HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2010/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 25 tháng 6 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Theo Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, như sau:
- Học phí được tính thống nhất hàng tháng, mức thu chia theo 2 khu vực: quận và huyện, không tính khoản thu chênh lệch cuối cấp học (lệ phí thi thu riêng theo công văn cho phép của Ủy ban nhân dân thành phố để hỗ trợ chi cho công tác thi).
- Học phí giáo dục mầm non và phổ thông được tính theo khung học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông được quy định tại Điều 11 Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
- Học phí trường trọng điểm, lớp học bổ túc văn hóa thuộc trung tâm giáo dục thường xuyên và lớp học nghề phổ thông thuộc trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp được tính theo thực tế cân đối đủ bù chi.
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
Cấp học | Mức thu học phí | |||
Quận | Huyện | |||
Trọng điểm | Bình thường | Trọng điểm | Bình thường | |
Nhà trẻ | 130.000 | 65.000 | 65.000 | 30.000 |
Mẫu giáo | 130.000 | 65.000 | 65.000 | 30.000 |
Trung học cơ sở |
| 40.000 |
| 20.000 |
Trung học phổ thông |
| 50.000 |
| 30.000 |
Bổ túc cơ sở |
| 50.000 |
| 40.000 |
Bổ túc trung học |
| 60.000 |
| 50.000 |
Học nghề trung học cơ sở |
| 50.000 |
| 40.000 |
Học nghề trung học PT |
| 60.000 |
| 50.000 |
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười tám thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND về mức thu học phí của các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 3 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1 Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND quy định thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Quảng Ninh quản lý giai đoạn từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
- 2 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Nghị quyết 126/2010/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2010 – 2011
- 4 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Quyết định 979/2002/QĐ-UB sửa đổi Quy định thu và sử dụng học phí đối với trường, cơ sở giáo dục - đào tạo công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 979/2002/QĐ-UB sửa đổi Quy định thu và sử dụng học phí đối với trường, cơ sở giáo dục - đào tạo công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Nghị quyết 126/2010/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2010 – 2011
- 4 Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND quy định thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Quảng Ninh quản lý giai đoạn từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
- 5 Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND về mức thu học phí của các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)