HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 641,64 ha đất trồng lúa để thực hiện 579 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 06 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)
TT | Tên dự án | Mã | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Đất trồng lúa | Đất ở | Đất khác | ||||
I | Đất ở nông thôn | ONT |
|
| 276.73 | 182.43 | 0.15 | 94.16 |
1 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Châu 1 | ONT | An Châu | Đông Hưng | 0.56 | 0.56 | - | - |
2 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động, Đông Các, Nam Quán | ONT | Đông Các | Đông Hưng | 1.58 | 1.46 | - | 0.12 |
3 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hoành Từ, thôn Xuân Thọ | ONT | Đông Cường | Đông Hưng | 1.80 | 1.80 | - | - |
4 | Quy hoạch khu dân cư thôn Anh Dũng | ONT | Đông La | Đông Hưng | 0.50 | 0.50 | - | - |
5 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Phương | Đông Hưng | 1.00 | 1.00 | - | - |
6 | Quy hoạch khu tái định cư dự án đường 217 | ONT | Đông Tân | Đông Hưng | 0.19 | 0.13 | - | 0.06 |
7 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tây Bình Cách (phần bổ sung) | ONT | Đông Xá | Đông Hưng | 0.29 | 0.29 |
|
|
8 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hoa Lư | Đông Hưng | 0.17 | 0.12 | - | 0.05 |
9 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hoa Nam | Đông Hưng | 1.00 | 1 00 | - | - |
10 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hợp Tiến | Đông Hưng | 0.68 | 0.60 | - | 0.08 |
11 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Mê Linh | Đông Hưng | 1.66 | 1.50 | - | 0.16 |
12 | Quy hoạch khu dân cư thôn Khuốc Đông (đất bê lăng); thôn Khuốc Tây (phần bổ sung) | ONT | Phong Châu | Đông Hưng | 0.78 | 0.66 | - | 0.12 |
13 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Phú Châu | Đông Hưng | 0.80 | 0.60 | - | 0.20 |
14 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dân | ONT | Bắc Sơn | Hưng Hà | 1.50 | 1.50 | - | - |
15 | Quy hoạch khu dân cư thôn Cộng Hòa | ONT | Bấc Sơn | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
16 | Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Tây | ONT | Canh Tân | Hưng Hà | 0.94 | 0.94 | - |
|
17 | Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Đông | ONT | Canh Tân | Hưng Hà | 1.10 | 1.10 | - | - |
18 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ONT | Canh Tân | Hưng Hà | 0.30 | 0.10 | - | 0.20 |
19 | Quy hoạch khu dân cư thôn An Cầu | ONT | Cộng Hòa | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
20 | Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông | ONT | Điệp Nông | Hưng Hà | 0.56 | 0.56 | - | - |
21 | Quy hoạch khu dân cư thôn Canh Nông | ONT | Điệp Nông | Hưng Hà | 0.16 | 0.16 | - | - |
22 | Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông | ONT | Điệp Nông | Hưng Hà | 0.32 | 0.32 | - | - |
23 | Quy hoạch khu dân cư khu Cửa mẫu giáo xóm 13 | ONT | Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.19 | 0.19 | - | - |
24 | Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung II ven đường DH70 | ONT | Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.79 | 0.69 | - | 0.10 |
25 | Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung II khu Miếu Trúc | ONT | Đoan Hùng | Hưng Hà | 1.45 | 1.45 | - | - |
26 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đôn Nông - Văn Mỹ | ONT | Đoan Hùng | Hưng Hà | 3.71 | 3.71 | - | - |
27 | Quy hoạch khu dân cư thôn khu Bến xe cũ (thôn Hữu Đô Kỳ) | ONT | Đông Đô | Hưng Hà | 0.19 | 0.19 | - | - |
28 | Quy hoạch khu dân cư thôn Mậu Lâm (Xen kẹp đường Thái Hà và đường DH60) | ONT | Đông Đô | Hưng Hà | 0.18 | 0.18 | - | - |
29 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kiều La | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.16 | 0.16 | - | - |
30 | Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Quan | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.90 | 0.90 | - | - |
31 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Tiến | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.75 | 0.75 | - | - |
32 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Minh | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
33 | Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Diễm) | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
34 | Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Trại) | ONT | Duyên Hải | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
35 | Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Thiện | ONT | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
36 | Quy hoạch khu dân cư thôn Ninh Thôn | ONT | Hòa Bình | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
37 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 1 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.21 | 0.19 | - | 0.02 |
38 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 1 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.12 | 0.10 | - | 0.02 |
39 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 2 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.27 | 0.21 | - | 0.06 |
40 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lập Bài | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.22 | 0.20 | - | 0.02 |
41 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bình Minh | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.72 | 0.70 | - | 0.02 |
42 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.28 | 0.27 | - | 0.01 |
43 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.18 | 0.12 | - | 0.06 |
44 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.58 | 0.45 | - | 0.13 |
45 | Quy hoạch khu dân cư Cửa Đình thôn Trung Thôn 2 | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 1.02 | 0.85 | - | 0.17 |
46 | Quy hoạch khu dân cư Cửa Ô Mai thôn Nghĩa Thôn | ONT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.64 | 0.60 | - | 0.04 |
47 | Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Vông thôn Thanh Lãng | ONT | Minh Hòa | Hưng Hà | 2.40 | 2.40 |
|
|
48 | Quy hoạch khu dân cư bổ sung khu trung tâm xã thôn Thanh Lãng | ONT | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 |
|
|
49 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Lạc (bổ sung) | ONT | Minh Khai | Hưng Hà | 1.90 | 1.90 | - | - |
50 | Quy hoạch khu dân cư hai bên đường trục thôn Hiến Nạp | ONT | Minh Khai | Hưng Hà | 1.65 | 1.65 | - | - |
51 | Quy hoạch khu dân cư Ma Nhàu thôn Khống | ONT | Phúc Khánh | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
52 | Quy hoạch khu dân cư Đồng Quýt, đồng Bản thôn An Nhân | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.43 | 1.43 | - | - |
53 | Quy hoạch khu dân cư khu Dộc Vộng, thôn Lương Ngọc | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.70 | 0.70 | - | - |
54 | Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Lang Ngoài | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
55 | Quy hoạch khu dân cư khu cạnh trạm bơm, Dộc Ngùi, thôn Lương Ngọc | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.74 | 0.74 | - | - |
56 | Quy hoạch khu dân cư khu Mả Hoa, thôn Lương Ngọc | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.50 | 1.50 | - | - |
57 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nham Lang | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.53 | 0.53 | - | - |
58 | Quy hoạch khu dân cư khu Đường Vượt, thôn Lương Ngọc | ONT | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.80 | 0.80 | - | - |
59 | Quy hoạch khu dân cư thôn Quang Trung | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 1.26 | 1.26 | - | - |
60 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đa Phú | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 1.41 | 1.41 | - | - |
61 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 1.48 | 1.48 | - | - |
62 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 2.37 | 2.37 | - | - |
63 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 0.78 | 0.78 | - | - |
64 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn | ONT | Tây Đô | Hưng Hà | 2.12 | 2.12 | - | - |
65 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dương | ONT | Thái Hưng | Hưng Hà | 0.81 | 0.81 | - |
|
66 | Quy hoạch khu dân cư thôn Dương Khê | ONT | Thái Hưng | Hưng Hà | 3.32 | 3.32 | - |
|
67 | Quy hoạch khu dân cư thôn Khả La | ONT | Thái Hưng | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
68 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hà Nguyên | ONT | Thái Phương | Hưng Hà | 1.50 | 1.50 | - | - |
69 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trác Dương | ONT | Thái Phương | Hưng Hà | 0.50 | 0.20 | - | 0.30 |
70 | Mở rộng Quy hoạch khu dân cư An Đình | ONT | Thống Nhất | Hưng Hà | 0.70 | 0.70 | - | - |
71 | Quy hoạch khu dân cư, tái định cư cầu Thái Hà | ONT | Tiến Đức | Hưng Hà | 1.89 | 1.75 | - | 0.14 |
72 | Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Đình | ONT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
73 | Quy hoạch khu dân cư thôn Truy Đình | ONT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.30 | 0.30 | - | - |
74 | Quy hoạch khu dân cư thôn Gia Lạp | ONT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.40 | 0.22 | - | 0.18 |
75 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Xá | ONT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.35 | 0.35 | - | - |
76 | Quy hoạch khu dân cư thôn Thưởng Duyên | ONT | Văn Lang | Hưng Hà | 2.20 | 1.88 | - | 0.33 |
77 | Quy hoạch khu dân cư thôn Thượng Ngạn 1 | ONT | Văn Lang | Hưng Hà | 0.32 | 0.32 | - | - |
78 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | An Bồi | Kiến Xương | 4.00 | 3.00 |
| 1.00 |
79 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Bình Định | Kiến Xương | 2.00 | 1.50 |
| 0.50 |
80 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo | ONT | Bình Minh | Kiến Xương | 1.60 | 1.60 |
|
|
81 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Bình Nguyên | Kiến Xương | 0.70 | 0.40 |
| 0.30 |
82 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Bình Thanh | Kiến Xương | 2.35 | 2.05 |
| 0.30 |
83 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Đình Phùng | Kiến Xương | 0.90 | 0.40 |
| 0.50 |
84 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Hòa Bình | Kiến Xương | 1.20 | 0.80 |
| 0.40 |
85 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Hồng Thái | Kiến Xương | 0.80 | 0.50 |
| 0.30 |
86 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.80 | 0.50 |
| 0.30 |
87 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Lê Lợi | Kiến Xương | 0.76 | 0.70 |
| 0.06 |
88 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Minh Hưng | Kiến Xương | 0.70 | 0.70 |
|
|
89 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Minh Tân | Kiến Xương | 1.50 | 0.80 |
| 0.70 |
90 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Nam Bình | Kiến Xương | 1.50 | 0.80 |
| 0.70 |
91 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Nam Cao | Kiến Xương | 1.90 | 1.00 |
| 0.90 |
92 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quang Bình | Kiến Xương | 1.20 | 0.80 |
| 0.40 |
93 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quang Hưng | Kiến Xương | 1.40 | 0.80 |
| 0.60 |
94 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quang Lịch | Kiến Xương | 0.70 | 0.50 |
| 0.20 |
95 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quang Minh | Kiến Xương | 0.80 | 0.50 |
| 0.30 |
96 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quang Trung | Kiến Xương | 1.50 | 0.90 |
| 0.60 |
97 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 1.80 | 1.20 |
| 0.60 |
98 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Quyết Tiến | Kiến Xương | 0.70 | 0.30 |
| 0.40 |
99 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Thanh Tân | Kiến Xương | 1.20 | 0.80 |
| 0.40 |
100 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thượng Hiền | Kiến Xương | 1.50 | 1.00 |
| 0.50 |
101 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Trà Giang | Kiến Xương | 0.70 | 0.50 |
| 0.20 |
102 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ An | Kiến Xương | 0.60 | 0.40 |
| 0.20 |
103 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Bình | Kiến Xương | 1.00 | 0.70 |
| 0.30 |
104 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Công | Kiến Xương | 1.20 | 0.80 |
| 0.40 |
105 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Hòa | Kiến Xương | 1.20 | 0.80 |
| 0.40 |
106 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.50 | 0.30 |
| 0.20 |
107 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Ninh | Kiến Xương | 1.40 | 0.80 |
| 0.60 |
108 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Quý | Kiến Xương | 3.26 | 2.60 |
| 0.66 |
109 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Sơn | Kiến Xương | 1.50 | 1.00 |
| 0.50 |
110 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Tây | Kiến Xương | 2.50 | 1.00 |
| 1.50 |
111 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.20 | 1.20 |
|
|
112 | Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Vũ Trung | Kiến Xương | 0.40 | 0.40 |
|
|
113 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tô Xuyên | ONT | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.05 | 0.05 |
|
|
114 | Quy hoạch khu dân cư khu vực giáp đường thôn Tô Đàm | ONT | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.72 | 0.72 |
|
|
115 | Quy hoạch khu dân cư từ các ao trong khu dân cư | ONT | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.07 | 0.07 |
|
|
116 | Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Vạn Phúc | ONT | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.45 | 0.45 |
|
|
117 | Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Năm Thành | ONT | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.50 | 0.50 |
|
|
118 | Dự án mở rộng khu dân cư thôn Tràng | ONT | An Tràng | Quỳnh Phụ | 1.20 | 1.20 |
|
|
119 | Dự án mở rộng khu dân cư thôn Hồng Phong | ONT | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.80 | 0.80 |
|
|
120 | Quy hoạch khu dân cư thôn Dự Đại 2 | ONT | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 1.39 | 1.11 |
| 0.29 |
121 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đào Xá | ONT | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.21 | 0.21 |
|
|
122 | Quy hoạch đất dân cư thôn Nguyên Xá | ONT | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 0.61 | 0.61 |
|
|
123 | Quy hoạch đất dân cư thôn Lương Mỹ | ONT | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 0.18 | 0.14 |
| 0.03 |
124 | Quy hoạch khu dân cư thôn Địa Linh | ONT | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.26 | 0.26 |
|
|
125 | Quy hoạch khu dân cư thôn An Kỳ Đông | ONT | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.53 | 0.47 |
| 0.06 |
126 | Quy hoạch khu dân cư Quang Trung | ONT | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.43 | 0.43 |
|
|
127 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư | ONT | An Khê | Quỳnh Phụ | 0.55 | 0.20 |
| 0.35 |
128 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tô Đàm | ONT | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.28 | 1.28 |
|
|
129 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lai Ổn | ONT | An Quý | Quỳnh Phụ | 1.15 | 1.15 |
|
|
130 | Quy hoạch khu dân cư (khu nam bồ) khi Vũ Hạ | ONT | An Vũ | Quỳnh Phụ | 70.75 | 0.60 | 0.15 | 70.00 |
131 | Quy hoạch khu dân cư thôn Dự Đại 2 | ONT | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.24 | 0.22 |
| 0.03 |
132 | Quy hoạch khu dân cư Mạ Móc- Đồng Kỷ | ONT | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.38 | 0.36 |
| 0.02 |
133 | Quy hoạch khu dân cư khu đồng Dâu thôn Mỹ Xá | ONT | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 1.80 | 1.80 |
|
|
134 | Bố trí tái định cư cho 2 hộ sau khi mở rộng khu di tích quốc gia đình Sơn Đồng | ONT | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.04 | 0.04 |
|
|
135 | Quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Đồng | ONT | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.16 | 0.16 |
|
|
136 | Chéo méo sau khi giải phóng mặt bằng làm đường 396b còn lại khu 372 thôn Hòa Long | ONT | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.01 | 0.01 |
|
|
137 | Quy hoạch đất dân cư đồng Cù thôn An Phú | ONT | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.50 | 1.50 |
|
|
138 | Quy hoạch đất dân cư ao xã thôn An Phú | ONT | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.57 | 0.36 |
| 0.21 |
139 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Trực | ONT | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.03 | 0.03 |
|
|
140 | Quy hoạch khu dân cư thôn La Vân 1 | ONT | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.28 | 0.28 |
|
|
141 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đông Trụ | ONT | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.01 | 0.01 |
|
|
142 | Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Trung | ONT | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.38 | 0.38 |
|
|
143 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 1.30 | 1.30 |
|
|
144 | Quy hoạch khu dân cư đồng Hoa Viên thôn Tiên Bá | ONT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.54 | 0.54 |
|
|
145 | Quy Hoạch khu dân cư thôn Tiên Bá | ONT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
146 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo | ONT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.47 | 0.47 |
|
|
147 | Quy hoạch khu dân cư thôn An Hiệp | ONT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.47 | 0.47 |
|
|
148 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ONT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 1.55 | 0.50 |
| 1.05 |
149 | Quy hoạch khu dân cư Đông Hồng | ONT | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 0.28 | 0.28 |
|
|
150 | Quy hoạch khu dân cư thôn Xuân La | ONT | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
151 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thái Giang | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - |
|
152 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thái Hòa | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
153 | Quy hoạch khép kín dân cư thôn Trung | ONT | Thái Học | Thái Thụy | 0.90 | 0.90 | - | - |
154 | Quy hoạch khép kín khu dân cư Thôn Bắc | ONT | Thái Học | Thái Thụy | 0.33 | 0.33 | - | - |
155 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thái Nguyên | Thái Thụy | 0.43 | 0.43 |
|
|
156 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thái Sơn | Thái Thụy | 0.88 | 0.88 | - | - |
157 | Quy hoạch khép kín khu dân cư ven đường Chợ Gạch ra Mỹ Lộc | ONT | Thái Tân | Thái Thụy | 0.60 | 0.60 | - | - |
158 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thái Thủy | Thái Thụy | 0.59 | 0.59 | - | - |
159 | Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Trà Hồi | ONT | Thụy Bình | Thái Thụy | 0.41 | 0.03 | - | 0.38 |
160 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Duyên | Thái Thụy | 0.40 | 0.40 | - | - |
161 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Hà | Thái Thụy | 2.30 | 2.00 | - | 0.30 |
162 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Liên | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
163 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.35 | 0.20 | - | 0.15 |
164 | Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37 | ONT | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
165 | Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37 | ONT | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
166 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.08 | 0.06 | - | 0.02 |
167 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.71 | 0.34 | - | 0.37 |
168 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ONT | Đông Mỹ | thành phố | 2.30 | 0.30 |
| 2.00 |
169 | Quy hoạch khu dân cư (cạnh khu tái định cư xã Đông Mỹ) | ONT | Đông Mỹ | thành phố | 9.10 | 9.10 |
|
|
170 | Quy hoạch khu dân cư tại tổ 01 | ONT | Phú Xuân | thành phố | 0.05 | 0.05 |
|
|
171 | Dự án xây dựng khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | ONT | Vũ Chính | thành phố | 3.22 | 3.22 |
|
|
172 | Quy hoạch khu Tái định cư thôn Lạc Chính | ONT | Vũ Chính | thành phố | 3.50 | 3.50 |
|
|
173 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp tại các xã Vũ Chính, Vũ Phúc, Tân Bình, Đông Hòa, Phú Xuân | ONT |
| thành phố | 5.00 | 5.00 |
|
|
174 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 0.45 | 0.45 | - | - |
175 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 0.50 | 0.50 | - | - |
176 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.20 | 1.20 | - | - |
177 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 0.95 | 0.95 | - | - |
178 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.05 | 1.05 | - | - |
179 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 0.55 | 0.55 | - | - |
180 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.44 | 1.44 | - | - |
181 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Long | Tiền Hải | 0.70 | 0.70 | - | - |
182 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Phong | Tiền Hải | 0.70 | 0.70 | - | - |
183 | Khu tái định cư | ONT | Nam Trung | Tiền Hải | 2.00 | 2.00 |
|
|
184 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây An | Tiền Hải | 0.80 | 0.80 | - | - |
185 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây An | Tiền Hải | 0.80 | 0.60 | - | 0.20 |
186 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Tây Giang | ONT | Tây Giang | Tiền Hải | 8.95 | 8.95 |
|
|
187 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lương Phú | ONT | Tây Lương | Tiền Hải | 1.00 | 1.00 | - | - |
188 | Quy hoạch khu dân cư kết hợp công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn | ONT | Tây Sơn | Tiền Hải | 1.70 | 1.70 | - | - |
189 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Sơn | Tiền Hải | 0.90 | 0.90 | - | - |
190 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Sơn | Tiền Hải | 0.90 | 0.90 | - | - |
191 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Sơn | Tiền Hải | 0.75 | 0.75 | - | - |
192 | Quy hoạch hội trường thôn Súy Hãng | ONT | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.08 | 0.08 | - | - |
193 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Minh Lãng | Vũ Thư | 2.41 | 1.93 | - | 0.48 |
194 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trực Nho | ONT | Minh Quang | Vũ Thư | 0.70 | 0.70 | - | - |
195 | Quy hoạch khu dân cư thôn Kiến Xá | ONT | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.35 | 0.35 | - | - |
196 | Chuyển mục đích đất ở xen kẹp | ONT | Song An | Vũ Thư | 0.14 | 0.11 | - | 0.03 |
197 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hội | ONT | Song Lãng | Vũ Thư | 0.33 | 0.31 | - | 0.02 |
198 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nghĩa Khê | ONT | Tam Quang | Vũ Thư | 0.04 | 0.04 | - | - |
199 | Quy hoạch khu dân cư thôn Vô Ngại | ONT | Tam Quang | Vũ Thư | 0.54 | 0.54 | - | - |
200 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn Nam Bi, Tường An, Đại Đồng | ONT | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.60 | 0.15 | - | 0.45 |
201 | Quy hoạch khu dân cư thôn Thụy Bình | ONT | Tân Phong | Vũ Thư | 0.15 | 0.15 | - | - |
202 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nam Long | ONT | Tự Tân | Vũ Thư | 0.50 | 0.50 | - | - |
203 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Tiến | ONT | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.07 | 0.07 | - | - |
204 | Quy hoạch khu dân cư thôn Việt Tiến | ONT | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.15 | 0.15 | - | - |
205 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ONT | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.50 | 0.50 | - | - |
206 | Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Hợp Long | ONT | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.60 | 0.60 | - | - |
207 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Thư | 0.14 | 0.14 | - | - |
208 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Thư | 0.15 | 0.15 | - | - |
209 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Thư | 0.16 | 0.04 | - | 0.12 |
210 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Thư | 0.15 | 0.15 | - | - |
211 | Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Toản | ONT | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.28 | 0.19 | - | 0.10 |
212 | Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn Bộ La | ONT | Vũ Vinh | Vũ Thư | 0.50 | 0.50 | - | - |
II | Đất ở đô thị | ODT |
|
| 24.11 | 24.01 | - | 0.10 |
213 | Quy hoạch khu dân cư khu vực chợ thị trấn Hưng Hà | ODT | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
214 | Quy hoạch khu dân cư khu Kiều Thạch | ODT | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 3.00 | 3.00 | - | - |
215 | Quy hoạch khu dân cư Khu Buộm | ODT | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 2.50 | 2.50 | - | - |
216 | Quy hoạch khu dân cư khu Thị An | ODT | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.70 | 0.70 | - | - |
217 | Quy hoạch khu dân cư (cạnh huyện đội Kiến Xương) | ODT | Khu Cộng Hòa | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
218 | Quy hoạch khu dân cư, tái định cư đường 39B, khu dân cư tập trung ven đường tránh 39B | ODT | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 4.50 | 4.50 |
|
|
219 | Quy hoạch khu dân cư tổ 01 | ODT | TT Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 0.90 | 0.80 |
| 0.10 |
220 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ODT | Hoàng Diệu | thành phố | 2.50 | 2.50 |
|
|
221 | Quy hoạch khu dân cư khu Kỳ Bá, Quang Trung | ODT | Kỳ Bá | thành phố | 3.00 | 3.00 |
|
|
222 | Quy hoạch khu dân cư giáp khu vực quy hoạch dân cư Hợp tác xã Sông Trà | ODT | Kỳ Bá | thành phố | 2.10 | 2.10 |
|
|
223 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Kỳ Bá | thành phố | 0.71 | 0.71 |
|
|
224 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Quang Trung | thành phố | 3.00 | 3.00 |
|
|
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 21.50 | 20.76 | - | 0.74 |
225 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | An Châu | Đông Hưng | 0.20 | 0.20 | - | - |
226 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Đông Hà | Đông Hưng | 0.38 | 0.38 | - | - |
227 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Thăng Long | Đông Hưng | 1.00 | 1.00 | - | - |
228 | Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND | TSC | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.70 | 0.70 |
|
|
229 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.15 | 0.15 |
|
|
230 | Mở rộng Trụ sở UBND | TSC | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 0.21 | 0.19 |
| 0.01 |
231 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Thái Hòa | Thái Thụy | 0.40 | 0.40 | - | - |
232 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Thụy Hà | Thái Thụy | 0.40 | 0.40 | - | - |
233 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND | TSC | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.51 | 0.48 |
| 0.03 |
234 | Quy hoạch trụ sở Chi cục Thuế thành phố | TSC | Hoàng Diệu | thành phố | 0.40 | 0.40 |
|
|
235 | Nhà văn hóa lao động tỉnh | TSC | Hoàng Diệu | thành phố | 1.60 | 1.60 |
|
|
236 | Trụ sở thanh tra chuyên ngành | TSC | Hoàng Diệu | thành phố | 0.30 | 0.30 |
|
|
237 | Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình | TSC | Hoàng Diệu | thành phố | 8.00 | 8.00 |
|
|
238 | Kho dự trữ Thái Bình - Chi cục dự trữ Nhà nước Kiến Hải | TSC | Tây An | Tiền Hải | 4.01 | 4.01 |
|
|
239 | Kho dự trữ Minh Quang - Chi cục dự trữ Nhà nước Vũ Thư | TSC | Minh Quang | Vũ Thư | 3.25 | 2.55 |
| 0.70 |
IV | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 11.07 | 11.07 | - | - |
240 | Dự án xây dựng doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đông Hưng | CQP | TT Đông Hưng | Đông Hưng | 1.50 | 1.50 |
|
|
241 | Dự án Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | CQP | Hoàng Diệu | thành phố | 2.07 | 2.07 |
|
|
242 | Dự án xây dựng Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | CQP | Hoàng Diệu | thành phố | 6.40 | 6.40 |
|
|
243 | Dự án xây dựng doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tiền Hải | CQP | Tây Giang | Tiền Hải | 1.10 | 1.10 |
|
|
V | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
| 0.17 | 0.17 | - | - |
244 | Quy hoạch đài tưởng niệm thôn Bồn Thôn | DVH | Trung An | Vũ Thư | 0.17 | 0.17 | - | - |
VI | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
| 1.14 | 1.14 | - | - |
245 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Bình | DXH | Hoàng Diệu | thành phố | 1.00 | 1.00 |
|
|
246 | Trung tâm Chăm sóc hội nạn nhân CĐDC/ ĐIOXIN thôn Khê Kiều | DXH | Minh Khai | Vũ Thư | 0.14 | 0.14 | - | - |
VII | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
| 1.18 | 1.18 | - | - |
247 | Xây dựng Trạm Y tế | DYT | Thụy An | Thái Thụy | 0.18 | 0.18 | - | - |
248 | Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa huyện Tiền Hải | DYT | Tây Giang | Tiền Hải | 1.00 | 1.00 | - | - |
VIII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
| 16.58 | 15.47 | 0.17 | 0.93 |
249 | Mở rộng Trường THCS | DGD | Phú Lương | Đông Hưng | 0.10 | 0.10 |
|
|
250 | Trường Mầm non trung tâm | DGD | Bắc Sơn | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
251 | Trường Tiểu học xã | DGD | Bắc Sơn | Hưng Hà | 0.80 | 0.80 | - | - |
252 | Trường Mầm non trung tâm | DGD | Đoan Hùng | Hưng Hà | 1.05 | 0.88 | 0.17 | - |
253 | Mở rộng Trường THCS | DGD | Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
254 | Mở rộng Trường Mầm non | DGD | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.30 | 0.30 | - | - |
255 | Mở rộng Trường THCS | DGD | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.25 | 0.25 | - | - |
256 | Mở rộng Trường Tiểu học | DGD | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.30 | 0.30 | - | - |
257 | Quy hoạch Trường Mầm non thôn An Mai | DGD | Thống Nhất | Hưng Hà | 0.13 | 0.13 | - | - |
258 | Mở rộng Trường THCS Kỳ Đồng | DGD | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
259 | Mở rộng Trường Tiểu học Kỳ Đồng | DGD | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
260 | Xây dựng trường mần non thôn Hương Hòa | DGD | An Vinh | Quỳnh Phụ | 0.70 | 0.70 |
|
|
261 | Trường Mầm non thôn Vũ Xá | DGD | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.03 | 0.01 |
| 0.01 |
262 | Trường mần non thôn Trung | DGD | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.80 | 0.80 |
|
|
263 | Quy hoạch Trường Mầm non thôn Bái Trang | DGD | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 0.50 | 0.50 |
|
|
264 | Quy hoạch Trường Mầm non cụm 1 thôn Phụng Công | DGD | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 0.40 | 0.40 |
|
|
265 | Xây dựng Trường THCS Bảo Hưng | DGD | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 2.29 | 2.29 |
|
|
266 | Trường Mầm non | DGD | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.30 | 0.30 |
|
|
267 | Trường Mầm non thị trấn An Bài | DGD | TT An Bài | Quỳnh Phụ | 1.51 | 1.51 |
|
|
268 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | Thái Đô | Thái Thụy | 0.64 | 0.64 | - | - |
269 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.60 | 0.60 | - | - |
270 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | Thái Phúc | Thái Thụy | 0.28 | 0.28 | - | - |
271 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | Thái Thịnh | Thái Thụy | 0.45 | 0.45 | - | - |
272 | Xây dựng Trường THCS | DGD | Thụy An | Thái Thụy | 0.46 | 0.46 | - | - |
273 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | Thụy An | Thái Thụy | 0.39 | 0.39 | - | - |
274 | Mở rộng Trường THCS và Trường Tiểu học | DGD | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.23 | 0.08 | - | 0.15 |
275 | Trường Mầm non | DGD | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.46 | 0.31 |
| 0.15 |
276 | Xây dựng Trường Tiểu học | DGD | Đông Minh | Tiền Hải | 0.98 | 0.83 | - | 0.15 |
277 | Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm thôn Thọ Lộc | DGD | Minh Khai | Vũ Thư | 0.43 | 0.06 | - | 0.37 |
278 | Trường Mầm non khu lẻ thôn Tân Hương | DGD | Phúc Thành | Vũ Thư | 0.20 | 0.20 | - | - |
279 | Xây dựng Trường Mầm non Tân Minh | DGD | Song An | Vũ Thư | 0.11 | 0.08 | - | 0.03 |
280 | Trường Mầm non khu B thôn Mễ Sơn 1 | DGD | Tân Phong | Vũ Thư | 0.21 | 0.21 | - | - |
281 | Xây dựng Trường Mầm non thôn Văn Long | DGD | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.58 | 0.51 | - | 0.07 |
IX | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
| 25.47 | 24.72 | - | 0.75 |
282 | Sân thể thao trung tâm và sân thể thao thôn Bắc Song-Đồng Tâm | DTT | Đông Hà | Đông Hưng | 1.58 | 1.58 | - | - |
283 | Sân thể thao thôn Đông Đô, thôn Tân Tiến | DTT | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.35 | 0.20 | - | 0.15 |
284 | Sân thể thao thôn Đà Giang, thôn Hồng Phong | DTT | Nguyên Xá | Đông Hưng | 0.40 | 0.40 | - | - |
285 | Quy hoạch sân vận động Trung tâm xã | DTT | Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.79 | 0.79 | - | - |
286 | Mở rộng sân thể thao | DTT | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.75 | 0.75 | - | - |
287 | Điều chỉnh quy hoạch sân thể thao trung tâm xã từ thôn Thượng Lãng về thôn Vị Khê | DTT | Minh Hòa | Hưng Hà | 1.10 | 1.10 |
|
|
288 | Quy hoạch sân vận động xã (thôn Cun) | DTT | Tân Hòa | Hưng Hà | 1.10 | 1.10 | - | - |
289 | Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã thôn Nhân Xá, Hà Nguyên | DTT | Thái Phương | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
290 | Quy hoạch sân thể thao thôn Gia Lạp | DTT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.11 | 0.11 | - | - |
291 | Quy hoạch sân thể thao khu trung tâm | DTT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
292 | Quy hoạch sân TDTT trung tâm | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 1.38 | 1.38 |
|
|
293 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
294 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
295 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
296 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.14 | 0.14 |
|
|
297 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.05 | 0.05 |
|
|
298 | Quy hoạch sân TDTT trung tâm | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 1.38 | 1.38 |
|
|
299 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
300 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
301 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.20 | 0.20 |
|
|
302 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.14 | 0.14 |
|
|
303 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.05 | 0.05 |
|
|
304 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vũ Sơn | Kiến Xương | 0.55 | 0.55 |
|
|
305 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vũ Sơn | Kiến Xương | 0.55 | 0.55 |
|
|
306 | Sân Vận động xã thôn Trung | DTT | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
307 | Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác thôn Cầu Xá | DTT | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
308 | Sân thể thao thôn A mễ | DTT | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 0.58 | 0.32 |
| 0.27 |
309 | Sân vận động xã thôn Lam Cầu 2 | DTT | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 1.08 | 1.08 |
|
|
310 | Quy hoạch sân thể thao thôn Thượng | DTT | An Thanh | Quỳnh Phụ | 0.05 | 0.05 |
|
|
311 | Sân vận động trung tâm xã thôn Đông Hòe | DTT | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
312 | Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác thôn thôn An Phú | DTT | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
313 | Quy hoạch sân thể thao thôn An Trực | DTT | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.24 | 0.24 |
|
|
314 | Quy hoạch sân thể thao Hạ Phán | DTT | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.27 | 0.25 |
| 0.02 |
315 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã | DTT | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 0.42 | 0.39 |
| 0.03 |
316 | Sân thể thao | DTT | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
317 | Sân thể thao thôn bắc Sơn | DTT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.18 | 0.18 |
|
|
318 | Sân thể thao thôn An Hiệp | DTT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.31 | 0.31 |
|
|
319 | Sân thể thao thôn Minh Đức | DTT | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
320 | Quy hoạch sân thể thao của xã thôn Xuân La | DTT | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 0.82 | 0.80 |
| 0.02 |
321 | Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã | DTT | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.97 | 0.81 | - | 0.16 |
322 | Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã | DTT | Thụy Chính | Thái Thụy | 0.80 | 0.80 | - | - |
323 | Quy hoạch sân thể dục, thể thao | DTT | Thụy Duyên | Thái Thụy | 1.10 | 1.10 | - | - |
324 | Quy hoạch sân thể thao của thôn | DTT | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.54 | 0.54 | - | - |
325 | Sân vận động trung tâm | DTT | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.14 | 1.14 | - | - |
326 | Sân vận động | DTT | Đồng Thanh | Vũ Thư | 1.00 | 1.00 | - | - |
327 | Sân thể thao thôn Bùi Xá | DTT | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.17 | 0.17 | - | - |
328 | Sân Thể thao thôn Phù Lôi | DTT | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.29 | 0.29 | - | - |
329 | Quy hoạch sân thể thao thôn 6 | DTT | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.20 | 0.20 | - | - |
X | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| 9.80 | 9.80 | - | - |
330 | Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao | DKH | Minh Quang | Vũ Thư | 9.80 | 9.80 |
|
|
XI | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 42.16 | 42.16 | - | - |
331 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao của Công ty TNHH Gạch men sứ Thanh Hải | SKK | Đông Cơ | Tiền Hải | 1.08 | 1.08 |
|
|
332 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 4.61 | 4.61 |
|
|
333 | Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 3.88 | 3.88 |
|
|
334 | Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 9.00 | 9.00 |
|
|
335 | Đường giao thông khu công nghiệp và khe hạ tầng | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 1.60 | 1.60 |
|
|
336 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần gạch men sứ Long Hầu | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 3.82 | 3.82 |
|
|
337 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty TNHH SXKD sứ Hảo Cảnh | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 7.71 | 7.71 |
|
|
338 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần Kỹ thương Thiên Hoàng | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 6.66 | 6.66 |
|
|
339 | Xây dựng cơ sở sản xuất sứ mỹ nghệ và KD VLXây dựng thiết bị nội thất cao cấp | SKK | Đông Lâm | Tiền Hải | 1.00 | 1.00 | - | - |
340 | Dự án sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước tinh khiết đóng chai của Công ty TNHH Xây dựng TM và DV Hồng Mai | SKK | Tây Giang | Tiền Hải | 2.80 | 2.80 | - | - |
341 | Khu bảo hành, bảo trì xe và tập kết xe cơ giới | SKC | Đông Cơ | Tiền Hải | 2.00 | 2.00 |
|
|
342 | Xây dựng Trung tâm điều độ dịch vụ khí |
| Đông Cơ | Tiền Hải | 1.60 | 1.60 |
|
|
XII | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 3.50 | 3.50 | - | - |
343 | Mở rộng Cụm công nghiệp | SKN | Đông La | Đông Hưng | 2.00 | 2.00 | - | - |
344 | Xây dựng nhà máy may XK của Công ty TNHH thương mại Nam Anh | SKN | Đông Phong | Đông Hưng | 1.50 | 1.50 |
|
|
345 | Cụm công nghiệp Minh Lãng | SKN | Minh Lãng | Vũ Thư | 4.70 | 4.70 |
|
|
XIII | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
| 23.04 | 21.82 | - | 1.22 |
346 | Quy hoạch nhà máy sản xuất gạch không nung thôn Nam Tiến | TMD | Hồng An | Hưng Hà | 5.10 | 4.00 | - | 1.10 |
347 | Quy hoạch xây dựng cây xăng thị trấn Hưng Nhân | TMD | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
348 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.30 | 0.30 |
|
|
349 | Quy hoạch nhà máy sản xuất hương xuất khẩu thôn Gia Lạp | TMD | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.15 | 0.15 | - | - |
350 | Mở rộng quỹ tín dụng xã An Ấp thôn Xuân Lai | TMD | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
351 | Quỹ tín dụng | TMD | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
352 | Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Phong | TMD | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.40 | 0.40 |
|
|
353 | Công ty CP tổng hợp Toan Vân | TMD | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 3.70 | 3.70 |
|
|
354 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | TMD | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.05 | 0.05 |
|
|
355 | Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ | TMD | Thái An | Thái Thụy | 7.50 | 7.50 | - | - |
356 | Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Thoa Diêm | TMD | Thụy Hà | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 |
|
|
357 | Trạm bán lẻ xăng dầu | TMD | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
358 | Điểm thương mại - Dịch vụ | TMD | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
359 | Trạm bán lẻ xăng dầu | TMD | Thụy Tân | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
360 | Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ | TMD | Thụy Thanh | Thái Thụy | 0.60 | 0.60 | - | - |
361 | Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân | TMD | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.04 | 0.04 | - | - |
362 | Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động | TMD | Hoàng Diệu | thành phố | 0.70 | 0.70 |
|
|
363 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Vũ Đông | thành phố | 0.20 | 0.20 |
|
|
364 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.29 | 0.17 |
| 0.12 |
365 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Trung An | Vũ Thư | 0.21 | 0.21 |
|
|
366 | Bến bãi đổ vật liệu thôn Ngọc Chi | TMD | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 0.15 | 0.15 |
|
|
367 | Bến bãi đổ vật liệu thôn Sơn Hòa | TMD | An Khê | Quỳnh Phụ | 0.15 | 0.15 |
|
|
XIV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 54.72 | 53.34 | - | 1.38 |
368 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Đông Phương | Đông Hưng | 0.80 | 0.80 | - | - |
369 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy tinh chế gấc công nghệ cao (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hoa Hường) | SKC | Đông Xuân | Đông Hưng | 0.47 | 0.47 |
|
|
370 | Dự án của Công ty TNHH may xuất khẩu Đông Thọ | SKC | Phú Châu | Đông Hưng | 0.65 | 0.60 |
| 0.05 |
371 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | SKC | Hồng An | Hưng Hà | 5.10 | 4.00 |
| 1.10 |
372 | Quy hoạch nhà máy sản xuất gạch không nung | SKC | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
373 | Nhà máy sản xuất hương | SKC | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.15 | 0.15 |
|
|
374 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | SKC | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 |
|
|
375 | Khu sản xuất kinh doanh An Phú - Tân Hưng | SKC | An Bồi | Kiến Xương | 8.90 | 8.90 |
|
|
376 | Dự án may công nghiệp | SKC | An Ấp | Quỳnh Phụ | 6.00 | 6.00 |
|
|
377 | Cơ sở sản xuất gạch không nung Trọng Cúc | SKC | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
378 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh cho Công ty TNHH Hữu Sắc thôn 3 | SKC | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 3.00 | 3.00 |
|
|
379 | Nhà máy may xuất khẩu Việt - Hàn | SKC | Thụy Sơn | Thái Thụy | 3.00 | 2.80 | - | 0.20 |
380 | Sản xuất TTCN | SKC | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.34 | 0.31 | - | 0.03 |
381 | Quy hoạch vùng tiểu thủ công nghiệp | SKC | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.70 | 1.70 |
|
|
382 | Dự án nhà máy may xuất khẩu của Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long | SKC | Bắc Hải | Tiền Hải | 3.30 | 3.30 |
|
|
383 | Nhà máy sản xuất sợi bông | SKC | Tây An | Tiền Hải | 1.50 | 1.50 |
|
|
384 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thép tiền chế | SKC | Minh Quang | Vũ Thư | 2.00 | 2.00 |
|
|
385 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thạch rau câu, sơ chế bảo quản nông sản | SKC | Tam Quang | Vũ Thư | 3.00 | 3.00 |
|
|
386 | Nhà máy may | SKC | Tự Tân | Vũ Thư | 0 31 | 0.31 |
|
|
387 | Nhà máy sản xuất bánh kẹo quy chuẩn chất lượng cao và hệ thống bảo quản chế biến nông sản của Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập | SKC | Tự Tân, Minh Khai | Vũ Thư | 9.50 | 9.50 |
|
|
388 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy may | SKC | Việt Thuận | Vũ Thư | 4.00 | 4.00 |
|
|
389 | Mở rộng dây chuyền sản xuất thủy tinh tự động của Công ty TNHH phalê Việt Tiệp | SKC | Tây Sơn | Tiền Hải | 7.00 | 7.00 |
|
|
390 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kéo sợi OE | SKC | Tây An | Tiền Hải | 1.33 | 1.33 |
|
|
391 | Khu bảo hành, bảo trì xe và tập kết xe cơ giới | SKC | Đông Cơ | Tiền Hải | 2.00 | 2.00 |
|
|
XV | Đất giao thông | DGT |
|
| 84.12 | 55.66 | 1.92 | 26.53 |
392 | Đường giao thông | DGT | Đông La | Đông Hưng | 1.00 | 1.00 | - | - |
393 | Làm đường giao thông ra vùng nuôi trồng thủy sản | DGT | Đông Phương | Đông Hưng | 0.51 | 0.50 | 0.01 | - |
394 | Đường giao thông thôn Đà Giang | DGT | Nguyên Xá | Đông Hưng | 0.08 | 0.08 | - | - |
395 | ĐT 452 xã Chí Hòa đi đền thờ Lê Quý Đôn, xã Độc Lập | DGT | Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập | Hưng Hà | 6.72 | 6.72 | - | - |
396 | Đường ĐH 69 xã Duyên Hải đi xã Dân Chủ - Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ | DGT | Duyên Hải, Dân Chủ | Hưng Hà | 2.52 | 2.52 | - | - |
397 | Đường từ ĐH 61 đến ĐH 65 A | DGT | Hòa Tiến, Cộng Hòa | Hưng Hà | 2.40 | 2.40 | - | - |
398 | Tuyến đường từ cầu Tịnh Xuyên đi Lỗ Giang | DGT | Hồng Minh | Hưng Hà | 4.60 | 4.60 | - | - |
399 | Tuyến đường từ gốc Đề đi cầu Giác xã Kim Trung | DGT | Kim Trung | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
400 | ĐH 65 từ Cầu Nại đến cống Đào Thành | DGT | Liên Hiệp, Hòa Tiến, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng | Hưng Hà | 3.24 | 3.24 | - | - |
401 | ĐH 59 đi đền Tiên La xã Đoan Hùng (GĐ2) | DGT | Tân Tiến, Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.70 | 0.70 | - | - |
402 | ĐH 64 từ Chạm Chay đi cầu Đô Kỳ | DGT | Thống Nhất, Tây Đô | Hưng Hà | 4.02 | 4.02 | - | - |
403 | Mở rộng nút giao đường Thái Hà và QL 39 | DGT | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 2.30 | 2.30 | - | - |
404 | Mở rộng ĐH 60 | DGT | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.75 | 0.50 | - | 0.25 |
405 | Đường từ ngã ba Trần Xá đi ĐT 455 | DGT | Văn Cẩm, Bắc Sơn | Hưng Hà | 2.28 | 2.28 | - | - |
406 | ĐH 60 từ cầu Văn Cẩm đến chợ Đô Kỳ, xã Đông Đô | DGT | Văn Cẩm, Đông Đô | Hưng Hà | 3.72 | 3.72 | - | - |
407 | Đường cứu hộ cứu nạn | DGT | Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình | Kiến Xương | 6.65 | 4.60 |
| 2.05 |
408 | Mở rộng quốc lộ 37B; Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa bến phà Cồn Nhất, Quốc lộ tỉnh Thái Bình (vượt sông Hồng địa phận tỉnh Thái | DGT | Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến, | Kiến Xương | 1.07 | 1.07 |
|
|
409 | Mở rộng đường ĐH.75 thôn Vũ Xá | DGT | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.05 | 0.05 |
|
|
410 | Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ giao thông | DGT | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 1.00 | 1.00 |
|
|
411 | Bến xe khách Quỳnh Côi | DGT | TT Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 0.40 | 0.40 |
|
|
412 | Quy hoạch đường 2-9 | DGT | TT Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 0.36 | 0.10 | 0.11 | 0.15 |
413 | Đường trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ. | DGT | TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh | Quỳnh Phụ | 22.03 | 3.40 | 0.70 | 17.93 |
414 | Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) từ cầu Đen Thái Hòa đi UBND xã Thái Đô | DGT | Thái Hòa, Thái Đô | Thái Thụy | 2.50 | 0.80 | 0.50 | 1.20 |
415 | Đường trục xã | DGT | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.24 | 0.24 | 0.01 | - |
416 | Đường ĐH 90 từ xã Thụy Việt - Thụy Ninh | DGT | Thụy Việt, Thụy Hưng, Thụy Ninh | Thái Thụy | 5.40 | 0.70 | 0.50 | 4.20 |
417 | Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình | DGT | Hoàng Diệu | thành phố | 2.20 | 2.20 |
|
|
418 | Dự án xây kéo dài đường số 1 KCN Tiền Hải đến cổng chính Trung tâm phân phối khí của Công ty Cổ phần phân phối khí thấp áp | DGT | Đông Cơ | Tiền Hải | 0.53 | 0.53 |
|
|
419 | Đường trung tâm xã | DGT | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.10 | 1.10 | - | - |
420 | Dự án đầu tư xây dựng trạm nghỉ xe | DGT | Minh Quang | Vũ Thư | 2.00 | 2.00 |
|
|
421 | Di chuyển bến xe Mai Tuyên, Vân Tiến | DGT | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.80 | 0.80 |
|
|
422 | Đường ĐH11 (Đường vào làng nghề xã Tam Quang) | DGT | Tam Quang | Vũ Thư | 2.35 | 1.50 | 0.10 | 0.75 |
XVI | Đất thủy lợi | DTL |
|
| 59.00 | 21.42 | 0.56 | 37.02 |
423 | Diện tích hoàn mương đường Thái Hà | DTL | Tiến Đức, Hồng An, Thái Phương, Thái Hưng, T.T. | Hưng Hà | 3.00 | 3.00 | - | - |
424 | Nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Hà Thanh huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | DTL |
| Hưng Hà | 7.00 | 5.80 | 0.20 | 1.00 |
425 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình | DTL |
| Kiến Xương | 6.55 | 1.30 | 0.25 | 5.00 |
426 | Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình | DTL |
| Kiến Xương | 0.66 | 0.64 | - | 0.03 |
427 | Xây dựng cống Dục Dương | DTL |
| Kiến Xương | 0.80 | 0.05 | 0.05 | 0.70 |
428 | Dự án cải tạo trạm bơm Lịch Bài | DTL |
| Kiến Xương | 0.36 | 0.20 | 0.01 | 0.15 |
429 | Cừ trạm bơm Long Miễu thôn Tây Lễ Văn | DTL | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.40 | 0.40 |
|
|
430 | Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015. hạng mục đắp, mở rộng mặt cắt đoạn từ K12+300 đến K14+050 đê Hữu Hóa | DTL | An Thanh | Quỳnh Phụ | 0.21 | 0.02 |
| 0.19 |
431 | dự án xây dựng trạm bơm xã Quỳnh Hoa - Hạng mục cầu Sành, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | DTL | Quỳnh Minh Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.36 | 0.05 |
| 0.31 |
432 | Quy hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch tại thôn Hồng Thái | DTL | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 1.00 | 1.00 |
|
|
433 | Nạo vét sông Hải Vân Lương; sông Giao Vân Lương; dàn cánh van cống Hoa Thọ, cống Cơm, cống ông sắt, cống thôn Trung thuộc dự án xây dựng | DTL | Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hải, | Quỳnh Phụ | 1.55 | 0.90 |
| 0.65 |
434 | Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình | DTL |
| Quỳnh Phụ | 0.33 | 0.06 | - | 0.27 |
435 | Dự án xử lý nước mặt cấp nước phục vụ cho 5 xã | DTL | Thái Dương | Thái Thụy | 1.31 | 1.31 | - | - |
436 | Xây dựng trạm bơm | DTL | Thái Hòa | Thái Thụy | 0.06 | 0.06 | - | - |
437 | Xây dựng Nhà máy nước | DTL | Thái Thịnh | Thái Thụy | 1.80 | 1.80 | - | - |
438 | Đường tuyến ống nước ngọt | DTL | Thái Thuần | Thái Thụy | 0.34 | 0.32 | - | 0.03 |
439 | Xây dựng Nhà máy nước sạch | DTL | Thụy An | Thái Thụy | 0.14 | 0.14 | - | - |
440 | Mở rộng nhà máy nước Thành Thụy | DTL | Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
441 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt của Công ty cổ phần Casaro Miền Bắc | DTL |
| Thái Thụy | 1.30 | 1.30 |
|
|
442 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình | DTL |
| Thái Thụy | 3.90 | 0.20 | - | 3.70 |
443 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình | DTL |
| Tiền Hải | 25.55 | 0.50 | 0.05 | 25.00 |
444 | Kè sông Búng thôn Dũng Thúy Hạ | DTL | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.10 | 0.10 | - | - |
445 | Quy hoạch xây dựng trạm bơm thôn Lang Trung | DTL | Trung An | Vũ Thư | 0.02 | 0.02 | - | - |
446 | Quy hoạch thủy lợi thôn Bộ La | DTL | Vũ Vinh | Vũ Thư | 1.50 | 1.50 | - | - |
447 | Đường hành lang chân đê K4+100 - K4+800 đê Hữu Trà Lý. | DTL |
| Vũ Thư | 0.26 | 0.26 | - | - |
XVII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 3.63 | 3.16 | - | 0.47 |
448 | Xây dựng Đền Côn Giang | DDT | Thái Hà | Thái Thụy | 2.08 | 2.08 | - | - |
449 | Mở rộng Khu Di tích Đền Hạ Đồng | DDT | Thụy Sơn | Thái Thụy | 1.55 | 1.08 | - | 0.47 |
XVIII | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
| 6.24 | 5.50 | - | 0.73 |
450 | Quy hoạch Nhà văn hóa, sân thể thao miền Lịch Động | DSH | Đông Các | Đông Hưng | 0.50 | 0.45 | - | 0.05 |
451 | Quy hoạch Hội trường thôn Văn Thụ | DSH | Hồng Châu | Đông Hưng | 0.05 | 0.05 | - | - |
452 | Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Thọ Sơn, thôn Thọ Hưng, thôn Thọ Trung | DSH | Minh Châu | Đông Hưng | 0.90 | 0.60 | - | 0.30 |
453 | Quy hoạch Hội trường thôn Đà Giang, thôn Lê Tiến | DSH | Nguyên Xá | Đông Hưng | 0.38 | 0.24 | - | 0.14 |
454 | Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Trần Phú | DSH | Chi Lăng | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
455 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
456 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
457 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
458 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
459 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
460 | Quy hoạch Nhà văn hóa | DSH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.02 | 0.02 |
|
|
461 | Quy hoạch hội trường 7 thôn | DSH | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 1.17 | 1.00 |
| 0.17 |
462 | Quy hoạch Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Đào Xá | DSH | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.31 | 0.31 |
|
|
463 | Quy hoạch xây dựng Nhà văn hóa 5 thôn | DSH | Xã Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.74 | 0.74 |
|
|
464 | Quy hoạch Nhà văn hóa thôn | DSH | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.12 | 0.12 | - | - |
465 | Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Vô Hối Đông, Khúc Mai | DSH | Thụy Thanh | Thái Thụy | 0.60 | 0.60 | - | - |
466 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Tây Sơn | Tiền Hải | 0.15 | 0.07 | - | 0.08 |
467 | Quy hoạch Hội trường thôn | DSH | Đồng Thanh | Vũ Thư | 0.30 | 0.30 | - | - |
468 | Quy hoạch Hội trường thôn | DSH | Đồng Thanh | Vũ Thư | 0.30 | 0.30 | - | - |
XIX | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 4.00 | 4.00 | - | - |
469 | Quy hoạch khu Du lịch, nghỉ dưỡng thôn Bắc Sơn | DKV | Hồng An | Hưng Hà | 4.00 | 4.00 | - | - |
XX | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| 13.84 | 12.93 | 0.02 | 0.89 |
470 | ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động | DNL | Lô Giang, Phong Châu, Mê Linh | Đông Hưng | 0.55 | 0.55 |
|
|
471 | ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động | DNL | Điệp Nông, Hùng Dũng, Duyên Hải, Tây Đô, Văn | Hưng Hà | 0.71 | 0.69 | 0.02 |
|
472 | Trạm biến áp 220kV Thái Thụy | DNL | Thái Đô | Thái Thụy | 3.30 | 3.30 |
|
|
473 | ĐZ110kV Nhà máy điện Thái Bình - Thái Thụy | DNL | Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Hòa, Thái An, Thái | Thái Thụy | 1.01 | 0.98 |
| 0.03 |
474 | ĐZ110kV Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải | DNL | Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái | Thái Thụy | 0.71 | 0.66 |
| 0.05 |
475 | Đường truyền điện từ Nhà máy Nhiệt điện | DNL | Thái Thành | Thái Thụy | 0.20 | 0.20 | - | - |
476 | Đường dây 35KV cấp điện cho Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên, Thái Thọ | DNL | Thái Thọ | Thái Thụy | 0.10 | 0.10 | - | - |
477 | Đường điện 220kV | DNL | Thái Thuần | Thái Thụy | 0.15 | 0.15 | - | - |
478 | Đường dây 220KV Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình - Thái Thụy | DNL |
| Thái Thụy | 5.00 | 4.20 | - | 0.80 |
479 | Đường dây 220kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh | DNL |
| Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương | 1.61 | 1.61 |
|
|
480 | ĐZ110 Kv Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải | DNL | Đông Quỹ, Tây Ninh, Đông Trung, Đông | Tiền Hải | 0.51 | 0.50 |
| 0.01 |
481 | Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV | DNL |
| Thành phố | 0.04 | 0.02 |
| 0.02 |
482 | Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV | DNL | Vũ Lạc, Vũ Đông, Vũ Chính | Thành phố | 0.09 | 0.04 |
| 0.05 |
XXI | Đất chợ | DCH |
|
| 14.56 | 14.56 | - | - |
483 | Quy hoạch Chợ Giác thôn Lập Bái | DCH | Kim Trung | Hưng Hà | 0.25 | 0.25 | - | - |
484 | Mở rộng chợ | DCH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.07 | 0.07 |
|
|
485 | Mở rộng chợ | DCH | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.07 | 0.07 |
|
|
486 | Quy hoạch chợ đầu mối thôn An Phú | DCH | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 5.00 | 5.00 |
|
|
487 | Chợ đầu mối NSTP Quỳnh Hải | DCH | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 4.00 | 4.00 |
|
|
488 | Quy hoạch mở rộng chợ | DCH | An Khê | Quỳnh Phụ | 0.50 | 0.50 |
|
|
489 | Quy hoạch chợ An Lộng tại thôn An Lộng | DCH | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.34 | 0.34 |
|
|
490 | Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Diêm Điền- Công ty Thành Đạt | DCH | Thụy Hà | Thái Thụy | 3.00 | 3.00 | - | - |
491 | Quy hoạch chợ | DCH | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.26 | 0.26 | - | - |
492 | Mở rộng chợ thôn Thái | DCH | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.45 | 0.45 | - | - |
493 | Quy hoạch chợ thôn An Lộc | DCH | Trung An | Vũ Thư | 0.62 | 0.62 | - | - |
XXII | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 29.18 | 29.18 | - | - |
494 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đông Các | Đông Hưng | 0.50 | 0.50 | - | - |
495 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đông Giang | Đông Hưng | 0.13 | 0.13 | - | - |
496 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đông Hà | Đông Hưng | 0.35 | 0.35 | - | - |
497 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Hồng Châu | Đông Hưng | 0.50 | 0.50 | - | - |
498 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Lô Giang | Đông Hưng | 0.45 | 0.45 | - | - |
499 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Minh Châu | Đông Hưng | 0.30 | 0.30 | - | - |
500 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Ngũ Đoài | DRA | Điệp Nông | Hưng Hà | 1.07 | 1.07 | - | - |
501 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hoàng Nông | DRA | Điệp Nông | Hưng Hà | 1.01 | 1.01 | - | - |
502 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đoan Hùng | Hưng Hà | 1.40 | 1.40 | - | - |
503 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Minh Khai | Hưng Hà | 0.70 | 0.70 | - | - |
504 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Quang Trung | DRA | Tây Đô | Hưng Hà | 0.60 | 0.60 | - | - |
505 | Khu xử lý rác thải thôn Khánh Lai | DRA | Tây Đô | Hưng Hà | 2.10 | 2.10 | - | - |
506 | QKhu xử lý rác thải thôn Phương La 1 | DRA | Thái Phương | Hưng Hà | 1.20 | 1.20 | - | - |
507 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.20 | 0.20 | - | - |
508 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Quang Hưng | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
509 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
510 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
511 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Vũ Bình | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
512 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Vũ Bình | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
513 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Vũ Hòa | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
514 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Vũ Hòa | Kiến Xương | 0.50 | 0.50 |
|
|
515 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Đông Lễ Văn | DRA | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.64 | 0.64 |
|
|
516 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | An Khê | Quỳnh Phụ | 0.90 | 0.90 |
|
|
517 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
518 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.40 | 1.40 |
|
|
519 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.30 | 0.30 |
|
|
520 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải các thôn: Quảng Bá, Đoàn Xá, Lê Xá, An Phú 2, Xuân Trạch | DRA | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.00 | 1.00 |
|
|
521 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hưng Đạo | DRA | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.38 | 0.38 |
|
|
522 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Hồng Quỳnh | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
523 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Thái Hòa | Thái Thụy | 0.40 | 0.40 | - | - |
524 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.90 | 0.90 | - | - |
525 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Thái Phúc | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
526 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.75 | 0.75 | - | - |
527 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Thụy Chính | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
528 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Đông Thọ | thành phố | 0.50 | 0.50 |
|
|
529 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Vũ Lạc | thành phố | 0.50 | 0.50 |
|
|
530 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 1.00 | 1.00 | - | - |
531 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Minh Khai | Vũ Thư | 1.50 | 1.50 | - | - |
532 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.50 | 1.50 | - | - |
533 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Phúc Thành | Vũ Thư | 0.10 | 0.10 | - | - |
534 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Song Lãng | Vũ Thư | 0.41 | 0.41 | - | - |
535 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Tân Lập | Vũ Thư | 0.20 | 0.20 | - | - |
536 | Quy hoạch Khu xử lý rác thải | DRA | Tân Lập | Vũ Thư | 0.20 | 0.20 | - | - |
XXIII | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| 2.05 | 2.05 | - | - |
537 | Chùa Tây Nha | TON | Tiến Đức | Hưng Hà | 0.50 | 0.50 | - | - |
538 | Chùa Bến | TON | Tiến Đức | Hưng Hà | 0.40 | 0.40 | - | - |
539 | Mở rộng đền Trần thôn An Ký Tây lần 2 | TON | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.73 | 0.73 |
|
|
540 | Mở rộng chùa Hóa Long thôn Hưng Đạo | TON | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.18 | 0.18 |
|
|
541 | Mở rộng Chùa Quất Lân Tự | TON | Thụy Dũng | Thái Thụy | 0.24 | 0.24 | - | - |
XXIV | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
| 0.40 | 0.40 | - | - |
542 | Khu di tích đền Thái Lăng (Hành cung Lỗ Giang) | TIN | Hồng Minh | Hưng Hà | 0.40 | 0.40 | - | - |
XXV | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| 14.43 | 14.12 | - | 0.31 |
543 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Đông Hợp | Đông Hưng | 0.55 | 0.55 | - | - |
544 | Mở rộng nghĩa trang các thôn Phấn Dũng, Nam Dụ, Nam, Bắc, Đông | NTD | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.20 | 1.20 | - | - |
545 | Xây dựng nghĩa trang thôn Trần Phú | NTD | Tây Đô | Hưng Hà | 0.75 | 0.75 | - | - |
546 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Phương La | NTD | Thái Phương | Hưng Hà | 2.00 | 2.00 | - | - |
547 | Quy hoạch, mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Đình | NTD | Văn Cẩm | Hưng Hà | 1.00 | 1.00 | - | - |
548 | Mở rộng nghĩa trang thôn Tràng | NTD | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.60 | 0.60 |
|
|
549 | Nghĩa địa thôn Cao Mộc | NTD | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.07 | 0.07 |
|
|
550 | Nghĩa địa thôn Quan Đình | NTD | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
551 | Nghĩa địa thôn Đông Hòe | NTD | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
552 | Nghĩa địa thôn Bất não | NTD | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
553 | Nghĩa địa thôn Cổ Đẳng | NTD | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.10 | 0.10 |
|
|
554 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Thái Giang | Thái Thụy | 0.20 | 0.20 | - | - |
555 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân | NTD | Thái Hà | Thái Thụy | 1.07 | 1.07 | - | - |
556 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Thái Phúc | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
557 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thái Sơn | Thái Thụy | 0.20 | 0.20 | - | - |
558 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | NTD | Thái Sơn | Thái Thụy | 0.12 | 0.12 | - | - |
559 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | Thái Xuyên | Thái Thụy | 1.00 | 1.00 | - | - |
560 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | NTD | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.21 | 0.21 | - | - |
561 | Quy hoạch nghĩa địa Thôn Đông và Thôn Bắc | NTD | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.50 | 0.50 | - | - |
562 | Quy hoạch nghĩa địa 3 thôn | NTD | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.80 | 1.80 | - | - |
563 | Quy hoạch nghĩa địa thôn Kiến Xá | NTD | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.10 | 0.10 | - | - |
564 | Quy hoạch nghĩa địa thôn Thái | NTD | Nguyên Xá | Vũ Thư | 0.21 | 0.10 | - | 0.11 |
565 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Song An | Vũ Thư | 1.45 | 1.25 | - | 0.20 |
XXVI | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 4.96 | 4.96 | - | - |
566 | Đất chuyển đổi nuôi trồng thủy sản | NTS | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.73 | 1.73 | - | - |
567 | Thủy sản thôn Thái Hạc | NTS | Việt Thuận | Vũ Thư | 2.07 | 2.07 | - | - |
568 | Thủy sản thôn Việt Hùng | NTS | Việt Thuận | Vũ Thư | 1.16 | 1.16 | - | - |
XXVII | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 43.54 | 43.14 | - | 0.40 |
569 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang kinh tế trang trại | NKH | Minh Châu | Đông Hưng | 1.32 | 1.32 | - | - |
570 | Trang trại nuôi bò | NKH | Tân Hòa | Hưng Hà | 3.80 | 3.80 |
|
|
571 | Dự án trồng cỏ | NKH | Thái Phương | Hưng Hà | 5.00 | 5.00 |
|
|
572 | Xây dựng trang trại chăn nuôi | NKH | Thái Sơn | Thái Thụy | 5.54 | 5.54 | - | - |
573 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Thái Thượng | Thái Thụy | 3.00 | 2.60 | - | 0.40 |
574 | Quy hoạch khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi trang trại | NKH | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 5.00 | 5.00 | - | - |
575 | Trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản | NKH | Tây Sơn | Tiền Hải | 3.00 | 3.00 |
|
|
576 | Trồng cỏ nuôi bò thôn Dũng Thượng | NKH | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 4.75 | 4.75 | - | - |
577 | Chuyển đổi sang trồng cỏ thôn Tây Hồ, Ngũ Lão, Nẽ Châu | NKH | Hòa Bình | Vũ Thư | 8.14 | 8.14 | - | - |
578 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi | NKH | Minh Lãng | Vũ Thư | 2.00 | 2.00 | - | - |
579 | Quy hoạch trồng cây và thủy sản | NKH | Minh Lãng | Vũ Thư | 2.00 | 2.00 | - | - |
| Tổng cộng |
|
|
| 810.18 | 641.64 | 2.83 | 165.71 |
- 1 Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 2 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 4 Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2014 thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Nghị quyết 39/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Bình do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 3 Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2014 thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014
- 4 Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015