HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2012/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 4 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TẠI THỊ TRẤN VÀ CHỢ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1044/TTr-UBND ngày 12/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng và mức thu
Số TT | Đối tượng | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình | 10.000đ/hộ/tháng |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | 20.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ cố định (sạp) | 20.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | 1.000đ/hộ/ngày |
|
| - Hộ vựa rau, quả (theo đăng ký kinh doanh) | 80.000đ/hộ/tháng |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
| - Khách sạn | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
| - Nhà nghỉ |
|
|
| + Từ 5 - 10 phòng | 100.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 – 20 phòng | 150.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 170.000đ/tháng |
|
| - Nhà trọ |
|
|
| + Đến 05 – 10 phòng | 70.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 – 20 phòng | 120.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 170.000đ/tháng |
|
| - Nhà hàng | 140.000đ/m3 | Ký HĐ cụ thể |
| - Cửa hàng ăn uống | 140.000đ/m3 | Ký HĐ cụ thể |
4 | Trường học |
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | 50.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Tiểu học | 80.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trung học cơ sở | 80.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trung học phổ thông | 80.000đ/đơn vị/tháng |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
| - Thị trấn | 50.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Cấp huyện | 90.000đ/đơn vị/tháng |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
7 | DNTN KD VLXD có phương tiện vận tải | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
8 | DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, bến xe, bến phà | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
9 | Các cơ sở y tế (rác sinh hoạt) |
|
|
| - Bệnh viện | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | 160.000đ/m3 rác | Ký HĐ cụ thể |
| - Các trạm y tế xã, thị trấn | 40.000đ/tháng |
|
10 | Thu phí các công trình sửa chữa, xây dựng | 0,04%/giá trị công trình | ĐV thi công nộp |
11 | Thu dịch vụ rửa xe |
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | 70.000đ/tháng |
|
| - Thu rửa xe ô tô | 140.000đ/tháng |
|
2. Phạm vi áp dụng
- Hộ kinh doanh, dịch vụ có sạp, ki-ốt,... ở các chợ, hộ gia đình và các tổ chức, đơn vị tại thị trấn.
- Hộ kinh doanh, hộ gia đình tại chợ xã, cơ quan, trường học, trạm y tế cấp xã. Tổ chức, hộ gia đình cập quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ nối liền chợ hoặc hẻm gắn liền mặt tiền chợ.
- Đối với những hộ có giấy chứng nhận hộ nghèo được giảm 50% mức thu so với mức thu đối tượng hộ gia đình.
3. Đơn vị thu
- Ban quản lý chợ (nếu chưa có bộ máy tổ chức thu gom xử lý vệ sinh công cộng).
- Đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao làm đầu mối thu gom xử lý vệ sinh công cộng.
4. Quản lý và sử dụng phí
- Đối với đơn vị được giao thu phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, được trích lại 15% số phí thu được, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu, nộp phí,… đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
- Đối với trường hợp khoán (nhà nước không có đầu tư cơ sở vật chất hoặc chỉ có đầu tư bãi đổ rác) được để lại 100%.
Mức thu phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/6/2012.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 18/4/2012./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 346/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 3 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 1 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về mức thu, đơn vị thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 1 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về mức thu, đơn vị thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 346/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018