- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 8 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Xét Tờ trình số 02/TTr-BKTNS ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
1. Việc chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán, bảo đảm đúng chế độ, định mức, đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và quy định của pháp luật có liên quan được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động được phân bổ, bảo đảm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
3. Trong cùng một thời gian, cùng một đối tượng, cùng một nội dung chính sách, chế độ hỗ trợ được quy định ở nhiều văn bản khác nhau của các cơ quan có thẩm quyền thì chỉ được hưởng chế độ, chính sách, định mức chi quy định tại văn bản có mức chi cao nhất. Trường hợp các quy định dẫn chiếu nêu trên được thay đổi thì thực hiện theo quy định mới.
Điều 3. Chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
1. Chi cho cơ quan chủ trì thẩm tra.
2. Chi công tác giám sát, khảo sát.
3. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri.
4. Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân (kể cả kỳ họp chuyên đề).
5. Chi hoạt động giao ban trong tỉnh và khu vực; Hội nghị, hội thảo, tập huấn do Thường trực Hội đồng nhân dân tổ chức và các cuộc họp do Thường trực HĐND triệu tập.
6. Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân và công chức, người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân.
7. Chi khác phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân.
8. Chi bồi dưỡng cho hoạt động xây dựng văn bản và hoạt động soạn thảo tờ trình, nghị quyết (cá biệt) trình Hội đồng nhân dân; hoạt động khác của Hội đồng nhân dân.
(đính kèm Phụ lục)
Ngoài các chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành tại Nghị quyết này, các chế độ, chính sách khác thực hiện theo quy định hiện hành.
Nguồn kinh phí thực hiện theo phân cấp ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang và Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3 | Bồi dưỡng thành viên dự họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
1 | Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát | ||||
a | Trưởng đoàn | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
b | Thành viên đoàn | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
c | Công chức, người lao động phục vụ đoàn | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Chi các cuộc họp đoàn giám sát, khảo sát | ||||
a | Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
b | Thành viên dự họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
c | Công chức, người lao động phục vụ (theo danh sách phân công) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Chi xây dựng văn bản phục vụ giám sát, khảo sát | ||||
| Chi xây dựng Quyết định, đề cương, kế hoạch, báo cáo, kết luận, Nghị quyết | đồng/văn bản | 500.000 | 300.000 | 150.000 |
4 | Trường hợp thực hiện hoạt động giám sát có nội dung phức tạp, thuộc lĩnh vực chuyên môn sâu, cần lấy ý kiến tư vấn, phản biện của các chuyên gia độc lập, Đoàn giám sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thuê chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập, nhưng phải có hợp đồng công việc, sản phẩm chất lượng được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt. Mức chi: Không quá 3.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp tỉnh; không quá 2.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp huyện. | ||||
5 | Chi cho hoạt động chất vấn và phiên giải trình giữa 2 kỳ họp | ||||
a | Chi tổng hợp ý kiến chất vấn trình Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
b | Chi tổng hợp kết quả giải trình | đồng/văn bản | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
c | Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
d | Đại biểu tham dự theo giấy mời họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 100.000 | 70.000 |
đ | Công chức và người lao động, phóng viên báo, đài trực tiếp phục vụ phiên giải trình | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
1 | Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (nếu trùng điểm tiếp xúc cử tri thì áp dụng mức chi cao nhất) | đồng/điểm | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri | ||||
a | Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/đợt | 600.000 | 400.000 | 150.000 |
b | Công chức phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/người/điểm | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân (kể cả kỳ họp chuyên đề) | |||||
1 | Chi cho Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Chi cho Thư ký kỳ họp | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3 | Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
4 | Chi cho khách mời dự họp, công chức và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ kỳ họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
5 | Chi tiền ăn cho đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời dự kỳ họp và công chức, người lao động, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ kỳ họp | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
1 | Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | Chi cho thành phần dự họp theo giấy mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 70.000 |
3 | Chi cho công chức và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 70.000 |
4 | Chi tiền ăn cho đại biểu và cán bộ, công chức, người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ Hội nghị giao ban khu vực | đồng/người/ngày | 300.000 |
|
|
5 | Chi tiền ăn cho đại biểu, công chức và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ giao ban cấp tỉnh, cấp huyện | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 |
|
6 | Chi tập huấn nghiệp vụ đại biểu | ||||
a | Người chủ trì | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
b | Thành phần tham dự theo giấy mời | đồng/người/ngày | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1 | Hỗ trợ tiền lễ phục cho đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/ nhiệm kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
2 | Hỗ trợ tiền trang phục cho công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân | đồng/người/ nhiệm kỳ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
3 | Mỗi nhiệm kỳ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được trang bị một thiết bị điện tử để phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh, mức chi không quá 25.000.000 đồng/thiết bị. | ||||
1 | Chế độ chi đối với chuyên gia, cá nhân có liên quan để phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân | đồng/bài | Không quá 3.000.000 | Không quá 2.000.000 |
|
2 | Chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ và tặng quà | ||||
a | Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
b | Chi cho đại biểu dự họp theo giấy mời | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
c | Chi cho công chức và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài trực tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
d | Chi quà lưu niệm | đồng/phần quà | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
đ | Khen thưởng cho tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nhiệm kỳ theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng. | ||||
3 | Hỗ trợ cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác sang cơ quan khác | đồng/người | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
4 | Hỗ trợ cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi nghỉ hưu | đồng/người | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
5 | Chi phục vụ hoạt động đối ngoại trong và ngoài tỉnh | ||||
a | Trưởng đoàn là Chủ tịch Hội đồng nhân dân | đồng/đoàn | 10.000.000 |
|
|
b | Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | đồng/đoàn | 8.000.000 |
|
|
c | Trưởng đoàn là Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/đoàn | 6.000.000 |
|
|
6 | Chế độ thăm hỏi, trợ cấp | ||||
a | Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân | ||||
- | Thăm bệnh đại biểu đương nhiệm và nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/lần | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
- | Trợ cấp đại biểu đương nhiệm và nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo (không quá 02 lần/năm) | đồng/người | 5.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
b | Chế độ thăm bệnh | ||||
- | Thăm bệnh là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng, con của đại biểu Hội đồng nhân dân, gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban Hội đồng nhân dân. | đồng/lần | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
- | Trợ cấp cho gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban chuyên môn Hội đồng nhân dân, Lãnh đạo Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cha, mẹ đẻ; cha, mẹ (vợ/chồng) từ trần | đồng/lần | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
- | Thân nhân (là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng, con) của đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo | đồng/lần | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
c | Đối với cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân được áp dụng như mức chi đối với đại biểu Hội đồng nhân dân | ||||
7 | Chế độ tặng quà (tiền mặt) cho gia đình chính sách được quy định tại pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, có đóng góp cho hoạt động của Hội đồng nhân dân; gia đình, cá nhân đại biểu Hội đồng nhân dân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật, trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an biên giới, hải đảo và các trường hợp khác do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định. | ||||
a | Tập thể | đồng | 2.000.000 | 1.500.000 | 700.000 |
b | Cá nhân | đồng | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
8 | Chế độ chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân | ||||
a | Đại biểu kiêm Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/tháng | 0,1 mức lương cơ sở | 0,1 mức lương cơ sở |
|
b | Đại biểu kiêm Tổ phó Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/tháng | 0,07 mức lương cơ sở | 0,07 mức lương cơ sở |
|
c | Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được hưởng phụ cấp theo quy định. | ||||
d | Khoán chi chế độ báo chí, Internet cho đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/tháng | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
e | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được nghiên cứu học tập kinh nghiệm. Thường trực Hội đồng nhân dân căn cứ nhu cầu thực tế hằng năm để phê duyệt kế hoạch cụ thể trước khi tổ chức thực hiện. | ||||
g | Ngoài các chế độ quy định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe, nghỉ dưỡng hằng năm (riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên) | đồng/người/năm | 1.200.000 |
|
|
1 | Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm, sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân; Báo cáo theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm, sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Báo cáo hoạt động tháng, quý của Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chi soạn thảo phát biểu khai mạc, bế mạc, chương trình kỳ họp, kịch bản chi tiết kỳ họp, bài tham luận của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân và các Hội nghị, hội thảo khác | đồng/văn bản | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
5 | Chi soạn thảo Tờ trình, Nghị quyết | đồng/văn bản | 700.000 | 500.000 | 300.000 |
6 | Chi rà soát nội dung, kỹ thuật và hoàn thiện Nghị quyết | đồng/Nghị quyết | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chi bồi dưỡng hoàn thiện biên bản kỳ họp, Thông báo kết quả kỳ họp | đồng/văn bản | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
8 | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri |
|
|
|
|
a | Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri của từng Tổ đại biểu | đồng/báo cáo | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
b | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 300.000 | 150.000 | 100.000 |
c | Chi cho xây dựng đề cương, trích lọc ý kiến tiếp xúc cử tri | đồng/văn bản | 200.000 | 100.000 | 70.000 |
d | Chi tổng hợp ý kiến thảo luận tổ | đồng/báo cáo | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
9 | Phát động hoạt động thi đua Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã hàng năm. Được Thường trực Hội đồng nhân dân ra quyết định thưởng tập thể không quá 15 triệu đồng/tập thể. |
- 1 Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 2 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 6 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chế độ chi phục vụ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành