Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 05 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với 04 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như sau:

1. Khu đất có diện tích khoảng 45,4 ha tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.

2. Khu đất có diện tích khoảng 16 ha tại xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.

3. Khu đất có diện tích khoảng 4,8 ha tại khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long làm khoáng sản đá xây dựng.

4. Khu đất có diện tích khoảng 25,5 ha tại xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.

(Kèm theo danh mục các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản).

Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2019có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
-
VPQH, VPCP, Bộ Tư pháp (Cục KTVB), Bộ TN&MT, Bộ KH&ĐT, Bộ Xây dựng;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTT.UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

TT

Loại khoáng sản

Vị trí mỏ

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15', múi chiếu 3°)

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo đến năm 2020

(triệu m3)

X(m)

Y(m)

1. Khu đất có diện tích khoảng 45,4ha tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.

 

Đá xây dựng

Xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh

1

1303625

529405

45,4

9,08

2

1303722

529297

3

1303822

529304

4

1303854

529432

5

1303944

530445

6

1304233

530315

7

1304287

529560

8

1303991

529737

9

1303987

529929

10

1303763

530024

11

1303574

529979

12

1303438

529668

13

1304157

529510

14

1303218

529342

2. Khu đất có diện tích khoảng 16ha ha tại xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng

 

Đá xây dựng

xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản

1

1287571

541611

16,0

3,2

2

1287577

541746

3

1287461

541791

4

1287387

541667

5

1287274

541682

6

1287022

541333

7

1287024

541274

8

1287293

541223

3. Khu đất có diện tích khoảng 4,8ha tại khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long làm khoáng sản đá xây dựng.

 

Đá xây dựng

Khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long

1

1308356

583064

4,8

0.72

2

1308250

583101

3

1307987

583319

4

1307889

583195

5

1307981

583129

6

1308169

583077

7

1308257

583039

8

1308329

582996

4. Khu đất có diện tích khoảng 25,5ha tại xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản làm khoáng đá xây dựng.

 

Đá xây dựng

Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

1

1281554

527751

25,5

5,1

2

1280962

527874

3

1280492

528053

4

1280504

528028

5

1280533

528006

6

1280564

527973

7

1280555

527966

8

1280471

527964

9

1280469

527935

10

1280471

527929

11

1280477

527886

12

1280548

527846

13

1280578

527846

14

1280599

527810

15

1280591

527781

16

1280550

527777

17

1280547

527775

18

1280543

527752

19

1280620

527700

20

1280737

527687

21

1280854

527657

22

1280873

527646

23

1280820

527545

24

1280848

527517

25

1280903

527517

26

1280935

527511

27

1280936

527493

28

1281100

527448

29

1281207

527520

30

1281162

527628

31

1281239

527646

32

1281282

527655

33

1281328

527664

34

1281343

527665

35

1281362

527666

36

1281368

527667

37

1281370

527664

38

1281373

527663

39

1281388

527669

40

1281420

527685

41

1281471

527710

42

1281506

527727