh công ty khai thác công trình thủy lợi Tam Đảo) | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 2,00 | 2,00 |
|
| Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
5 | Đường nối từ trường THCS nội trú huyện Tam Đảo đến đường vành đai phía Đông huyện Tam Tam Đảo | BQLDA | Tam Đảo | Xã Hồ Sơn; TT Hợp Châu | 7,15 | 6,50 |
|
| Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
6 | Đường từ Km11 QL2B đi trường tiểu học và THCS Hợp Châu, huyện Tam Đảo | BQLDA | Tam Đảo | Xã Hồ Sơn, TT. Hợp Châu | 3,08 | 1,00 |
|
| Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐH 62 đoạn nối từ ĐT.302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi QL2C | BQLDA | Tam Đảo | Xã Yên Dương | 1,80 | 0,50 |
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
8 | Đường nội thị thị trấn Hợp Châu, đoạn nối QL.2B mới với khu dân cư Đồi Thông và chợ Hợp Châu | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 0,70 | 0,70 |
|
| Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
9 | Đường nội thị thị trấn Hợp Châu, đoạn từ trường mầm non Hợp Châu đến Ban Chỉ huy quân sự huyện | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 1,00 | 1,00 |
|
| Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
10 | Đường nội thị khu vực khu dân cư Dốc Núc, thị trấn Hợp Châu | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 0,50 | 0,30 |
|
| Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
11 | Đường nội thị khu vực tái định cư, khu ở CBCNV thị trấn Hợp Châu | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 0,20 | 0,15 |
|
| Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
12 | Đường giao thông phía bắc và phía nam - khu công viên cây xanh Tây Thiên, thị trấn Đại Đình (đoạn từ bến xe P3 đến đường Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên và và đoạn từ Đền Mẫu Hóa đến đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Khu danh thắng Tây Thiên) | BQLDA | Tam Đảo | TT Đại Đình | 2,10 | 1,50 |
|
| Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư | QH 2021-2030 |
|
13 | Cải tạo, chỉnh trang nút giao đường ĐH 67 và đường tỉnh 310, đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (khu vực TDP Bảo Phác) | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 0,36 | 0,16 |
|
| Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
14 | Đường giao thông xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo; Tuyến đường liên xã từ nhà Ông Kính (thôn Nghĩa Lý) đến TDP Lán Than, thị trấn Đại Đình |
| Tam Đảo | Xã Bồ Lý | 4,88 | 1,00 |
|
| Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực ngã tư giao giữa ĐT.302 và QL.2B cũ và khu vực đường qua trụ sở công an huyện | BQLDA | Tam Đảo | TT.Hợp Châu | 0,50 | 0,50 |
|
| Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
16 | Cải tạo tràn trường bắn Cam Lâm, xã Minh Quang | BQLDA | Tam Đảo | Xã Minh Quang | 1,15 | 0,40 |
|
| Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
17 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở thôn Quan Nội, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Tam Quan | Tam Đảo | Xã Tam Quan | 0,67 | 0,67 |
|
| Quyết định số 71/ QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND xã Tam Quan về việc phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND xã Phê duyệt điều chỉnh bổ sung BCKTKT. | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 7,68 | 4,60 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) | UBND thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên | Phường Phúc Thắng | 0,58 | 0,58 |
|
| Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) | QH 2021-2030 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | UBND thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên | Xã Ngọc Thanh | 3,00 | 0,5 |
|
| Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | QH 2021-2030 |
|
3 | Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên | UBND thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên | Phường Hùng Vương | 1,21 | 0,63 |
|
| Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên | QH 2021-2030 |
|
4 | Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây 110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Thành phố Phúc Yên | Các xã, phường | 0,90 | 0,90 |
|
| Quyết định 2866/QĐ-EVNNPC ngày 25/9/2017 v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây 110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên | QH 2021-2030 |
|
5 | Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ giai đoạn 2 (KFW3.2) | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Thành phố Phúc Yên | Các xã, phường | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 1902/QĐ-EVNNPC ngày 03/07/2019 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư; Quyết định số 2450/QĐ-BCT ngày 14/8/2019 của Bộ công thương phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng tiểu dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố, thị xã tỉnh Vĩnh Phúc, thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (dự án thành phần 1, giai đoạn 2) | QH 2021-2030 |
|
6 | Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên | UBND thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên | Phường Nam Viêm | 1,64 | 1,64 |
|
| Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên | QH 2021-2030 |
|
7 | Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương | Công ty TNHH TM&XD Thân Hà | Thành phố Phúc Yên | Phường Hùng Vương | 0,29 | 0,29 |
|
| Hợp đồng thực hiện dự án đầu tư số 03/2021/HĐ-DADT giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Thân Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500; Thông báo số 928-TB/TU ngày 29/8/2017 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về chủ trương thực hiện dự án đầu tư xây dựng | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 4,50 | 3,24 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) | UBND huyện Yên Lạc | Vĩnh Yên | P.Hội Hợp | 3,10 | 2,00 |
|
| Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) | QH 2021-2030 |
|
2 | Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang | Công ty CP TVXD&TM Doanh Gia | Vĩnh Yên | P.Khai Quang | 1,16 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia | QH 2021-2030 |
|
3 | Xây dựng trạm bán lẻ xăng lẻ của Công ty TNHH Minh Thành | Công ty CPDV thương mại và Kinh doanh Xăng dầu Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | P. Hội Hợp | 0,24 | 0,24 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 653374888 điều chỉnh thay đổi lần thứ 2 do Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 0/8/2021 được đăng ký thay đổi thông tin nhà đầu tư, quy mô dự án, tổng vốn đầu tư, diện tích sử dụng, tiến độ thực hiện dự án | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 32,61 | 24,09 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Dự án Showroom giới thiệu, kinh doanh gạch ốp lát và thiết bị nội thất, thiết bị vệ sinh cao cấp tại xã Bình Dương | Công ty TNHH Phương Mai Nga | Vĩnh Tường | Bình Dương | 0,48 | 0,48 |
|
| Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư; | QH 2021-2030 |
|
2 | Mở rộng sân thể thao thị trấn Tứ Trưng | UBND thị trấn Tứ Trưng | Vĩnh Tường | TT Tứ Trưng | 0,62 | 0,62 |
|
| Quyết định số: 3415/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường đến năm 2030; Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa khu 3, khu 4, Sân thể thao Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | QH 2021-2030 |
|
3 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | Vĩnh Tường | Ngũ Kiên | 1,20 | 1,20 |
|
| QĐ 288a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên | QH 2021-2030 |
|
4 | Mở rộng đường GTNT tuyến từ thôn Vũ Di đi thôn Yên Nhiên, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vũ Di | Vĩnh Tường | Vũ Di | 1,20 | 0,60 |
|
| Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương | QH 2021-2030 |
|
5 | Đường GTNT từ sau trường tiểu học - kênh 7B | UBND xã Tân Tiến | Vĩnh Tường | Tân Tiến | 0,50 | 0,50 |
|
| NQ số 15/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã tân tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT: Đoạn từ sau trường tiểu học đến kênh 7B; lát vỉa hè, rãnh thoát nước thải trường tiểu học mới | QH 2021-2030 |
|
6 | Mở rộng đường ven làng từ nhà ông Thanh Hiền đi xuôi (bàn mạch xuôi) | UBND xã Lý Nhân | Vĩnh Tường | Lý Nhân | 0,50 | 0,50 |
|
| QĐ số 44/QĐ/UBND ngày 23/01/2021 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường giao thông nông thôn Bàn Mạch,xã Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường | QH 2021-2030 |
|
7 | Mở rộng đường tuyền từ ông Hùng Hải đi ao miếu (bàn mạch ngược) | UBND xã Lý Nhân | Vĩnh Tường | Lý Nhân | 0,50 | 0,45 |
|
| QĐ số 44/QĐ/UBND ngày 23/01/2021 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường giao thông nông thôn Bàn Mạch,xã Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường | QH 2021-2030 |
|
8 | Đường giao thông đoạn từ nhà ông Lộc Dùng sang Thượng Trưng, hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước, kè đá ( tên trong DMQH là Mở rộng đường đi Lý Nhân- Trượng Trưng) | UBND xã Lý Nhân | Vĩnh Tường | Lý Nhân | 2,00 | 2,00 |
|
| Quyết định số 318b/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
9 | Bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang | UBND thị trấn Thổ Tang | Vĩnh Tường | TT.Thổ Tang | 1,20 | 1,00 |
|
| Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị trấn Thổ Tang V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang | QH 2021-2030 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến: Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối | UBND xã Lũng Hòa | Vĩnh Tường | Lũng Hòa | 0,50 | 0,50 |
|
| QĐ số 303/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến: Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối | QH 2021-2030 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến Từ Cây Đề - Đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; | UBND xã Lũng Hòa | Vĩnh Tường | Lũng Hòa | 1,00 | 1,00 |
|
| QĐ số 304/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến 1: Từ Cây Đề - Đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; | QH 2021-2030 |
|
12 | Mở rộng tuyến từ Trạm biến thế số 1 đi sân vận động | UBND xã Bình Dương | Vĩnh Tường | Bình Dương | 3,00 | 2,50 |
|
| Quyết định số: 793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
13 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | Vĩnh Tường | Ngũ Kiên | 1,00 | 0,80 |
|
| QĐ số 287a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 v/v phê duyệt BCKTKT | QH 2021-2030 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | Vĩnh Tường | Ngũ Kiên | 1,00 | 0,70 |
|
| QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 v/v phê duyệt BCKTKT | QH 2021-2030 |
|
15 | Xử lý kè chống sạt lở đầm Sóc (giai đoạn 1) xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vũ Di | Vĩnh Tường | Vũ Di | 0,90 | 0,50 |
|
| Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư ; QĐ số 235/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án công trình: Xử lý kè chống sạt lở đầm Sóc xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | QH 2021-2030 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tân Phú -Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh Tường | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Vĩnh Phúc | Vĩnh Tường | Các xã Tân Phú; Thượng Trưng; TT Vĩnh Tường; Vũ Di; Tuân Chính | 3,70 | 1,50 |
|
| Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tân Phú -Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh TườngNghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân- Bồ Sao-Lũng Hòa-Sông Phan | Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc | Vĩnh Tường | Các xã: Việt Xuân, | 0,94 | 0,94 |
|
| Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân- Bồ Sao-Lũng Hòa-Sông Phan; | QH 2021-2030 |
|
18 | Khu đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại khu đồng Bù Đê 1, Bù Đê 2, xã Vũ Di và thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vũ Di | Vĩnh Tường | Vũ Di | 2,50 | 2,22 |
|
| Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 27/2/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | QH 2021-2030 |
|
19 | Đất dịch vụ, đất đấu giá, đất đấu giá, đất giãn dân khu đồng Bãi, đồng Nếp, đồng Bờ Thông, đồng Bù Đê | UBND xã Vũ Di | Vĩnh Tường | Vũ Di | 0,40 | 0,34 |
|
| Thông báo số 232 /TB - UBND của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | QH 2021-2030 |
|
20 | Mở rộng chùa Thanh Xuân | UBND xã Tuân Chính | Vĩnh Tường | Tuân Chính | 0,08 | 0,02 |
|
| Quyết định số 98a /QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương thực hiện dự án: Mở rộng chùa Thanh Xuân, thôn Phù Chính | QH 2021-2030 |
|
21 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Yên Trình | UBND xã Vũ Di | Vĩnh Tường | Vũ Di | 0,51 | 0,40 |
|
| QĐ số 298/QĐ-UBND, ngày 23/9/ 2021 của UBND xã Vũ Di về việc Phê duyệt chủ trương | QH 2021-2030 |
|
22 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tam Phúc | UBND xã Tam Phúc | Vĩnh Tường | Tam Phúc | 1,71 | 1,50 |
|
| Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | QH 2021-2030 |
|
23 | Nhà văn hóa thôn Chùa | UBND xã Nghĩa Hưng | Vĩnh Tường | Nghĩa Hưng | 0,08 | 0,07 |
|
| Quyết định số 509/QĐ - UBND ngày 30/05/2012 về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm; Thông báo số 10/TB - UBND ngày 09/01/2019 về việc thông báo thu hồi; Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT và dự toán công trình | QH 2021-2030 |
|
24 | Nhà văn hóa khu 3, khu 4 | UBND thị trấn Tứ Trưng | Vĩnh Tường | TT.Tứ Trưng | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa khu 3, khu 4, Sân thể thao Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | QH 2021-2030 |
|
25 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Phù Lập Xuôi | UBND xã Tam Phúc | Vĩnh Tường | Tam Phúc | 0,26 | 0,20 |
|
| Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 02/5/2021 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án | QH 2021-2030 |
|
26 | Nhà Văn Hóa Ngọc Động, sân vườn | UBND xã Bình Dương | Vĩnh Tường | Bình Dương | 1,00 | 0,10 |
|
| Quyết định số: 1140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
27 | Trung tâm văn hóa thể thao, cây xanh, bãi đỗ xe thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND thị trấn Tứ Trưng | Vĩnh Tường | TT Tứ Trưng | 4,68 | 2,30 |
|
| Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án | QH 2021-2030 |
|
28 | Khuôn viên vườn hoa, cây xanh thôn | UBND xã Thượng Trưng | Vĩnh Tường | Thượng Trưng | 1,00 | 1,00 |
|
| QĐ số 790a/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Công trình:Khuôn viên vườn hoa, cây xanh thôn Thạch Ngõa xã Thượng Trưng | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 45,92 | 26,31 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Cải tạo và nâng cấp ĐT 307 đoạn từ thị trấn Lập Thạch đến Tuyên Quang, đoạn từ Km 16 500- km 26 140 | Ban QL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Sông Lô | Nhạo Sơn, Đồng Quế, Lãng Công, Phương Khoan | 8,90 | 4,09 |
|
| Nghị quyết số 52,53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018; Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thông báo thu hồi đất số 40/TB-UBND ngày 08/5/2019 | QH 2021-2030 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24 900) đi đê tả sông Lô | UBND huyện | Sông Lô | Xã Hải Lựu, Xã Lãng Công | 6,00 | 2,70 |
|
| Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Văn bản số 11726/UBND-CN1 về việc chấp thuận hướng tuyến công trình: Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT.307(Km24 900) đi đê Tả Sông Lô | QH 2021-2030 |
|
3 | Đường giao thông ngõ xóm xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô. Tuyến Liên Gốc đi Bà Nông thôn Đồng Tâm | UBND xã | Sông Lô | Nhân Đạo | 0,06 | 0,06 |
|
| QĐ số 88/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về phê duyệt thiết kế, dự toán công trình: | QH 2021-2030 |
|
4 | Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Sông Lô | Đồng Thịnh | 1,00 | 1,00 |
|
| QĐ số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện | QH 2021-2030 |
|
5 | Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Sông Lô | Đồng Thịnh, Yên Thạch | 0,03 | 0,03 |
|
| QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp | QH 2021-2030 |
|
6 | Cải tạo hệ thống tiêu nội đồng tỉnh Vĩnh Phúc | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Sông Lô | Các xã: Cao Phong, Đức Bác, Yên Thạch, Đồng Thịnh, Hải Lựu | 10,30 | 3,60 |
|
| Nghị quyết số 52,53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018; Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2017; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2017; Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 phê duyệt dự án đầu tư; | QH 2021-2030 |
|
7 | Xây dựng trạm bơm Trầm Chuông xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | Sở NN&PTNT | Sông Lô | xã Đôn Nhân | 0,30 | 0,26 |
|
| Nghị quyết số 52,53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018; Quyết định số 2071/QĐ-CT ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thiết kế bản vẽ công trình- dự toán công trình; Thông báo số 46/TB-UBND ngày 23/5/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | QH 2021-2030 |
|
8 | Dự án Kè chống sạt lở bờ Tả Sông Lô thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, đoạn từ K25 200 đến K25 320, từ K25 380 đến K25 430, từ K25 650 đến K25 850 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Sông Lô | xã Đức Bác | 2,40 | 0,70 |
|
| Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/7/2019; Nghị quyết 09,10/NQ-HĐND ngày 09/7/2018; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 phê duyệt dự án đầu tư | QH 2021-2030 |
|
9 | Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn | UBND thị trấn | Sông Lô | TT Tam Sơn | 0,46 | 0,18 |
|
| QĐ số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND TT Tam Sơn về phê duyệt BCKTKT-Dự toán XD công trình | QH 2021-2030 |
|
10 | Mở rộng trường mầm non Tam Sơn | UBND thị trấn | Sông Lô | TT Tam Sơn | 0,89 | 0,80 |
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn Tam sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QH 2021-2030 |
|
11 | Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Sông Lô | Yên Thạch; Đồng Thịnh | 4,00 | 4,00 |
|
| QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II; QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 | QH 2021-2030 |
|
12 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1) | UBND xã | Sông Lô | Như Thụy | 0,42 | 0,30 |
|
| QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 1240/QĐ-CTUBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Sông Lô Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng Công Trình: Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: 'Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1) | QH 2021-2030 |
|
13 | Đấu giá QSD đất và giải quyết tồn tại về đất ở tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên | UBND xã | Sông Lô | Quang Yên | 3,10 | 1,03 |
|
| Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND của UBND xã Quang Yên ngày 13/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Khu đất đấu giá QSD đất và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên, huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc ( giai đoạn 1) | QH 2021-2030 |
|
14 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 1) | UBND xã | Sông Lô | Nhạo Sơn | 6,70 | 6,70 |
|
| Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018; Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chi tiết; Quyết định số 1747/QĐ-CT UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT- TKDT công trình hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 1) | QH 2021-2030 |
|
15 | Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô | Sông Lô | Đồng Thịnh, Yên Thạch | 1,00 | 0,50 |
|
| QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch | QH 2021-2030 |
|
16 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác | UBND xã | Sông Lô | Đức Bác | 0,04 | 0,04 |
|
| QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác, huyện Sông Lô; QĐ số 1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác, huyện Sông Lô | QH 2021-2030 |
|
17 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến | UBND xã | Sông Lô | Phương Khoan | 0,08 | 0,08 |
|
| QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về phê duyệt BCKTKT; QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến xã Phương Khoan | QH 2021-2030 |
|
18 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng | UBND xã | Sông Lô | Phương Khoan | 0,08 | 0,08 |
|
| QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ 197/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BCKTKT | QH 2021-2030 |
|
19 | Mở rộng xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Minh, xã Phương Khoan | UBND xã | Sông Lô | Phương Khoan | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định 198/QĐ-CTUBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Phương Khoan về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan | QH 2021-2030 |
|
20 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường xã Tứ Yên | UBND xã | Sông Lô | Tứ Yên | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định 606/QĐ-CTUBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường xã Tứ Yên | QH 2021-2030 |
|
|
|
| 39,26 | 28,35 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| ||
1 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp, gạch cotto và ngói lợp công suất 15 triệu m2 sản phẩm/năm tại khu vực đồi Hoa Giang, xã Bàn Giản tại KCN Lập Thạch II | Công ty Cổ phần công nghiệp HERA | Lập Thạch | Bàn Giản, Đồng Ích | 11,35 | 3,00 |
|
| Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án | QH 2021-2030 |
|
2 | Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch | UBND huyện Lập Thạch | Lập Thạch | Xuân Hòa | 0,90 | 0,90 |
|
| Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07/012/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
3 | Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi Thôn Cộng Hòa | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch | Lập Thạch | TT Hoa Sơn | 1,50 | 1,30 |
|
| Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi Thôn Cộng Hòa | QH 2021-2030 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ ( Từ nhà ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) | UBND xã Liên Hòa | Lập Thạch | Xã Liên Hòa | 0,14 | 0,14 |
|
| QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà Ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) | QH 2021-2030 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư UBND xã Thái Hòa đi thổ cư ông Liễn, thôn Sen Hồ | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,35 | 0,35 |
|
| Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch: Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ | QH 2021-2030 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến 1: Từ QL 2C thổ cư ông Thời Mai đi Ao Lò xả thôn Đông Định; Tuyến 2: Ngã ba thôn Đền đến thổ cư ông Anh Hằng đi đường QL 2C | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Thái Hòa | 0,65 | 0,65 |
|
| Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến 1: Từ QL 2C thổ cư ông Thời Mai đi Ao Lò xả thôn Đông Định; Tuyến 2: Ngã ba thôn Đền đến thổ cư ông Anh Hằng đi đường QL 2C | QH 2021-2030 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ QL 2C thôn Rừng Khảng đi nhà văn hóa thôn Ngọc Hà | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Thái Hòa | 0,6 | 0,6 |
|
| Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ QL 2C thôn Rừng Khảng đi nhà văn hóa thôn Ngọc Hà | QH 2021-2030 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ tỉnh lộ 307 đi Đình Sen Hồ | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Thái Hòa | 0,6 | 0,6 |
|
| Quyết định 146a/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ tỉnh lộ 307 đi Đình Sen Hồ | QH 2021-2030 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh VP | Lập Thạch | Xã Văn Quán; | 4,00 | 1,70 |
|
| Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phsuc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ | QH 2021-2030 |
|
10 | Quy hoạch bãi rác thôn Hoàng Chung | UBND xã Đồng Ích | Lập Thạch | xã Đồng Ích | 0,05 | 0,02 |
|
| Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Bãi rác thôn Hoàng Chung | QH 2021-2030 |
|
11 | Quy hoạch bãi rác thôn Đại Lữ | UBND xã Đồng Ích | Lập Thạch | xã Đồng Ích | 0,15 | 0,15 |
|
| Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Bãi rác thôn Đại Lữ | QH 2021-2030 |
|
12 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành Đồng Hốp, Thái Sơn và Phấn Kiến, xã Đình Chu | UBND xã Đình Chu | Lập Thạch | Đình Chu | 3,12 | 3,12 |
|
| Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 49,50/NQ - HĐND ngày 18/12/2017; QĐ số 03/QĐ-HĐND ngày 30/09/2019 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu | QH 2021-2030 |
|
13 | Đấu giá đồng Ngõ 1, đồng Ngõ 2 | UBND xã Tử Du | Lập Thạch | Tử Du | 0,10 | 0,10 |
|
| QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND xã Tử Du về việc phê duyệt BCKTKT à thiết kế xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng ngõ 1 và Đồng Ngõ 2 xã Tử Du, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
14 | Đấu giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi | UBND xã Đồng Ích | Lập Thạch | Đồng Ích | 3,25 | 3,25 |
|
| Nghị quyết số 28, 29/NQ - HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 9800/UBND-CN4 ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi ranh giới thiệu địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Đồng Ích; Quyết định số 40/QĐ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đấu giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi | QH 2021-2030 |
|
15 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích | UBND xã Đồng Ích | Lập Thạch | Đồng Ích | 1,97 | 1,97 |
|
| Quyết định thu hồi đất số 643/QĐ-UBND, quyết định bồi thường, GPMB số 644/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Lập Thạch, Quyết định số 08/QĐ-CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng Ích về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích | QH 2021-2030 |
|
16 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ | UBND xã Tiên Lữ | Lập Thạch | Tiên Lữ | 2,20 | 2,20 |
|
| Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 49,50/NQ - HĐND ngày 18/12/2017; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh; QĐ số 3915/UBND-NN2 ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT; QĐ 1774/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất tại xã Tiên Lữ để thực hiện công trình, NQ số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: HTKT Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ | QH 2021-2030 |
|
17 | Khu đất đấu giá số 1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch | UBND huyện Lập Thạch | Lập Thạch | TT Lập Thạch | 7,45 | 7,45 |
|
| QĐ 1384/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 1, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch; QĐ số 197/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2014 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ- khu số 2, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
18 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Sơn | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 95b/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
19 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Tiến | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 95c/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Tiến xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
20 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Hùng Sơn | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,10 | 0,07 |
|
| Quyết định số 96a/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Hùng Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
21 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Nội | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,03 | 0,03 |
|
| Quyết định số 96b/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Nội xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
22 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Hương Ngãi | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 98a/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Hương Ngãi xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
23 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Lam Sơn | UBND xã Triệu Đề | Lập Thạch | xã Triệu Đề | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 98b/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Lam Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch | QH 2021-2030 |
|
24 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Hà | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
25 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Lương | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
26 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đình Tre | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
27 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đền | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
28 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Chùa Đại Lương | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
29 | Mở rộng nhà văn hóa Thôn Đồng Làng | UBND xã Thái Hòa | Lập Thạch | Xã Thái Hòa | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa | QH 2021-2030 |
|
Tổng cộng (130 công trình, dự án) |
|
|
| 244,33 | 163,11 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022; điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND; 192/NQ-HĐND; 60/NQ-HĐND và 86/NQ-HĐND