HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 08/7/2014 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 323,69 ha đất trồng lúa và 9,63 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 273 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình thuộc kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2011 - 2015 (có Danh mục các công trình, dự án đầu tư có nhu cầu sử dụng đất kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16/7/2014 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên công trình, dự án, chủ đầu tư | Địa điểm | Căn cứ pháp lý (Quy hoạch SD đất, các văn bản về chủ trương đầu tư, GCN đầu tư) | Tổng diện tích sử dụng của công trình dự án (ha) | Loại đất trước khi chuyển mục đích (ha) | |||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||||
Tổng cộng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||
A | Huyện Nho Quan |
|
| 207.18 | 163.35 | 123.65 | 9.60 | 30.10 | 5.99 | 37.84 |
I | Đất ở |
|
| 11.87 | 9.55 | 7.80 | 0.00 | 1.75 | 0.00 | 2.32 |
1 | Khu dân cư | Văn Phú | QHXDNTM | 1.00 | 0.80 | 0.20 |
| 0.60 |
| 0.20 |
2 | Khu dân cư | Thanh Lạc | QHXDNTM | 1.43 | 0.97 | 0.97 |
| 0.00 |
| 0.46 |
3 | Khu dân cư | Gia Tường | QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 0.42 | 0.02 | 0.02 |
| 0.00 |
| 0.40 |
4 | Khu dân cư | Sơn Hà | QHXDNTM | 0.80 | 0.80 | 0.80 |
| 0.00 |
|
|
5 | Khu dân cư | Văn Phương | QHXDNTM | 0.80 | 0.70 | 0.30 |
| 0.40 |
| 0.10 |
6 | Khu dân cư | Lạng Phong | QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 5.41 | 4.31 | 3.63 |
| 0.68 |
| 1.10 |
7 | Khu dân cư | Gia Thủy | QHXDNTM | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
| 0.00 |
|
|
8 | Khu dân cư | Xích Thổ | QHXDNTM | 1.13 | 1.07 | 1.00 |
| 0.07 |
| 0.06 |
9 | Khu dân cư | Lạc Vân | QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
10 | Tái định cư dự án nhà tưởng niệm chủ tịch Hồ Chí Minh | Lạng Phong |
| 0.3 | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
II | Đất giao thông |
|
| 91.88 | 69.60 | 49.31 | 1.10 | 19.19 | 5.23 | 17.05 |
1 | GT nông thôn Thanh Lạc | Thanh Lạc | QHXDNTM | 5.20 | 5.20 | 5.20 |
| 0.00 |
|
|
2 | Đức Long | Đức Long | QHXDNTM | 5.70 | 5.10 | 5.10 |
| 0.00 |
| 0.60 |
3 | Gia Tường | Gia Tường | QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 0.24 | 0.14 | 0.14 |
| 0.00 |
| 0.10 |
4 | Quảng Lạc | Quảng Lạc | QHXDNTM (QĐ số 3575/QĐ-UBND ngày 30/12/2011) | 9.00 | 9.00 | 7.00 |
| 2.00 |
|
|
5 | Phú Lộc | Phú Lộc | QHXDNTM | 4.32 | 4.32 | 4.32 |
| 0.00 |
|
|
6 | Sơn Hà | Sơn Hà | QHXDNTM | 2.40 | 2.40 | 2.20 |
| 0.20 |
|
|
7 | Thạch Bình | Thạch Bình | QHXDNTM | 5.50 | 3.50 | 2.50 |
| 1.00 |
| 2.00 |
8 | Thượng Hòa | Thượng Hòa | QHXDNTM | 3.65 | 1.45 | 0.66 |
| 0.79 |
| 2.20 |
9 | Lạng Phong | Lạng Phong | QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 1.50 | 0.90 | 0.90 |
| 0.00 |
| 0.60 |
10 | Yên Quang | Yên Quang | QHXDNTM | 2.50 | 2.50 | 2.50 |
| 0.00 |
|
|
11 | Xích Thổ | Xích Thổ | QHXDNTM | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.00 |
|
|
12 | Thị trấn Nho Quan | TTNQ | QH SD Đ | 1.20 | 1.20 | 1.20 |
| 0.00 |
|
|
13 | Lạc Vân | Lạc Vân | QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 2.60 | 2.30 | 2.30 |
| 0.00 |
| 0.30 |
14 | Quỳnh Lưu | Quỳnh Lưu | QHXDNTM | 1.20 | 1.10 | 1.00 |
| 0.10 | 0.10 |
|
15 | Đường vào dự án khu vực thung Súa | Xích Thổ | VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014 của VPCP | 2.00 | 2.00 | 0.90 |
| 1.10 |
|
|
16 | Dự án mở rộng đường quốc lộ 12B |
| QĐ 347/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2009 của Bộ Giao thông vận tải quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 12B đoạn Tam Điệp - Nho Quan tỉnh Ninh Bình | 12.38 | 6.33 | 5.33 | 0 | 1 | 1.9 | 4.15 |
|
| Văn Phong | 2.5 | 1.5 | 1 |
| 0.5 | 0.2 | 0.8 | |
|
| Văn Phương | 0.26 | 0.24 | 0.24 |
|
|
| 0.02 | |
|
| Văn Phú | 1.12 | 1.09 | 1.09 |
|
|
| 0.03 | |
|
| Phú Lộc | 2.5 | 1.5 | 1.5 |
|
| 0.7 | 0.3 | |
|
| Sơn Hà | 2 | 1 | 0.5 |
| 0.5 | 0.5 | 0.5 | |
|
| Quảng Lạc | 4 | 1 | 1 |
|
| 0.5 | 2.5 | |
17 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Nho Quan - Cúc Phương |
| Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường ứng cứu phòng hộ Cúc Phương ổn định dân cư phát triển kinh tế các vùng núi đặc biệt khó khăn phía Tây tỉnh Ninh Bình | 14 | 10.6 | 4 | 1.1 | 5.5 | 1.7 | 1.7 |
|
| Đồng Phong | 2.5 | 2 | 0.5 |
| 1.5 | 0.3 | 0.2 | |
|
| Văn Phong | 2.5 | 1.5 | 0.5 |
| 1 | 0.5 | 0.5 | |
|
| Văn Phương | 3.4 | 2.5 | 1.5 |
| 1 | 0.5 | 0.4 | |
|
| Cúc Phương | 3.5 | 3 | 1.4 | 0.5 | 1.1 | 0.1 | 0.4 | |
|
| Kỳ Phú | 2.1 | 1.6 | 0.1 | 0.6 | 0.9 | 0.3 | 0.2 | |
18 | Dự án đường gạt lũ Phú Sơn - Lạc Vân |
| Dự án phân lũ chậm lũ đã được UBND tỉnh phê duyệt | 4.5 | 2.6 | 0.5 |
| 2.1 | 0.1 | 1.8 |
|
| Phú Sơn | 2.5 | 1.7 | 0.3 |
| 1.4 | 0.1 | 0.7 | |
|
| Lạc Vân | 2 | 0.9 | 0.2 |
| 0.7 |
| 1.1 | |
19 | Đường liên thôn xóm |
|
| 11.6 | 6.7 | 1.3 | 0 | 5.4 | 1.4 | 3.5 |
|
| Đồng Phong |
| 1.5 | 0.1 | 0.1 |
| 0 | 1.4 |
|
|
| Thượng Hòa |
| 4.7 | 1.2 | 0.7 |
| 0.5 |
| 3.5 |
|
| Thạch Bình |
| 3.5 | 3.5 | 0.3 |
| 3.2 |
|
|
|
| Phú Sơn |
| 1.9 | 1.9 | 0.2 |
| 1.7 |
|
|
20 | Đường WB 3, đường vành đai 2 | Lạng Phong |
| 0.79 | 0.66 | 0.66 |
| 0 | 0.03 | 0.1 |
21 | Đường chợ Nho Quan | TT Nho Quan |
| 1 | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
III | Đất thủy lợi |
|
| 31.14 | 24.58 | 22.58 | 0.00 | 2.00 | 0.00 | 6.56 |
1 | Gia Lâm (Nội đồng) | Gia Lâm | QHXDNTM | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
| 0.00 |
2 | Thanh Lạc | Thanh Lạc | QHXDNTM | 1.20 | 1.20 | 1.20 |
| 0.00 |
|
|
3 | Đức Long | Đức Long | QHXDNTM | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.00 |
|
|
4 | Sơn Thành | Sơn Thành | QHXDNTM | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
| 0.00 |
|
|
5 | Phú Lộc (Kênh mương nội đồng) | Phú Lộc | QHXDNTM | 3.51 | 3.51 | 3.51 |
| 0.00 |
|
|
6 | Thạch Bình | Thạch Bình | QHXDNTM | 2.50 | 1.50 | 1.00 |
| 0.50 |
| 1.00 |
7 | Thượng Hòa | Thượng Hòa | QHXDNTM | 5.15 | 3.14 | 1.94 |
| 1.20 |
| 2.01 |
8 | Lạng Phong | Lạng Phong | QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan | 0.90 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
| 0.40 |
9 | Gia Thủy | Gia Thủy | QHXDNTM | 1.70 | 0.85 | 0.85 |
| 0.00 |
| 0.85 |
10 | Xích Thổ | Xích Thổ | QHXDNTM | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
11 | Thị trấn Nho Quan | Thị trấn NQ | QH SD Đ | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
12 | Lạc Vân | Lạc Vân | QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011) | 3.80 | 3.30 | 3.30 |
| 0.00 |
| 0.50 |
13 | Quỳnh Lưu | Quỳnh Lưu | QHXDNTM | 0.51 | 0.51 | 0.51 |
| 0.00 |
|
|
14 | Kỳ Phú | Kỳ Phú | QHXDNTM | 1.30 | 1.30 | 1.30 |
| 0.00 |
|
|
15 | Hệ thống thủy lợi xã |
|
| 2.97 | 1.17 | 0.87 | 0 | 0.3 | 0 | 1.8 |
| Xây dựng công trình nâng cấp tuyến đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân | Đức Long | Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình nâng cấp tuyến đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân | 0.57 | 0.57 | 0.57 |
| 0 |
|
|
| Xây dựng công trình sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan | Thượng Hòa | Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 17/1/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan. | 2.4 | 0.6 | 0.3 |
| 0.3 |
| 1.8 |
IV | Đất cơ sở văn hóa |
|
| 5.89 | 5.02 | 4.36 | 0.00 | 0.66 | 0.15 | 0.72 |
1 | Nhà văn hóa thôn | Đức Long | QHXDNTM | 0.19 | 0.04 | 0.04 |
| 0.00 | 0.15 |
|
2 | Nhà văn hóa thôn | Sơn Thành | QHXDNTM | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
| 0.00 |
|
|
3 | Sân thể thao | Sơn Thành | QHXDNTM | 2.35 | 1.63 | 1.63 |
| 0.00 |
| 0.72 |
4 | Sân thể thao | Thanh Lạc | QHXDNTM | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
| 0.00 |
|
|
5 | Công trình công cộng | Phú Lộc | QHXDNTM | 1.77 | 1.77 | 1.77 |
| 0.00 |
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn | Phú Sơn | QHXDNTM | 0.76 | 0.76 | 0.10 |
| 0.66 |
|
|
V | Đất sản xuất KD - Trang trại |
|
| 20.25 | 19.77 | 6.27 | 8.50 | 5.00 | 0.15 | 0.33 |
1 | Chợ | Thanh Lạc | QHXDNTM | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
2 | Sơn Thành | Sơn Thành | QHXDNTM | 2.00 | 1.95 | 1.95 |
| 0.00 |
| 0.05 |
3 | Thượng Hòa | Thượng Hòa | QHXDNTM | 0.15 | 0.04 | 0.04 |
| 0.00 |
| 0.11 |
4 | Chợ (2 Khu) | Lạng Phong | QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan) | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
5 | Gia Thủy | Gia Thủy | QHXDNTM | 0.60 | 0.28 | 0.28 |
| 0.00 | 0.15 | 0.17 |
6 | Nhà máy xử lý phế thải cao su+Plastic+Sản xuất bột nhẹ | Xích Thổ | VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014 của VPCP | 8.50 | 8.50 |
| 8.50 | 0.00 |
|
|
7 | Nhà máy gỗ cao cấp | Xích Thổ | Giấy chứng nhận đầu tư số 09 111 000 0029 ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh | 7.50 | 7.50 | 2.50 |
| 5.00 |
|
|
VI | Đất tín ngưỡng |
|
| 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Sơn Thành | Sơn Thành | QHXDNTM | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
| 0.00 |
|
|
VII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0.79 | 0.15 | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 0.46 | 0.18 |
1 | Thanh Lạc | Thanh Lạc | QHXDNTM | 0.79 | 0.15 | 0.15 |
| 0.00 | 0.46 | 0.18 |
VIII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
| 3.12 | 3.02 | 3.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.10 |
1 | Thanh Lạc | Thanh Lạc | QHXDNTM | 1.12 | 1.02 | 1.02 |
| 0.00 |
| 0.10 |
2 | Sơn Thành | Sơn Thành | QHXDNTM | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
| 0.00 |
|
|
IX | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Sơn Thành | Sơn Thành | QHXDNTM | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
2 | Trường Mầm non | Phú Sơn | QHXDNTM | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
| 0.00 |
|
|
X | Đất cơ sở y tế |
|
| 0.12 | 0.04 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.08 |
1 | Thanh Lạc | Thanh Lạc | QHXDNTM | 0.12 | 0.04 | 0.04 |
| 0.00 |
| 0.08 |
XI | Đất sông suối mặt nước chuyên dùng |
|
| 28.6 | 22.1 | 20.6 | 0 | 1.5 | 0 | 6.5 |
1 | Dự án nâng cấp Hồ Yên Quang |
| Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DA đầu tư xây dựng công trình cải tạo hoàn thiện hệ thống thủy lợi vùng 5 xã miền núi khu Năm Căn, Nho Quan | 4.7 | 4.2 | 2.7 | 0 | 1.5 | 0 | 0.5 |
|
| Yên Quang | 3.2 | 3.2 | 2.2 |
| 1 |
|
| |
|
| Văn Phương | 1.5 | 1 | 0.5 |
| 0.5 |
| 0.5 | |
2 | DA nâng cấp cải tạo hồ Thường Xung | Văn Phương | Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 18/3/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Hồ Thường Xung, xã Văn Phương, huyện Nho Quan | 14 | 8 | 8 |
| 0 |
| 6 |
3 | DA nạo vét sông Bến Đang | Sơn Hà | Quyết định số 2457/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét mở rộng kết hợp nâng cấp đê sông Bến Đang đoạn từ Cầu Bến Nháy đến sông Vạc, huyện Nho Quan | 9.9 | 9.9 | 9.9 |
| 0 |
|
|
XII | Đất thể thao |
|
| 1.5 | 1.5 | 1.5 | 0 |
| 0 | 0 |
1 | Sân Thể thao Trung tâm | Quảng Lạc | QH chung xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
| 0 |
|
|
XIII | Đất chợ |
|
| 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chợ Đồng Đinh | Lạng Phong | DA sắp xếp dân cư ra khỏi vùng lũ | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
| 0 |
|
|
XIV | Đất hoạt động khoáng sản |
|
| 7 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 4 |
1 | Dự án khai thác đá của công ty TNHH XD và TM Đức Long | Đức Long | Giấy phép khai thác khoáng sản số 12/GP-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 7 | 3 | 3 |
| 0 |
| 4 |
XV | Đất vật liệu xây dựng, sản xuất gốm sứ |
|
| 3.72 | 3.72 | 3.72 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Dự án khai thác đá núi Hang Thuyền - Máng Lợn | Xã Đức Long | Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình | 3.72 | 3.72 | 3.72 |
| 0 |
|
|
B | Huyện Yên Khánh |
|
| 58.56 | 56.82 | 45.73 | 0.00 | 11.09 | 1.25 | 0.49 |
I | Đất ở |
|
| 30.12 | 29.63 | 22.23 | 0.00 | 7.40 | 0.00 | 0.49 |
1 | Khu dân cư đường 481 B | Khánh Hải | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH SDĐ huyện Yên Khánh | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
2 | Khu dân cư Đông Mai | Khánh Hải | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 2.57 | 2.57 | 2.57 |
| 0.00 |
|
|
3 | Khu dân cư nhỏ lẻ | Khánh Hải | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 2.80 | 2.80 | 2.03 |
| 0.77 |
|
|
4 | Nhà ở cho cán bộ, công nhân KCN | Khánh Hải | VB 153/UBND-VP4 ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh | 1.41 | 1.41 | 0.80 |
| 0.61 |
|
|
5 | Khu dân cư xứ đồng Chằm, Yên Cư 4 | Khánh Cư | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.29 | 0.29 | 0.29 |
| 0.00 |
|
|
6 | Khu dân cư cây Quýt - Ngặt kéo | Khánh Cư | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.20 | 0.12 | 0.12 |
| 0.00 |
| 0.08 |
7 | Khu dân cư đường 8, thôn 2 | Khánh Cư | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 1.70 | 1.70 | 1.70 |
| 0.00 |
|
|
8 | Khu dân cư Khê Thượng | Khánh Cư | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
| 0.00 |
|
|
9 | Khu dân cư thôn Hạ giá | Khánh Cư | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
10 | Khu dân cư chợ Dấu (hòn đá) | Khánh Hòa | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 1.70 | 1.70 | 1.50 |
| 0.20 |
|
|
11 | Khu dân cư | Khánh Phú | Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư | 1.20 | 1.20 | 0.20 |
| 1.00 |
|
|
12 | Khu dân cư | Khánh Cường | Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0.00 |
|
|
13 | Khu dân cư thôn Cánh Trại - Phú Trung | Khánh An | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.45 | 0.45 | 0.30 |
| 0.15 |
|
|
14 | Khu dân cư cửa ông Hùng | Khánh Thiện | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.71 | 0.71 | 0.20 |
| 0.51 |
|
|
15 | Khu dân cư xóm 6 - Khu Cừ | Khánh Tiên | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.91 | 0.91 | 0.91 |
| 0.00 |
|
|
16 | Khu dân cư | Khánh Thủy | Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư | 0.85 | 0.85 | 0.75 |
| 0.10 |
|
|
17 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ | Khánh Lợi | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.70 | 0.40 | 0.40 |
| 0.00 |
| 0.30 |
18 | Khu dân cư 61 thôn 20 | Khánh Trung | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
19 | Khu dân cư xóm ghềnh thôn 2 | Khánh Trung | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.76 | 0.76 | 0.76 |
| 0.00 |
|
|
20 | Khu dân cư nhỏ lẻ | Khánh Nhạc | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 2.69 | 2.58 | 0.23 |
| 2.35 |
| 0.11 |
21 | Khu dân cư màu xóm 8 | Khánh Công | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
| 0.00 |
|
|
22 | Khu dân cư xóm 17 | Khánh Thành | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.00 |
|
|
23 | Khu dân cư | Khánh Hồng | Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư | 1.59 | 1.59 | 1.41 |
| 0.18 |
|
|
24 | Khu dân cư | TT Yên Ninh | Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư | 1.72 | 1.72 | 0.19 |
| 1.53 |
|
|
25 | Khu dân cư đô thị bắc Cầu Kênh | TT Yên Ninh | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 3.87 | 3.87 | 3.87 |
| 0.00 |
|
|
26 | Khu dân cư Cầu Gỗ | Khánh Vân | QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh | 0.55 | 0.55 | 0.55 |
| 0.00 |
|
|
II | Đất sản xuất kinh doanh |
|
| 6.28 | 6.28 | 6.28 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | Khánh Hải | Giấy CNĐT số 09111000009 của UBND tỉnh ngày 17/3/2014 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
2 | Nhà điều hành và bãi tập kết VLXD | TT Yên Ninh | Giấy CNĐT số 091110000033 của UBND tỉnh ngày 20/8/2013 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
| 0.00 |
|
|
3 | Mở rộng công ty may Exel | TT Yên Ninh | VB 307/UBND-VP4 ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
4 | Công ty may Yên Thành | Khánh Lợi | VB 116/UBND-VP3 ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
5 | Nhà máy xử lý nước sạch | Khánh Lợi | QĐ 1031/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
| 0.00 |
|
|
6 | Hạng mục phụ trợ trụ sở Điều hành sản xuất điện lực Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh | GCN đầu tư số 09 111 000 007 ngày 24/2/2014 của UBND tỉnh | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| 0.00 |
|
|
7 | Cơ sở chế biến gỗ xuất khẩu | Khánh Phú | Giấy chứng nhận đầu tư số 09 111 0000028 cấp ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
| 0.00 |
|
|
8 | Trang trại tổng hợp | Khánh Thủy | Văn bản số 1127/KHĐT ngày 01/7/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
9 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp - cửa hàng xăng dầu Thành An | Khánh Hải | Văn bản số 344/UBND-VP4 ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
TT Yên Ninh | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
| 0.00 |
|
| |||
III | Đất giao thông |
|
| 9.62 | 8.87 | 7.38 | 0.00 | 1.49 | 0.75 | 0.00 |
1 | Nâng cấp, cải tạo đường làng nghề | TT Yên Ninh | QĐ số 298/QĐ-UBND ngày 2/5/2013 của UBND tỉnh | 0.50 | 0.40 | 0.20 |
| 0.20 | 0.10 |
|
2 | Đường vào trường PTTH Yên Khánh B | Khánh Cư | QĐ 278/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của UBND huyện | 0.42 | 0.41 | 0.39 |
| 0.02 | 0.01 |
|
3 | Tuyến Hạ trại | Khánh Cư | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0.00 |
|
|
4 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐT481B | Khánh Hồng | QĐ 363/QĐ-UBND ngày 16/4/2010 của UBND tỉnh | 0.60 | 0.43 | 0.41 |
| 0.02 | 0.17 |
|
5 | Đường Cầu Kênh | TT Yên Ninh | QĐ 332/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh | 4.33 | 4.19 | 3.56 |
| 0.63 | 0.14 |
|
6 | Đường Văn Bồng | Khánh Hải | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0.00 |
|
|
7 | Đường thi công - Tiên Yên | Khánh Lợi | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.74 | 0.74 | 0.22 |
| 0.52 |
|
|
8 | Xây dựng đường Cống Xanh | Khánh Thiện | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.18 | 0.18 | 0.08 |
| 0.10 |
|
|
9 | Xây dựng đường thi công | Khánh Thiện | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.30 | 0.20 | 0.20 |
| 0.00 | 0.10 |
|
10 | Đường từ cống ông Thắng - đê Đáy | Khánh Cường | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.74 | 0.74 | 0.74 |
| 0.00 |
|
|
11 | Đường cứu hộ đê Cống 61 - trạm bơm | Khánh Cường | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.71 | 0.68 | 0.68 |
| 0.00 | 0.03 |
|
12 | Tuyến xóm 9 - Khánh Thành | Khánh Thành | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.30 | 0.10 | 0.10 |
| 0.00 | 0.20 |
|
13 | Tuyến ra cống Ngòi Ngang | Khánh Công | QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
IV | Đất thủy lợi |
|
| 1.82 | 1.62 | 1.62 | 0.00 | 0.00 | 0.20 | 0.00 |
1 | Nâng cấp đường sông trục Đồng Tam | Khánh Nhạc | VB 748/KHĐT-TH ngày 08/5/2014 Sở KHĐT | 0.62 | 0.62 | 0.62 |
| 0.00 |
|
|
2 | Nâng cấp đường xóm 1-1B-9-QL10 | Khánh Nhạc | VB 748/KHĐT-TH ngày 08/5/2014 Sở KHĐT | 0.60 | 0.40 | 0.40 |
| 0.00 | 0.20 |
|
3 | Nâng cấp hệ thống kênh Tam Châu | Khánh Nhạc | QĐ 1006/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 UBND tỉnh | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.00 |
|
|
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0.52 | 0.52 | 0.52 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Nhà máy xử lý môi trường làng nghề giai đoạn II | TT Yên Ninh | QĐ 897/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
| 0.00 |
|
|
VI | Đất nông nghiệp khác |
|
| 6.50 | 6.20 | 6.20 | 0.00 | 0.00 | 0.30 | 0.00 |
1 | Mô hình chăn nuôi kết hợp NTTS | Khánh Thành | VB 228/UBND-VP4 ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh | 6.50 | 6.20 | 6.20 |
| 0.00 | 0.30 |
|
VII | Đất an ninh, quốc phòng |
|
| 3.70 | 3.70 | 1.50 | 0.00 | 2.20 | 0.00 | 0.00 |
1 | Mở rộng trụ sở Công an huyện | TT Yên Ninh | TB 19/TB-UBND ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh | 3.70 | 3.70 | 1.50 |
| 2.20 |
|
|
C | Huyện Gia Viễn |
|
| 30.80 | 18.97 | 16.35 | 0.00 | 0.91 | 3.23 | 8.60 |
I | Đất cơ sở y tế |
|
| 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Trung tâm y tế huyện Gia Viễn | Thị trấn Me | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND huyện Gia Viễn | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0.00 | 0.00 |
|
II | Đất ở |
|
| 1.46 | 1.12 | 0.46 | 0 | 0.66 | 0.26 | 0.08 |
1 | Khu dân cư nông thôn | Thị trấn Me | QĐ số 1351/QĐ-UBND của huyện Gia Viễn ngày 27/12/2011 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết Thị trấn Me | 1.02 | 0.76 | 0.16 |
| 0.6 | 0.26 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn | Gia Phương | QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND huyện Gia Viễn v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Gia Phương | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
| 0 | 0 |
|
3 | Khu dân cư nông thôn | Gia Phương | QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND huyện Gia Viễn | 0.26 | 0.18 | 0.12 |
| 0.06 | 0 | 0.08 |
III | Đất giao thông |
|
| 0.98 | 0.45 | 0.45 | 0 | 0 | 0.38 | 0.15 |
1 | Dự án nâng cấp mở rộng đường vào thôn Mưỡu Giáp | xã Gia Xuân | QĐ số 489/QĐ-KHĐT ngày 10/5/2010 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT công trình cải tạo nâng cấp đường vào thôn Mưỡu Giáp xã Gia Xuân | 0.98 | 0.45 | 0.45 |
| 0 | 0.38 | 0.15 |
IV | Đất thủy lợi |
|
| 24.63 | 14.47 | 12.76 | 0 | 0 | 2.18 | 7.98 |
1 | Dự án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lộng | Gia Hưng | QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương và Địch Lộng | 11.22 | 8.23 | 7.3 |
|
| 1.42 | 1.57 |
2 | Nâng cấp các trạm bơm Tả Sông Hoàng Long | xã Gia Tân | QĐ số 393/QĐ-SNN ngày 25/8/2009 của Sở NN&PTNT v/v nâng cấp các trạm bơm thuộc hệ thống thủy lợi tả Hoàng Long | 0.23 | 0.22 | 0.22 |
| 0 | 0 | 0.01 |
xã Gia Thắng | 0.22 | 0.22 | 0.22 |
| 0 | 0 |
| |||
3 | Dự án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lộng | Gia Thanh | QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương và Địch Lộng | 12.96 | 5.8 | 5.02 |
|
| 0.76 | 6.4 |
V | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 1.32 | 0.81 | 0.64 | 0 | 0.17 | 0.12 | 0.39 |
1 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Gia Trấn | xã Gia Trấn |
| 0.07 | 0.07 | 0.07 |
| 0 | 0 |
|
2 | Dự án xây dựng trường tiểu học | xã Gia Văn |
| 0.2 | 0.1 | 0.1 |
| 0 | 0.1 |
|
3 | Xây dựng trường Mầm non | xã Gia Lập |
| 0.67 | 0.35 | 0.35 |
| 0 | 0.02 | 0.3 |
4 | Dự án xây dựng trường mầm non xã | Gia Trấn |
| 0.38 | 0.29 | 0.12 |
| 0.17 | 0 | 0.09 |
VI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
| 0.4 | 0.4 | 0.4 |
| 0 | 0 | 0 |
1 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Thị trấn Me |
| 0.4 | 0.4 | 0.4 |
| 0 | 0 |
|
VII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0.92 | 0.92 | 0.92 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng bãi rác thải | Xã Gia Thanh | QHXDNTM (QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 27/12/2011) | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0 | 0 |
|
2 | Xã Gia Lạc | QHXDNTM (QĐ số 375/QĐ-UBND ngày 18/6/2012) | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
| 0 | 0 |
| |
3 | Xã Gia Trấn | QHXDNTM (QĐ số 381/QĐ UBND ngày 18/6/2012) | 0 31 | 0.31 | 0.31 |
| 0 | 0 |
| |
4 | Xã Gia Tân | QHXDNTM (QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 30/5/2012) | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0 | 0 |
| |
VIII | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
|
| 0.25 | 0.2 | 0.2 | 0 | 0 | 0.05 | 0 |
1 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Gia Viễn | Thị trấn Me | QĐ số 97/QĐ-TK ngày 23/8/2010 của Cục Thống kê tỉnh v/v phê duyệt hồ sơ thiết kế kinh tế trụ sở làm việc phòng Thống kê huyện Gia Viễn | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
| 0 | 0 |
|
2 | Xây dựng trụ sở phòng Giáo dục huyện | Thị trấn Me |
| 0.15 | 0.1 | 0.1 |
| 0 | 0.05 |
|
IX | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
| 0.69 | 0.45 | 0.37 | 0 | 0.08 | 0.24 | 0 |
1 | Nâng cấp đình Hạ | xã Gia Tân |
| 0.5 | 0.3 | 0.3 |
| 0 | 0.2 |
|
2 | Mở rộng chùa Phúc Long | xã Gia Hòa |
| 0.19 | 0.15 | 0.07 |
| 0.08 | 0.04 |
|
D | Huyện Yên Mô |
|
| 82.12 | 78.33 | 60.17 | 0.03 | 18.13 | 2.51 | 1.28 |
I | Đất ở |
|
| 46.94 | 44.23 | 31.16 | 0.00 | 13.07 | 1.66 | 1.05 |
1 | Khu dân cư (vị trí 1) | Khánh Thịnh | Quy hoạch sử dụng đất | 1.00 | 1.00 | 0.30 |
| 0.70 |
|
|
2 | Khu dân cư (vị trí 2) | Khánh Thịnh | Quy hoạch sử dụng đất | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
3 | Dự án di dân khỏi vùng ngập lụt | Yên Lâm | Quy hoạch sử dụng đất | 3.24 | 3.24 | 3.24 |
| 0.00 |
|
|
4 | Khu dân cư (vị trí 1) | Mai Sơn | Quy hoạch sử dụng đất | 0.72 | 0.60 | 0.24 |
| 0.36 | 0.12 |
|
5 | Khu dân cư (vị trí 2) | Mai Sơn | Quy hoạch sử dụng đất | 1.03 | 0.91 | 0.69 |
| 0.22 | 0.12 |
|
6 | Khu dân cư (vị trí 1) | Yên Từ | Quy hoạch sử dụng đất | 1.35 | 1.35 | 0.80 |
| 0.55 |
|
|
7 | Khu dân cư (vị trí 1) | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 1.12 | 1.12 | 0.21 |
| 0.91 |
|
|
8 | Khu dân cư | Yên Hòa | Quy hoạch sử dụng đất | 1.71 | 1.45 | 1.19 |
| 0.26 |
| 0.26 |
9 | Khu dân cư (vị trí 3) | Mai Sơn | QĐ 1841/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020 | 1.3 | 1.05 | 0.82 |
| 0.23 |
| 0.25 |
10 | Khu dân cư nông thôn | Yên Mỹ | QĐ 1831/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Mỹ, giai đoạn 2010-2020 | 2.89 | 2.89 | 2.04 |
| 0.85 |
|
|
11 | Khu dân cư nông thôn (vị trí 1) | Yên Hòa | QĐ 1839/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020 | 0.8 | 0.74 | 0.4 |
| 0.34 |
| 0.06 |
12 | Khu dân cư nông thôn (vị trí 2) | 2.94 | 2.49 | 1.17 |
| 1.32 | 0.43 | 0.02 | ||
13 | Khu dân cư đô thị | Thị trấn Yên Thịnh |
| 1.25 | 0.72 | 0.72 |
| 0 | 0.53 |
|
14 | Khu dân cư nông thôn | Yên Thái | QĐ 1836/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Thái, giai đoạn 2010-2020 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0 |
|
|
15 | Khu dân cư nông thôn | Yên Thái | Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020 đã được UBND huyện phê duyệt | 0.86 | 0.86 | 0.56 |
| 0.3 |
|
|
16 | Khu dân cư nông thôn (vị trí 2) | Yên Hưng | QĐ 1832/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Hưng, giai đoạn 2010-2020 | 0.8 | 0.8 | 0.44 |
| 0.36 |
|
|
0.21 | 0.21 | 0.06 |
| 0.15 |
|
| ||||
17 | Khu dân cư (vị trí 2) | Yên Từ | QĐ 1826/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Từ, giai đoạn 2010-2020 | 0.59 | 0.59 | 0.59 |
| 0 |
|
|
0.72 | 0.72 | 0.29 |
| 0.43 |
|
| ||||
0.08 | 0.08 | 0.02 |
| 0.06 |
|
| ||||
18 | Khu dân cư nông thôn | Yên Lâm | QĐ 1835/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Lâm | 3.12 | 3.12 | 3,07 |
| 0.05 |
|
|
0.57 | 0.57 | 0.41 |
| 0.16 |
|
| ||||
19 | Khu dân cư nông thôn | Yên Mạc | QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt QH chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Mạc | 0.47 | 0.47 | 0.31 |
| 0.16 |
|
|
20 | Khu dân cư nông thôn | Yên Phong | QĐ 1827/QĐ-UB ngày 28/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Phong | 1.2 | 1.2 | 1.2 |
| 0 |
|
|
1.89 | 1.88 | 0.17 |
| 1.71 | 0.01 |
| ||||
21 | Khu dân cư nông thôn | Yên Thắng | QĐ 1825/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Thắng | 2.97 | 2.97 | 2.66 |
| 0.31 |
|
|
1 | 0.96 | 0.33 |
| 0.63 | 0.04 |
| ||||
1.26 | 1.26 | 0.83 |
| 0.43 |
|
| ||||
22 | Khu dân cư nông thôn | Yên Đồng | QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng | 3.8 | 3.65 | 3.39 |
| 0.26 | 0.06 | 0.09 |
23 | Khu dân cư nông thôn | Yên Thành | QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Thành | 2.35 | 1.93 | 0.74 |
| 1.19 | 0.05 | 0.37 |
24 | Khu dân cư nông thôn | Yên Nhân | QĐ 1833/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Nhân | 0.66 | 0.41 | 0.02 |
| 0.39 | 0.25 |
|
3.79 | 3.74 | 3 |
| 0.74 | 0.05 |
| ||||
II | Đất giao thông |
|
| 23.15 | 22.23 | 19.33 | 0.01 | 2.89 | 0.69 | 0.23 |
1 | Khu Nam Tiến | Yên Thịnh | QH sử dụng đất 2010-2020 | 1.50 | 1.50 | 1.50 |
| 0.00 |
|
|
2 | Khu Hồng Tiến | Yên Thịnh | QH sử dụng đất 2010-2020 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
3 | Tuyến từ ông Thầy đi Hiền Lâm | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.15 | 0.15 | 0.10 |
| 0.05 |
|
|
4 | Tuyến từ nhà ông Diệu đi ông Phán | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.23 | 0.18 | 0.15 |
| 0.03 | 0.05 |
|
5 | Đường giao thông các xã miền núi | Yên Thắng | QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 2.68 | 2.68 | 1.34 |
| 1.34 |
|
|
6 | Giao thông nội đồng | Yên Từ | QH sử dụng đất 2010-2020 | 1.80 | 1.80 | 1.80 |
| 0.00 |
|
|
7 | Đường ô tô đến trung tâm xã | Mai Sơn | QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh | 0.64 | 0.53 | 0.33 |
| 0.2 | 0.1 | 0.01 |
8 | Đường cứu hộ cứu nạn | Yên Mỹ | QĐ 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng, Yên Mô | 1.11 | 1.11 | 1.11 |
| 0 |
|
|
9 | Đường 480D | Yên Mỹ | QĐ 12368/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng -An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành | 3.23 | 3.2 | 3.1 |
| 0.1 | 0.03 |
|
10 | Đường giao thông | Yên Hòa | QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, thuộc vùng khó khăn huyện Yên Mô | 2.56 | 2.42 | 1.95 |
| 0.47 | 0.14 |
|
11 | Đường cứu hộ cứu nạn | Yên Hưng | QĐ 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng, huyện Yên Mô | 1.04 | 1.04 | 1.04 |
| 0 |
|
|
12 | Đường giao thông | Khánh Thịnh | QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh | 0.97 | 0.92 | 0.92 |
| 0 | 0.05 |
|
13 | Đường Tông - Đê | Yên Thắng | QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng | 1.28 | 1.2 | 1.13 |
| 0.07 | 0.08 |
|
14 | Đường giao thông | Khánh Thượng | QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi khó khăn mới chia tách của Yên Mô | 0.5 | 0.4 | 0.2 |
| 0.2 |
| 0.1 |
15 | Đường giao thông đến trung tâm các xã | Khánh Dương | QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi khó khăn mới chia tách của Yên Mô | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
| 0 |
|
|
16 | Đường giao thông nông thôn | Yên Thành | QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, thuộc vùng khó khăn huyện Yên Mô | 4.26 | 3.9 | 3.46 | 0.01 | 0.43 | 0.24 | 0.12 |
III | Đất thủy lợi |
|
| 1.90 | 1.90 | 1.90 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Khu Nam Tiến | Yên Thịnh | Quy hoạch sử dụng đất | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
2 | Khu Hồng Tiến | Yên Thịnh | Quy hoạch sử dụng đất | 0.90 | 0.90 | 0.90 |
| 0.00 |
|
|
IV | Đất cơ sở văn hóa |
|
| 1.38 | 1.36 | 0.95 | 0.00 | 0.41 | 0.02 | 0.00 |
1 | Nhà văn hóa xóm 1 | Yên Phong | Quy hoạch sử dụng đất | 0.05 | 0.05 | 005 |
| 0.00 |
|
|
2 | Nhà văn hóa xóm Trung Trại | Yên Phong | Quy hoạch sử dụng đất | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
| 0.00 |
|
|
3 | Nhà văn hóa Hoàng Tiến | Yên Đồng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
4 | Nhà văn hóa Giải Cờ | Yên Đồng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
5 | Nhà văn hóa Thái Bình | Yên Đồng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
6 | Nhà văn hóa Khê Hạ | Yên Đồng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
7 | Nhà văn hóa xóm Vòng | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| 0.00 |
|
|
8 | Nhà văn hóa xóm Đông | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.05 | 0.03 | 0.02 |
| 0.01 | 0.02 |
|
9 | Nhà văn hóa xóm Dầu | Yên Thái | Quy hoạch sử dụng đất | 0.11 | 0.11 | 0.11 |
| 0.00 |
|
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa | Yên Mỹ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
| 0 |
|
|
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0.47 | 0.35 | 0.35 | 0.00 | 0.00 | 0.12 | 0.00 |
1 | Bãi rác thải Vĩnh Yên, Bình Hải | Yên Nhân | Quy hoạch sử dụng đất | 0.23 | 0.23 | 0.23 |
| 0.00 |
|
|
2 | Bãi trung chuyển rác thải | Yên Mạc | Quy hoạch sử dụng đất | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| 0.00 |
|
|
3 | Xử lý rác thải | Yên Đồng | QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng | 0.22 | 0.1 | 0.1 |
| 0 | 0.12 |
|
VI | Đất Nghĩa địa |
|
| 2.74 | 2.74 | 1.76 | 0.00 | 0.98 | 0.00 | 0.00 |
1 | Nghĩa địa Phù Sa | Yên Lâm | Quy hoạch sử dụng đất | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
2 | Nghĩa địa (Bái Thượng Lộ - xóm 1) | Yên Thắng | Quy hoạch sử dụng đất | 1.23 | 1.23 | 0.50 |
| 0.73 |
|
|
3 | Mở rộng nghĩa địa Đa Út | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.71 | 0.71 | 0.46 |
| 0.25 |
|
|
4 | Mở rộng nghĩa địa Công Thổ | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
VII | Đất thể dục thể thao |
|
| 0.18 | 0.18 | 0.16 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 |
1 | Sân thể thao xóm Vòng | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
| 0.00 |
|
|
2 | Sân thể thao xóm Giữa | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.06 | 0.06 | 0.04 |
| 0.02 |
|
|
3 | Sân thể thao xóm Trung | Yên Hưng | Quy hoạch sử dụng đất | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
| 0.00 |
|
|
VIII | Đất Chợ |
|
| 0.67 | 0.67 | 0.17 | 0.00 | 0.50 | 0.00 | 0.00 |
1 | Chợ Ngọc Lâm | Yên Lâm | Quy hoạch sử dụng đất | 0.67 | 0.67 | 0.17 |
| 0.50 |
|
|
IX | Đất sản xuất kinh doanh |
|
| 4.34 | 4.32 | 4.06 | 0 | 0.26 | 0.02 | 0 |
1 | Kinh doanh dịch vụ | Yên Lâm |
| 3.41 | 3.41 | 3.41 |
| 0 |
|
|
2 | Hệ thống cung cấp nước sạch nông thôn | Khánh Dương | QĐ 1113/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh | 0.48 | 0.46 | 0.2 |
| 0.26 | 0.02 |
|
3 | Hệ thống cung cấp nước sạch nông thôn | Yên Nhân | QĐ 1136/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cung cấp nước sạch xã Yên Nhân, huyện Yên Mô thuộc dự án cấp nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
| 0 |
|
|
X | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng trường mầm non | Yên Mỹ |
| 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0 |
|
|
2 | Xây dựng trường mầm non | Yên Thái |
| 0.08 | 0.08 | 0.08 |
| 0 |
|
|
XI | Đất năng lượng |
|
| 0.02 | 0.02 | 0 | 0.02 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trạm biến áp điện | Yên Đồng |
| 0.02 | 0.02 |
| 0.02 | 0 |
|
|
E | Huyện Hoa Lư |
|
| 35.05 | 30.98 | 29.73 | 0.00 | 0.85 | 1.67 | 1.40 |
I | Đất ở |
|
| 15.33 | 14.16 | 13.31 | 0.00 | 0.85 | 0.57 | 0.60 |
1 | Khu dân cư La Phù, Bạch Cừ | Ninh Khang | Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 3.83 | 3.38 | 3.38 |
| 0.00 |
| 0.45 |
2 | Khu dân cư khu Bắc Bình Hà | Ninh Mỹ | Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 1.60 | 1.60 | 1.60 |
| 0.00 |
|
|
3 | Khu dân cư khu Đồng Chằm | Ninh Khang |
| 0.56 | 0.56 | 0.56 |
| 0 |
|
|
4 | Khu dân cư khu trường tiểu học Ninh Hòa và các Thôn | Ninh Hòa |
| 1.00 | 0.85 | 0.85 |
| 0 |
| 0.15 |
5 | Khu dân cư khu Vườn Tiìu, xóm Đông | Ninh Giang |
| 0.70 | 0.70 | 0.70 |
| 0 |
|
|
6 | Khu dân cư khu Đồng Sàn, đồng Vụng | Ninh Mỹ |
| 1.50 | 1.50 | 1.50 |
| 0 |
|
|
7 | Khu dân cư khu vực đường Đài Loan | Ninh Vân |
| 2.84 | 2.41 | 2.41 |
| 0 | 0.43 |
|
8 | Khu dân cư khu Đồng Ía | Thiên Tôn |
| 3.30 | 3.16 | 2.31 |
| 0.85 | 0.14 |
|
II | Đất sản xuất kinh doanh |
|
| 3.55 | 3.55 | 3.55 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Doanh nghiệp tư nhân Chính Tâm | Thiên Tôn | GCNĐT số 09111000020 ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
2 | Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Công ty TNHH Hoàng Hải | Thiên Tôn | GCNĐT số 09111000026 ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
3 | Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Doanh nghiệp tư nhân Lê Hương | Thiên Tôn | GCNĐT số 09111000022 ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
4 | Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của hộ gia đình Ông Phạm Viết Sâm | Thiên Tôn | GCNĐT số 09111000023 ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.00 |
|
|
5 | Dự án thêu ren hàng thủ công mỹ nghệ (mặt trời xanh) | Ninh Thắng | QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 9/5/2014 của UBND tỉnh | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
| 0.00 |
|
|
6 | Xây dựng HTX Đông Giang | Ninh Giang |
| 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
III | ĐẤT GIAO THÔNG |
|
| 13.3 | 11.4 | 11 | 0 | 0 | 1.1 | 0.8 |
1 | Nút giao thông Bái Đính - Kim Sơn Quốc lộ 1A và đường ĐT477 | Ninh Giang | Quyết định số 1016 ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nút giao QL 1A với ĐT 477 kéo dài và tuyến đường Bái Đính - Kim Sơn | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
| 0 |
|
|
2 | Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo dài tỉnh Ninh Bình | Ninh An, Ninh Vân | Quyết định: 580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 9.8 | 7.9 | 7.5 |
|
| 1.1 | 0.8 |
IV | ĐẤT THỦY LỢI |
|
| 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Bổ sung dự án kênh Đô Thiên | Ninh Mỹ | Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
V | ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA |
|
| 0.87 | 0.87 | 0.87 | - | - | - | - |
1 | Xây dựng nhà văn hóa | 8 xã | QHNTM các xã Ninh Thắng, Ninh Khang, Ninh Mỹ, Trường Yên, Ninh Hải, Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hòa | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
| 0 |
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa huyện | Thiên Tôn |
| 0.55 | 0.55 | 0.55 |
| 0.00 |
|
|
VI | ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC |
|
| 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường tiểu học | Ninh Giang | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND huyện Hoa Lư v/v phê duyệt DAĐT công trình Trường Tiểu học Ninh Giang | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0 |
|
|
F | Thành phố Ninh Bình |
|
| 33.40 | 31.93 | 31.93 | 0.00 | 0.00 | 0.93 | 0.54 |
1 | Đất ở |
|
| 8.99 | 8.86 | 8.86 | 0.00 | 0.00 | 0.13 | 0.00 |
1 | Xây dựng khu đô thị mới Phong Sơn | Nam Bình | Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 06/2/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Nam Bình | 6.48 | 6.35 | 6.35 |
| 0.00 | 0.13 | 0 |
2 | Khu dân cư | Ninh Sơn |
| 2.51 | 2.51 | 2.51 |
| 0 |
|
|
II | Đất các công trình khác |
|
| 24.41 | 23.07 | 23.07 | 0.00 | 0.00 | 0.80 | 0.54 |
1 | Đào đắp hệ thống kênh tưới tiêu từ cổng bà Nhỡi đến sông Chanh thuộc thôn Nguyên Ngoại, xã Ninh Nhất | Ninh Nhất | Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xã Ninh Nhất | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
| 0.00 | 0 | 0 |
2 | Xây dựng nhà Văn hóa phố Thiện Tân, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Ninh Sơn | 0.12 | 0.11 | 0.11 |
| 0.00 | 0 | 0.01 |
3 | Mở rộng nghĩa trang Mả Dứa | Ninh Sơn | Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Ninh Sơn | 2.49 | 1.96 | 1.96 |
| 0.00 | 0 | 0.53 |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc tại xã Ninh Nhất | Ninh Nhất | Thông báo số: 26/TB-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh về việc bố trí địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 0.80 | 0.80 | 0.80 |
| 0.00 | 0 | 0 |
5 | Thi công tuyến đường đoạn từ đường tài đến giáp UBND phường Ninh Phong | Ninh Phong | Thông báo số 41/TB-UBND của UBND tỉnh v/v bố trí địa điểm xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình | 1.43 | 1.43 | 1.43 |
| 0 |
|
|
6 | Thi công tuyến đường từ trạm bơm đê sông Vạc đến đường vành đai | Ninh Phong | 2.72 | 2.72 | 2.72 |
| 0 |
|
| |
7 | Xây dựng trường chuyên tỉnh | Ninh Nhất | 4.66 | 4.66 | 4.66 |
| 0 |
|
| |
8 | Mở rộng trường tiểu học Ninh Khánh | Ninh Khánh | 2.05 | 2.05 | 2.05 |
| 0 |
|
| |
9 | Xây dựng trường trung cấp dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng, cơ khí Thanh Bình | Nam Thành | GCNĐT số 09111000016 ngày 17/10/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình cấp cho Trường Trung cấp dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng cơ khí Thanh Bình | 2.15 | 2.15 | 2.15 |
| 0 |
|
|
10 | Mở rộng trường mầm non Mai Thế Hệ | Phúc Thành |
| 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0 |
|
|
11 | Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng | Nam Thành | QĐ 1063/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng trung tâm y tế dự phòng tỉnh | 0.38 | 0.38 | 0.38 |
| 0 |
|
|
12 | Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo dài, tỉnh Ninh Bình | Ninh Phong | Quyết định 580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 5.90 | 5.10 | 5.10 |
| 0.00 | 0.80 | 0 |
13 | Xây dựng Trung tâm Tin học Ngoại ngữ, đội Quản lý thị trường | Ninh Khánh |
| 1.43 | 1.43 | 1.43 |
| 0 |
|
|
G | Huyện Kim Sơn |
|
| 15.71 | 15.32 | 14.10 | 0.00 | 1.22 | 0.19 | 0.20 |
I | ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
| 2.17 | 2.17 | 1.97 | 0.00 | 0.20 | 0.00 | 0.00 |
1 | Trụ sở Bưu điện huyện | Xã Lưu Phương | Quy hoạch sử dụng đất | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0.00 |
|
|
2 | Trung tâm viễn thông Kim Sơn | Xã Lưu Phương | Quy hoạch sử dụng đất | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.00 |
|
|
3 | Dự án xây dựng cơ sở bán lẻ xăng dầu | Quang Thiện, Thượng kiệm | GCNĐT số 09111000015 ngày 17/5/2013 và số 09111000014 ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh | 0.70 | 0.70 | 0.50 |
| 0.20 |
|
|
4 | XD cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ | Đổng Hướng | Thuộc cụm công nghiệp Đổng Hướng (giấy chứng nhận đầu tư số 091110000043 ngày 25/10/2013) | 0.47 | 0.47 | 0.47 |
| 0.00 |
|
|
5 | Trụ sở Agribank Chi nhánh Kim Sơn | Lưu Phương |
| 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
II | ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP |
|
| 3.51 | 3.51 | 3.49 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 |
1 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Lưu Phương | QĐ số 1425/QĐ-BHXH ngày 30/9/2010 của Bảo hiểm xã hội VN | 0.41 | 0.41 | 0.39 |
| 0.02 | 0.00 |
|
2 | Trụ sở Chi cục thống kê huyện | Xã Lưu Phương | QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0.00 | 0.00 |
|
3 | Đội quản lý Thị trường số 9 | Xã Lưu Phương | QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0.00 | 0.00 |
|
4 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị Huyện | Xã Lưu Phương | QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.00 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - UBND xã | Thượng Kiệm, Lưu Phương |
| 1.20 | 1.20 | 1.20 |
| 0.00 |
|
|
6 | Trung tâm dưỡng lão của huyện | Lưu Phương |
| 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
III | ĐẤT GIAO THÔNG |
|
| 2.83 | 2.83 | 2.62 | 0.00 | 0.21 | 0.00 | 0.00 |
1 | Dự án đường giao thông đến trung tâm các xã giai đoạn 1 | Hùng Tiến | QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn | 0.67 | 0.67 | 0.58 |
| 0.09 | 0 |
|
2 | Đường tránh bão, cứu hộ, phát triển kinh tế đảm bảo QP, AN vùng biển ĐT 481 | Lưu Phương, Định Hóa | QĐ 488/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường tránh bão, cứu hộ phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh vùng biển Tuy Lộc - Bình Minh, huyện Kim Sơn | 1.16 | 1.16 | 1.09 |
| 0.07 | 0 |
|
3 | Bến xe khách Kim Sơn | Tân Thành | VB227/UBND-VP4 ngày 13/5/2013 của UB tỉnh về việc lập dự án bến xe khách Tân Thành, huyện Kim Sơn | 1.00 | 1.00 | 0.95 |
| 0.05 |
|
|
IV | ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA |
|
| 2.12 | 1.93 | 1.74 | - | 0.19 | 0.19 | 0 |
1 | Trung tâm văn hóa xóm 13 Quang Thiện và nhà văn hóa xã Đồng Hướng, xã Hùng Tiến | Quang Thiện, Đồng Hướng, Hùng Tiến |
| 2.12 | 1.93 | 1.74 |
| 0.19 | 0.19 | 0 |
V | ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG |
|
| 1.50 | 1.30 | 1.30 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.2 |
1 | Đất tôn giáo | Quang Thiện, Lưu Phương, Cồn Thoi |
| 1.50 | 1.3 | 1.3 |
| 0 |
| 0.2 |
VI | ĐẤT SÔNG SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG |
|
| 3.34 | 3.34 | 2.74 | 0.00 | 0.60 | 0.00 | 0.00 |
1 | Dự án nạo vét sông Hồi Thuần | Hồi Ninh, Kim Định | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét sông Hồi Thuần, huyện Kim Sơn | 3.03 | 3.03 | 2.43 |
| 0.60 |
|
|
2 | Dự án nạo vét sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trục | TT. Bình Minh | QĐ 2051/QĐ-UBND ngày 7/11/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trục, huyện Kim Sơn | 0.31 | 0.31 | 0.31 |
| 0.00 |
|
|
VII | Đất cơ sở y tế |
|
| 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa | Hồi Ninh, Kim Định | Thông báo bố trí địa điểm xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh | 0.24 | 0.24 | 0.24 |
| 0 |
|
|
H | Thị xã Tam Điệp |
|
| 3.50 | 2.03 | 2.03 | 0.00 | 0.00 | 1.16 | 0.31 |
1 | Khu dân cư | Phường Tân Bình |
| 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.00 |
|
|
2 | Sân chơi thể dục thể thao | Xã Yên Bình |
| 2.50 | 1.03 | 1.03 |
| 0 | 1.16 | 0.31 |
TỔNG CỘNG |
| 466.32 | 397.73 | 323.69 | 9.63 | 62.30 | 16.93 | 50.66 |
- 1 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 2 Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất giao thông để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Chợ Kinh trên Đường tỉnh 940, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 135/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp đối với 12 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 135/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp đối với 12 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất giao thông để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Chợ Kinh trên Đường tỉnh 940, tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình