- 1 Luật Giáo dục 2005
- 2 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2018/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 13 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua quy định một số nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh:
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên.
Có phụ lục chi tiết kèm theo.
Từ nguồn ngân sách tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) | Ghi chú |
A | ĐỐI VỚI KỲ THI THPT QUỐC GIA |
|
|
|
1 | Ban chỉ đạo thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
|
Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315 |
| |
Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 250 |
| |
2 | Hội đồng thi |
|
|
|
| Chủ tịch | Người/ngày | 315 |
|
Phó Chủ tịch | Người/ngày | 300 |
| |
Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 250 |
| |
3 | Công tác sao in đề thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban) | Người/ngày | 300 |
|
| Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban) | Người/ngày | 260 |
|
| Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 giờ) | Người/ngày | 210 |
|
| Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Hội đồng sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
4 | Chi cho công tác coi thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng điểm) | Người/ngày | 280 |
|
| Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng điểm) | Người/ngày | 270 |
|
| Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 210 |
|
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 115 |
|
5 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
5.1 | Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
| Bài thi | Bài | 18 |
|
| Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi | Người/đợt | 230 |
|
5.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
|
5.3 | Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt | Người/ngày | 200 |
|
5.4 | Ban chấm thi, Ban làm phách, Ban (Hội đồng) phúc khảo |
|
|
|
| Trưởng ban (Chủ tịch) | Người/ngày | 300 |
|
| Phó Trưởng ban (Phó Chủ tịch) | Người/ngày | 250 |
|
| Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 |
|
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 115 |
|
5.5 | Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
6 | Phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi |
|
|
|
| Trưởng Đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 |
|
| Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 210 |
|
| Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 |
|
7 | Chi phúc khảo (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Chi cho cán bộ chấm bài thi phúc khảo | Người/ngày | 160 |
|
8 | Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 150 |
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 130 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 120 |
|
9 | Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 260 |
|
| Ủy viên | Người/ngày | 210 |
|
| Công an, Bảo vệ, Phục vụ | Người/ngày | 115 |
|
10 | Trực đêm tại các Ban coi thi (trông đề, trông bài); Ban chấm thi (trông bài và hồ sơ). (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này) | Người/đêm | 100 |
|
B | CHI HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; XÉT TỐT NGHIỆP THPT, THCS |
|
|
|
| Chủ tịch | Người/ngày | 220 |
|
| Phó Chủ tịch | Người/ngày | 215 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 165 |
|
| Phục vụ | Người/ngày | 100 |
|
C | ĐỐI VỚI THI GIÁO VIÊN GIỎI, THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ CÁC CUỘC THI CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
I | CHI RA ĐỀ THI |
|
|
|
1 | Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị (Bao gồm ra đề, duyệt đề và hướng dẫn chấm) |
|
|
|
1.1 | Thi tuyển vào lớp 10 đại trà | Người/ngày | 400 |
|
1.2 | Thi chọn học sinh giỏi, thi tuyển lớp 10 chuyên | Người/ngày | 600 |
|
1.3 | Thi nghề phổ thông |
|
|
|
| Đề lý thuyết | Đề | 500 |
|
| Đề thực hành | Đề | 500 |
|
1.4 | Thi giáo viên dạy giỏi | Đề | 1000 |
|
2 | Ban ra đề thi |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 255 |
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| Ủy viên, Thư ký, cán bộ phản biện đề thi | Người/ngày | 200 |
|
| Bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 170 |
|
| Công an, Bảo vệ (vòng ngoài), Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 |
|
3 | Ban sao in đề thi |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 210 |
|
| Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 170 |
|
| Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
5 | Thuê địa điểm, máy móc phục vụ sao in đề (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
II | TỔ CHỨC COI THI |
|
|
|
| Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban) | Người/ngày | 225 |
|
| Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban) | Người/ngày | 215 |
|
| Ủy viên, Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 170 |
|
| Nhân viên Bảo vệ, Phục vụ, Y tế | Người/ngày | 100 |
|
III | TỔ CHỨC CHẤM THI |
|
|
|
1 | Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
| Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông | Bài | 15 |
|
| Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 15 |
|
| Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông | Bài | 15 |
|
| Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi | Người/đợt | 185 |
|
2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280 |
|
| Thuê máy chấm (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
4 | Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) làm phách, Hội đồng (Ban) phúc khảo |
|
|
|
| Chủ tịch (Trưởng ban) | Người/ngày | 240 |
|
| Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban) | Người/ngày | 220 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 170 |
|
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 |
|
5 | Chấm thi Khoa học kỹ thuật; Giai điệu tuổi hồng |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 200 |
|
| Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 170 |
|
| Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ | Người/ngày | 100 |
|
| Chấm đề tài khoa học | Đề tài | 50 |
|
| Giám khảo chấm thi: |
|
|
|
| - Giám khảo là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương | Người/buổi | 1000 |
|
| - Giám khảo là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư; Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | Người/buổi | 800 |
|
| - Giám khảo là cấp Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính | Người/buổi | 600 |
|
| - Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) | Người/buổi | 500 |
|
| - Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống | Người/buổi | 300 |
|
6 | Chấm thi giáo viên dạy giỏi |
|
|
|
| Chấm thi lý thuyết | Bài | 50 |
|
| Chấm thi thực hành | Tiết/giám khảo | 100 |
|
| Chấm sáng kiến kinh nghiệm, báo cáo sáng kiến | Sáng kiến | 50 |
|
| Hỗ trợ cho giáo viên tham gia dự thi | Người/ngày | 200 |
|
| Hỗ trợ cho học sinh lớp dạy thực hành | Học sinh /buổi | 20 |
|
| Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
7 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi |
|
|
|
| Trưởng đoàn thanh tra |
| 240 |
|
| Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 170 |
|
| Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 |
|
D | CÁC NỘI DUNG KHÁC (Chi phí hội nghị tập huấn, báo cáo viên, tài liệu, văn phòng phẩm...thực hiện theo các văn bản hiện hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
- 1 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 7 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 9 Luật Giáo dục 2005
- 1 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2019 triển khai thực hiện Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam