- 1 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Thông tư 127/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 23/2007/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư 57/2007/TT-BTC Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 1 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 15 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/04/2005 của Ban Thường vụ quốc hội khoá XI;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/07/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc “Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội”;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc “Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/03/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/06/2007 của Bộ Tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 14/4/2008 về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thường trực Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
(Kèm theo QĐ số 08/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh TN)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Chế độ, định mức chi tiêu tài chính | ||
HĐND cấp tỉnh | HĐND cấp huyện, Thành phố, thị xã | HĐND cấp xã | |||
I | Chế độ chi phục vụ các kỳ họp HĐND |
|
|
|
|
1 | Tiền ngủ: Do Văn phòng HĐND thanh toán theo chế độ nhà nước quy định |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ tiền ăn: - Đại biểu HĐND - Đại biểu mời dự kỳ hợp (Có giấy mời) | Ngày/người |
50.000 40.000 |
40.000 30.000 |
30.000 20.000 |
3 | Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp | Ngày/người | 100.000 | 70.000 | 40.000 |
4 | Bồi dưỡng thư ký ký họp | Ngày/người | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
5 | Soạn thảo các công văn, báo cáo, tờ trình, thông báo và các văn bản khác của Đảng đoàn HĐND | 01 Văn bản | 100.000 | 0 | 0 |
II | Chi cho công tác thẩm tra các báo cáo, đề án, tờ trình và dự thảo Nghị quyết kỳ họp |
|
|
|
|
1 | Soạn thảo và hoàn chỉnh báo cáo thẩm tra | 01 Báo cáo (Đề án, nghị quyết) | 200.000 | 100.000 | 0 |
2 | Hội nghị thẩm tra - Người chủ trì - Các thành viên, đại biểu mời (có giấy mời) - Cán bộ phục vụ trực tiếp | Người/buổi |
70.000 50.000 30.000 |
50.000 30.000 15.000 |
0 0 0 |
III | Chi cho các hoạt động giám sát |
|
|
|
|
1 | Xây dựng chương trình, đề cương giám sát - Giám sát chuyên đề - Giám sát thường xuyên | 01 Cuộc |
100.000 50.000 |
50.000 30.000 |
0 20.000 |
2 | Chi bồi dưỡng cho các thành viên đoàn giám sát - Chủ trì cuộc họp - Các thành phần tham gia (có giấy mời) - Người phục vụ trực tiếp | Người/buổi |
70.000 50.000
30.000 |
50.000 30.000
20.000 |
30.000 20.000
15.000 |
3 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát (hoặc thông báo giám sát) | 01 Báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
4 | Chi hoạt động khảo sát bằng 1/2 chi hoạt động giám sát |
|
|
|
|
IV | Chi hoạt động tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri | 01 điểm tiếp xúc cử tri | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi bồi dưỡng cho các thành phần tham gia tiếp xúc cử tri - Đại biểu HĐND, các ngành, đoàn thể (theo giấy mời) - Cán bộ phục vụ trực tiếp | Người/buổi |
40.000
30.000 |
30.000
20.000 |
20.000
10.000 |
3 | Lập, hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp. | 01 Báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
V | Chi bồi dưỡng lấy ý kiến tham gia dự án luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
1 | Chi cho tổ chức, cá nhân góp ý bằng văn bản | 01 Luật, dự án, pháp lệnh | 100.000 | 0 | 0 |
2 | Chi bồi dưỡng người họp tham gia lấy ý kiến - Người chủ trì - Các thành viên, người dự họp - Cán bộ phục vụ trực tiếp - Tổng hợp, viết báo cáo | Người/buổi |
70.000 50.000 30.000 200.000 |
0 0 0 0 |
0 0 0 0 |
VI | Chi khoán báo chí cho đại biểu HĐND (báo Người đại biểu Nhân Dân) | Tháng/người | 75.000 | 75.000 | 75.000 |
VII | Chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ (đại biểu HĐND) | Lần/thăm hỏi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
VIII | Hỗ trợ may trang phục - Cho đại biểu HĐND - Cho cán bộ văn phòng phục vụ trực tiếp hoạt động của HĐND | 01 nhiệm kỳ |
2.000.000 1.500.000 |
1.500.000 1.000.000 |
1.000.000 500.000 |
- 1 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 2 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Thông tư 127/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 23/2007/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư 57/2007/TT-BTC Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 4 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên