HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2010/NQ-HĐND | Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI VÀ LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOÁ IV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Công văn 10225/BTC-CST ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; Công văn 18227/BTC-CST ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và lệ phí địa chính quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-KTNS ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, nội dung chi tiết như Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Nội dung thu:
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
- Lệ phí địa chính.
2. Đối tượng thu:
Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và các tổ chức, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, có nhu cầu cấp quyền sử dụng đất, khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
3. Mức thu:
Stt | Nội dung quan hệ giao dịch | Mức thu |
I | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: | |
1 | - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân. | 0 |
| - Phí thẩm định cấp đổi từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân. | 0 |
2 | Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với quyền sử dụng đất: | |
a | Hộ gia đình, cá nhân: | |
a1 a2 | Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị: Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn: | 100.000 50.000 |
b | Tổ chức: |
|
| + Diện tích dưới 5.000 m2 | 200.000 |
| + Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2 (01 ha) | 400.000 |
| + Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha | 600.000 |
| + Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha | 1.000.000 |
| + Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha | 1.500.000 |
| + Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha | 2.000.000 |
| + Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 2.500.000 |
| + Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha | 3.000.000 |
| + Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha | 4.000.000 |
| + Diện tích từ 500 ha trở lên | 5.000.000 |
II | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: |
|
1 | Sao lục bản đồ địa chính: - Tờ bản đồ A0 - Tờ bản đồ A1 - Tờ bản đồ A2 - Tờ bản đồ A3 - Tờ bản đồ A4 |
100.000 70.000 60.000 50.000 20.000 |
2 | Xác nhận hồ sơ tài liệu: - Về số lượng thửa đất |
10.000 |
| - Về các văn bản | 10.000 |
III | Lệ phí địa chính: | |
A | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân: | |
1.1 | Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị: | |
| - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 |
| - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 |
1.2 | Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn: | |
| - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 12.500 |
| - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 50.000 |
2 | Tổ chức | |
| - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 100.000 |
| - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở , công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất : | |
| + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2 ; và tài sản khác (nếu có). | 300.000 |
| + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2; và tài sản khác (nếu có). | 400.000 |
| + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2; và tài sản khác (nếu có). | 500.000 |
| - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: | |
| + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2 ; và tài sản khác (nếu có). | 200.000 |
| + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2; và tài sản khác (nếu có). | 300.000 |
| + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2; và tài sản khác nếu có ( gồm cây lâu năm và rừng sản xuất là rừng trồng ). | 400.000 |
3 | Các trường hợp miễn lệ phí địa chính đối với tổ chức và cá nhân: | |
| - Lệ phí cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với người đang sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã thuộc vùng nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp) | 0 |
| - Lệ phí cấp đổi từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân. | 0 |
B | Lệ phí địa chính đối với chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận: | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân: | |
1.1 | Hộ gia đình cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị. | 15.000 |
1.2 | Hộ gia đình cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn. | 7.500 |
2 | Tổ chức | 20.000 |
C | Lệ phí địa chính đối với xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân: | |
1.1 | Hộ gia đình cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị. | 20.000 |
1.2 | Hộ gia đình cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn. | 10.000 |
2 | Tổ chức | 20.000 |
D | Lệ phí địa chính đối với trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân: | |
1.1 | Hộ gia đình cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị. | 10.000 |
1.2 | Hộ gia đình cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn. | 5.000 |
2 | Tổ chức | 20.000 |
4. Tỷ lệ phần trăm (%) số phí thu được để lại cho đơn vị trực tiếp thu:
a) Để lại 80% cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh.
b) Để lại 100% cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết này có kế hoạch tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, khóa IV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2010; có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được kỳ họp thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 3 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 142/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 4 Công văn số 10225/BTC-CST về hướng dẫn về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Nghị quyết 142/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 5 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018