- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TẠI CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Ở TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 1839/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai (gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia) theo quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, điểm c, điểm e khoản 9, khoản 10, điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông (sau đây viết là mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và cấp huyện.
b) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ thi.
Điều 2. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi
1. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi cấp tỉnh, gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi cấp tỉnh bằng 90% mức tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa bằng 80% mức tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
1.3 | Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
1.4 | Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban in sao đề thi và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi |
|
|
2.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
2.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
2.3 | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
2.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
2.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
3 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
3.1 | Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 1.000 |
3.2 | Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
3.3 | Ủy viên | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
3.4 | Thư ký | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
3.5 | Nhân viên phục vụ | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
4 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
4.1 | Chủ tịch | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
4.2 | Phó Chủ tịch | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
4.3 | Ủy viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
5 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Thư ký Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
5.1 | Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
5.2 | Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
5.3 | Ủy viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
6 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
6.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
6.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
6.3 | Ủy viên, thư ký, giám thị | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
6.4 | Công an, bảo vệ | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
7 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
7.1 | Trưởng ban/Tổ trưởng | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
7.2 | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
7.3 | Ủy viên, thư ký | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
7.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
7.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
8 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban chấm thi tự luận |
|
|
8.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
8.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
8.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
8.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
9 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận |
|
|
9.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn/đồng/người/ngày | 750 |
9.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
9.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
9.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
10 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi |
|
|
10.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
10.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
10.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
10.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Nghìn đồng/người/ngày | 300 |
11 | Chi tiền công ra đề thi |
|
|
11.1 | Chi tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| Chủ trì | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
| Các thành viên | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
11.2 | Chi tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận |
|
|
| Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Nghìn đồng/đề | 600 |
| Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Nghìn đồng/đề theo phân môn | 1.000 |
11.3 | Chi tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
| Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
| Thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề) | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
| Thi thực hành kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
12 | Chi tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
12.1 | Chi tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| Chủ trì | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
| Các thành viên | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
12.2 | Chi tiền công đối với câu hỏi |
|
|
| Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Nghìn đồng/câu | 70 |
| Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Nghìn đồng/câu | 60 |
| Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Nghìn đồng/câu | 50 |
| Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Nghìn đồng/câu | 35 |
| Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Nghìn đồng/câu | 10 |
12.3 | Chi tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
| Chủ trì | Nghìn đồng/người/ngày | 750 |
| Các thành viên | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
13 | Chi tiền công chấm bài thi |
|
|
13.1 | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia. | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
13.2 | Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
13.3 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông, chấm thẩm định bài thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông, chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi quốc gia (nếu có) | Nghìn đồng/người/ngày | 600 |
14 | Chi tiền công tập huấn các đội tuyển cấp tỉnh tham dự Kỳ thi cấp quốc gia |
|
|
14.1 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
14.2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Nghìn đồng/người/ngày | 2.000 |
14.3 | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Nghìn đồng/người/ngày | 2.000 |
14.4 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Nghìn đồng/người/ngày | 450 |
- 1 Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2019 triển khai thực hiện Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long