HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5552/TTr-UBND ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về đề nghị kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 là : 27.576 người.
Trong đó:
1. Biên chế quản lý hành chính : 2.585 người.
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 555 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 4.555 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 18.704 người
5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.177 người.
(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI)
1. Đối với biên chế hành chính giao cho UBND tỉnh lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được giao.
2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị sửa đổi, bổ sung kế hoạch biên chế năm 2012, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc sửa đổi, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Phân loại | Biên chế giao năm 2011 | Kế hoạch biên chế năm 2012 | Tăng/giảm |
I | Quản lý hành chính | 2.522 (có 253 biên chế sự nghiệp) | 2.585 (có 316 biên chế sự nghiệp) | 63 |
1 | Cấp tỉnh | 1.508 | 1.562 | 54 |
2 | Cấp huyện | 1.014 | 1.023 | 9 |
II | Văn hóa - thông tin - thể thao | 551 | 555 | 4 |
1 | Cấp tỉnh | 308 | 312 | 4 |
2 | Cấp huyện | 243 | 243 | 0 |
III | Y tế | 4.259 | 4.555 | 296 |
1 | Cấp tỉnh | 1.777 | 1.890 | 113 |
2 | Cấp huyện | 1.397 | 1.580 | 183 |
3 | Cấp xã | 856 | 856 | 0 |
4 | Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện | 52 | 52 | 0 |
5 | Dự phòng | 177 | 177 | 0 |
IV | Giáo dục - đào tạo | 18.483 | 18.704 | 221 |
1 | Cấp tỉnh | 2.944 | 2.921 | -23 |
2 | Cấp huyện | 15.489 | 15.633 | 144 |
3 | Dự phòng | 50 | 150 | 100 |
V | Khác | 1.160 | 1.177 | 17 |
1 | Cấp tỉnh | 811 | 817 | 6 |
2 | Cấp huyện | 289 | 290 | 1 |
3 | Dự phòng | 60 | 70 | 10 |
| Tổng cộng | 26.975 | 27.576 | 601 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2011 | Biên chế kế hoạch năm 2012 | Chia ra | |
Hành chính | Sự nghiệp | ||||
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 2.522 | 2.585 | 2.269 | 316 |
A | CẤP TỈNH | 1.508 | 1.562 | 1.344 | 218 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 26 | 28 | 25 | 3 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 66 | 66 | 64 | 2 |
3 | Văn phòng Ban chỉ đạo tỉnh về Phòng chống tham nhũng | 7 | 7 | 7 | 0 |
4 | Sở Nội vụ | 48 | 51 | 47 | 4 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 | 13 | 11 | 2 |
| Ban Tôn giáo | 13 | 13 | 11 | 2 |
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 17 | 17 | 7 | 10 |
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 58 | 61 | 55 | 6 |
| Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 16 | 16 | 0 |
| Chi cục Thủy lợi | 13 | 13 | 13 | 0 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 23 | 23 | 22 | 1 |
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 11 | 11 | 10 | 1 |
| Chi cục Thú y | 12 | 12 | 12 | 0 |
| Chi cục Kiểm lâm | 310 | 310 | 270 | 40 |
| Thanh tra Thủy sản | 42 | 42 | 18 | 24 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 17 | 17 | 15 | 2 |
6 | Sở Công thương | 43 | 45 | 41 | 4 |
| Chi cục Quản lý thị trường | 65 | 65 | 52 | 13 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43 | 47 | 43 | 4 |
8 | Sở Tài chính | 59 | 62 | 58 | 4 |
9 | Sở Xây dựng | 40 | 43 | 40 | 3 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 6 | 6 | 6 | 0 |
10 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60 | 63 | 60 | 3 |
11 | Sở Giao thông Vận tải | 36 | 39 | 36 | 3 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 44 | 44 | 17 | 27 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24 | 27 | 23 | 4 |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 49 | 52 | 48 | 4 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 49 | 52 | 49 | 3 |
15 | Sở Y tế | 33 | 38 | 32 | 6 |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 14 | 14 | 11 | 3 |
| Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 17 | 17 | 10 | 7 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 | 35 | 30 | 5 |
17 | Sở Tư pháp | 35 | 35 | 30 | 5 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41 | 46 | 40 | 6 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 18 | 18 | 16 | 2 |
| Chi cục Biển và Hải đảo | 10 | 10 | 3 | 7 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 17 | 17 | 17 | 0 |
19 | Thanh tra tỉnh | 40 | 40 | 40 | 0 |
20 | Ban Dân tộc tỉnh | 20 | 23 | 19 | 4 |
21 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 23 | 24 | 20 | 4 |
B | CẤP HUYỆN | 1.014 | 1.023 | 925 | 98 |
1 | Huyện Tuy Phong | 109 | 110 | 95 | 15 |
2 | Huyện Bắc Bình | 103 | 104 | 95 | 9 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 102 | 103 | 94 | 9 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 118 | 119 | 108 | 11 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 104 | 105 | 96 | 9 |
6 | Huyện Hàm Tân | 105 | 106 | 94 | 12 |
7 | Thị xã La Gi | 109 | 110 | 98 | 12 |
8 | Huyện Đức Linh | 101 | 102 | 94 | 8 |
9 | Huyện Tánh Linh | 104 | 105 | 94 | 11 |
10 | Huyện Phú Quý | 59 | 59 | 57 | 2 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2011 | Biên chế kế hoạch năm 2012 |
II | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO | 551 | 555 |
A | CẤP TỈNH | 308 | 312 |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 80 | 80 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 28 | 28 |
3 | Thư viện tỉnh | 24 | 24 |
4 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 19 | 19 |
5 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 32 | 32 |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 80 | 80 |
7 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 6 | 6 |
8 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 16 | 18 |
9 | Trường Năng khiếu NV TDTT | 18 | 18 |
10 | BQL Di tích tháp Pô Sah Inư | 5 | 7 |
11 | Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm | 7 | 7 |
B | CẤP HUYỆN | 243 | 243 |
1 | Đài TT TH Tuy Phong | 11 | 11 |
| Trung tâm VHTT Tuy Phong | 15 | 15 |
2 | Đài TT TH Bắc Bình | 9 | 9 |
| Trung tâm VHTT Bắc Bình | 19 | 19 |
3 | Đài TT TH Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTDTT Hàm Thuận Bắc | 14 | 14 |
4 | Đài TT TH Phan Thiết | 12 | 12 |
| Trung tâm VH Phan Thiết | 15 | 15 |
| Trung tâm TDTT Phan Thiết | 5 | 5 |
5 | Đài TT TH Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT Hàm Thuận Nam | 14 | 14 |
6 | Đài TT TH Hàm Tân | 9 | 9 |
| Trung tâm VHTT Hàm Tân | 14 | 14 |
7 | Đài TT TH La Gi | 12 | 12 |
| Trung tâm VHTT-TT La Gi | 20 | 20 |
8 | Đài TT TH Đức Linh | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT Đức Linh | 14 | 14 |
9 | Đài TT TH Tánh Linh | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT Tánh Linh | 12 | 12 |
10 | Đài TT TH Phú Quý | 7 | 7 |
| Trung tâm VHTT Phú Quý | 9 | 9 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2011 | Biên chế kế hoạch năm 2012 |
III | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 4.259 | 4.555 |
A | Cấp tỉnh | 1.777 | 1.890 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 796 | 796 |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 245 | 280 |
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam | 245 | 296 |
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 121 | 123 |
5 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 75 | 100 |
6 | Trung tâm Mắt | 33 | 33 |
7 | Trung tâm Da liễu | 27 | 27 |
8 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 27 | 27 |
9 | Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ | 35 | 35 |
10 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 60 | 60 |
11 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản | 35 | 35 |
12 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 13 | 13 |
13 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 20 | 20 |
14 | Trung tâm Giám định pháp y | 15 | 15 |
15 | Trung tâm Giám định y khoa | 13 | 13 |
16 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em | 3 | 3 |
17 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 14 | 14 |
B | Cấp huyện | 1.397 | 1.580 |
| Hệ Điều trị | 973 | 1.156 |
1 | Bệnh viện Tuy Phong | 150 | 182 |
2 | Bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 133 | 153 |
3 | Bệnh viện Phan Thiết | 143 | 143 |
4 | Bệnh viện Hàm Thuận Nam | 121 | 150 |
5 | Bệnh viện Hàm Tân | 85 | 108 |
6 | Bệnh viện La Gi | 165 | 184 |
7 | Bệnh viện Tánh Linh | 121 | 161 |
8 | Bệnh viện Quân dân y Phú Quý | 55 | 75 |
| Hệ Dự phòng | 372 | 372 |
1 | TTYT Tuy Phong | 34 | 34 |
2 | TTYT Bắc Bình | 42 | 42 |
3 | TTYT Hàm Thuận Bắc | 47 | 47 |
4 | TTYT Phan Thiết | 40 | 40 |
5 | TTYT Hàm Thuận Nam | 36 | 36 |
6 | TTYT Hàm Tân | 33 | 33 |
7 | TTYT La Gi | 35 | 35 |
8 | TTYT Đức Linh | 40 | 40 |
9 | TTYT Tánh Linh | 40 | 40 |
10 | TTYT Phú Quý | 25 | 25 |
C | Cấp xã | 856 | 856 |
1 | Huyện Tuy Phong | 73 | 73 |
2 | Huyện Bắc Bình | 121 | 121 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 122 | 122 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 109 | 109 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 79 | 79 |
6 | Huyện Hàm Tân | 62 | 62 |
7 | Thị xã La Gi | 61 | 61 |
8 | Huyện Đức Linh | 104 | 104 |
9 | Huyện Tánh Linh | 100 | 100 |
10 | Huyện Phú Quý | 25 | 25 |
D | Trung tâm Dân số - KHHGĐ | 52 | 52 |
1 | Huyện Tuy Phong | 5 | 5 |
2 | Huyện Bắc Bình | 6 | 6 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 6 | 6 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 6 | 6 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 5 | 5 |
6 | Huyện Hàm Tân | 5 | 5 |
7 | Thị xã La Gi | 5 | 5 |
8 | Huyện Tánh Linh | 5 | 5 |
9 | Huyện Đức Linh | 5 | 5 |
10 | Huyện Phú Quý | 4 | 4 |
E | Biên chế dự phòng | 177 | 177 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2011 | Biên chế kế hoạch năm 2012 |
IV | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 18.483 | 18.704 |
A | Cấp tỉnh | 2.944 | 2.921 |
I | Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý | 310 | 310 |
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 180 | 180 |
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 70 | 70 |
3 | Trường Trung cấp nghề | 60 | 60 |
II | Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 2.634 | 2.611 |
| Khối trường THPT | 2.574 | 2.551 |
1 | THPT Tuy Phong | 118 | 120 |
2 | THPT Hòa Đa | 125 | 127 |
3 | THPT Bắc Bình | 134 | 136 |
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 79 | 81 |
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 92 | 88 |
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 131 | 131 |
7 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 77 | 80 |
8 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | 116 | 123 |
9 | THPT Phan Bội Châu | 176 | 161 |
10 | THPT Phan Chu Trinh | 145 | 129 |
11 | THPT Phan Thiết | 58 | 88 |
12 | THPT Bùi Thị Xuân | 58 | 60 |
13 | THPT Lương Thế Vinh | 62 | 62 |
14 | THPT Hàm Thuận Nam | 107 | 104 |
15 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 74 | 67 |
16 | THPT Lý Thường Kiệt | 158 | 149 |
17 | THPT Nguyễn Huệ | 138 | 129 |
18 | THPT Hàm Tân | 51 | 58 |
19 | THPT Đức Tân | 55 | 55 |
20 | THPT Tánh Linh | 97 | 94 |
21 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 104 | 94 |
22 | THPT Đức Linh | 129 | 116 |
23 | THPT Hùng Vương | 145 | 149 |
24 | THPT Quang Trung | 88 | 90 |
25 | THPT Ngô Quyền | 57 | 60 |
| Khối Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 60 | 60 |
1 | Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Bắc Bình | 15 | 15 |
2 | Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp La Gi | 15 | 15 |
3 | Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Đức Linh | 15 | 15 |
4 | Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Tánh Linh | 15 | 15 |
B | Cấp huyện | 15.489 | 15.633 |
I | Bậc mầm non | 2.380 | 2.399 |
1 | Huyện Tuy Phong | 223 | 201 |
2 | Huyện Bắc Bình | 307 | 340 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 341 | 349 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 364 | 347 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 176 | 173 |
6 | Huyện Hàm Tân | 162 | 142 |
7 | Thị xã La Gi | 196 | 175 |
8 | Huyện Tánh Linh | 220 | 238 |
9 | Huyện Đức Linh | 277 | 325 |
10 | Huyện Phú Quý | 114 | 109 |
II | Bậc tiểu học | 7.257 | 7.361 |
1 | Huyện Tuy Phong | 832 | 849 |
2 | Huyện Bắc Bình | 858 | 881 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1.086 | 1.088 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 914 | 929 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 667 | 690 |
6 | Huyện Hàm Tân | 445 | 439 |
7 | Thị xã La Gi | 608 | 614 |
8 | Huyện Tánh Linh | 801 | 818 |
9 | Huyện Đức Linh | 865 | 868 |
10 | Huyện Phú Quý | 181 | 185 |
III | Bậc trung học cơ sở | 5.783 | 5.804 |
1 | Huyện Tuy Phong | 559 | 561 |
2 | Huyện Bắc Bình | 661 | 655 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 910 | 912 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 754 | 764 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 533 | 530 |
6 | Huyện Hàm Tân | 387 | 386 |
7 | Thị xã La Gi | 455 | 453 |
8 | Huyện Tánh Linh | 681 | 681 |
9 | Huyện Đức Linh | 693 | 712 |
10 | Huyện Phú Quý | 150 | 150 |
IV | Trung tâm Dạy nghề | 69 | 69 |
1 | Huyện Tuy Phong | 13 | 13 |
2 | Huyện Bắc Bình | 8 | 8 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 7 | 7 |
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 7 | 7 |
5 | Huyện Hàm Tân | 7 | 7 |
6 | Thị xã La Gi | 9 | 9 |
7 | Huyện Tánh Linh | 7 | 7 |
8 | Huyện Đức Linh | 6 | 6 |
9 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
C | Biên chế dự phòng | 50 | 150 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2011 | Biên chế kế hoạch năm 2012 |
V | SỰ NGHIỆP KHÁC | 1.160 | 1.177 |
A | CẤP TỈNH | 811 | 817 |
1 | Trung tâm Tin học | 5 | 5 |
2 | Trung tâm Hội nghị | 5 | 5 |
3 | Trung tâm Công báo | 8 | 8 |
4 | Cổng thông tin điện tử tỉnh | 4 | 4 |
5 | Chi cục Thủy sản | 37 | 37 |
6 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 52 | 52 |
7 | Trung tâm Giống vật nuôi | 17 | 17 |
8 | Trung tâm Giống cây trồng | 35 | 35 |
9 | Các trạm Bảo vệ thực vật | 34 | 34 |
10 | Các trạm Thú y | 30 | 30 |
11 | BQL rừng phòng hộ Trị An | 7 | 7 |
12 | BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi | 7 | 7 |
13 | BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc | 7 | 7 |
14 | BQL rừng phòng hộ Phan Điền | 7 | 7 |
15 | BQL rừng phòng hộ Cà Giây | 7 | 7 |
16 | BQL rừng phòng hộ Sông Quao | 7 | 7 |
17 | BQL rừng phòng hộ Sông Lũy | 7 | 7 |
18 | BQL RPH Sông Móng - Capét | 7 | 7 |
19 | BQL RPH Lê Hồng Phong | 7 | 7 |
20 | BQL rừng phòng hộ La Ngà | 7 | 7 |
21 | BQL RPH Đông Giang | 7 | 7 |
22 | BQL rừng phòng hộ Phan Thiết | 7 | 7 |
23 | BQL rừng phòng hộ Hồng Phú | 7 | 7 |
24 | BQL rừng phòng hộ Sông Mao | 7 | 7 |
25 | BQL rừng phòng hộ Tuy Phong | 7 | 7 |
26 | BQL rừng phòng hộ Đức Linh | 7 | 7 |
27 | Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý | 4 | 4 |
28 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long | 14 | 14 |
29 | BQL KBTTN Tà Kóu | 19 | 19 |
30 | BQL KBTTN Núi Ông | 56 | 56 |
31 | BQL KBTB Hòn Cau | 5 | 5 |
32 | Trung tâm Khuyến công | 20 | 20 |
33 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 8 | 8 |
34 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 8 | 8 |
35 | Trung tâm Mua tài sản công | 5 | 5 |
36 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 8 | 8 |
37 | Văn phòng thường trực Ban ATGT tỉnh | 3 | 3 |
38 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 29 | 29 |
39 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 20 | 20 |
40 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 21 | 21 |
41 | BQL Nghĩa trang liệt sỹ | 4 | 4 |
42 | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 13 | 13 |
43 | Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội | 13 | 13 |
44 | Trung tâm Hỗ trợ người lang thang | 6 | 6 |
45 | Trường Tình thương | 7 | 8 |
46 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1 | 1 |
47 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1 | 1 |
48 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 12 |
49 | Phòng Công chứng số 1 | 6 | 6 |
50 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 6 | 6 |
51 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 10 | 12 |
52 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 46 | 46 |
53 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 16 | 16 |
54 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 15 | 15 |
55 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 10 | 10 |
56 | Trung tâm DV phát triển miền núi | 10 | 10 |
57 | Văn phòng BCH phòng chống LB, tìm kiếm cứu nạn | 3 | 3 |
58 | Liên minh các HTX tỉnh | 15 | 15 |
59 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 18 | 18 |
60 | Hội Đông y tỉnh | 7 | 10 |
61 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 10 | 10 |
62 | Hội Luật gia tỉnh | 3 | 3 |
63 | Hội Người mù tỉnh | 4 | 4 |
64 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
65 | Liên hiệp Hội KHKT tỉnh | 7 | 7 |
66 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 3 |
67 | Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên | 3 | 3 |
B | CẤP HUYỆN | 289 | 290 |
1 | Huyện Tuy Phong | 27 | 27 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 27 | 27 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 28 | 28 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 40 | 40 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10 | 10 |
| BQL nghĩa trang | 8 | 8 |
| Lực lượng Thanh niên xung kích | 5 | 5 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 28 | 28 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 29 | 29 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 4 | 4 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 35 | 35 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 10 | 10 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 30 | 30 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 5 | 5 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 27 | 27 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 18 | 19 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 3 | 3 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Hội Đông y | 0 | 1 |
| Bộ phận một cửa | 1 | 1 |
| Quản trang | 1 | 1 |
| Nhân viên phục vụ trong BC | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
C | Biên chế dự phòng | 60 | 70 |
- 1 Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch biên chế năm 2014 đối với biên chế hành chính, sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Tờ trình 4938/TTr-UBND về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2011
- 4 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận
- 2 Tờ trình 4938/TTr-UBND về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2011
- 3 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch biên chế năm 2014 đối với biên chế hành chính, sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014