- 1 Nghị quyết 228/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 244/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 05 năm 2021-2025 tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 về bổ sung và phân bổ vốn tăng thu, vốn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 vào kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; phân bổ lần 1 vốn phân bổ chi tiết sau và vốn dự phòng chung (5%) nguồn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 (vốn ngân sách tỉnh); Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 về phân bổ và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Hải Dương;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025; chuyển nguồn chi đầu tư phát triển năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách địa phương năm 2023 (lần 2); báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025; chuyển nguồn chi đầu tư phát triển năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách địa phương năm 2023 (lần 2), cụ thể như sau:
1. Phân bổ vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư công là 2.503,005 tỷ đồng (trong đó, nguồn phân bổ chi tiết sau là 33,062 tỷ đồng; điều chỉnh giảm 5,469 tỷ đồng của 02 dự án dư vốn; nguồn dự phòng chung là 105,307 tỷ đồng):
- Cấp bổ sung vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh Hải Dương là 522,186 tỷ đồng.
- Phân bổ đủ vốn cho 06 dự án khởi công mới dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 là 763,993 tỷ đồng.
- Vốn phân bổ chi tiết sau là 1.216,826 tỷ đồng.
(Chi tiết về danh mục dự án, kế hoạch vốn và nguồn vốn phân bổ có phụ lục biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển nguồn 780,102 tỷ đồng vốn chi đầu tư phát triển năm 2022 sang năm 2023 phân bổ cho dự án đầu tư công, trong đó:
- Kế hoạch vốn bổ sung tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 180,029 tỷ đồng.
- Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách bổ sung cho chi đầu tư phát triển năm 2022 chưa phân bổ chi tiết là 600,073 tỷ đồng.
(Chi tiết về danh mục dự án, kế hoạch vốn và nguồn vốn có phụ lục biểu số 02 kèm theo)
3. Trong tổng số vốn ngân sách địa phương năm 2023 chưa phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư công là 1.507,080 tỷ đồng (bao gồm: vốn kế hoạch năm 2023 là 726,978 tỷ đồng; vốn năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 phân bổ cho dự án đầu tư công theo mục 2 trên là 780,102 tỷ đồng), phân bổ chi tiết:
- Cấp bổ sung vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh Hải Dương là 422,186 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn cho 01 dự án chuyển tiếp theo tiến độ và khả năng giải ngân trong năm 2023 là 50,0 tỷ đồng.
- Phân bổ đủ vốn cho 07 dự án khởi công mới theo tiến độ và khả năng giải ngân trong năm 2023 là 430,53 tỷ đồng.
- Vốn phân bổ chi tiết sau là 604,364 tỷ đồng.
(Chi tiết về danh mục dự án, kế hoạch vốn và nguồn vốn có phụ lục biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công; lấy kết quả giải ngân là một trong các tiêu chí để xem xét đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu và cán bộ, công chức liên quan.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 20 tháng 3 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01 - PHÂN BỔ, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NSĐP 5 NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch vốn NSĐP 5 năm 2021-2025 đã giao, dự kiến giao | Điều chỉnh, bổ sung tăng, giảm (-) kế hoạch vốn NSĐP 5 năm 2021-2025 | Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn NSĐP 5 năm 2021-2025 | ||||||||
Số Quyết định; ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số 5 năm 2021-2025 | Bao gồm | |||||||||
Tổng số | Trong đó, vốn NSĐP | Vốn chưa phân bổ | Vốn dự phòng chung (nguồn thu sử dụng đất) | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu sử dụng đất | Vốn tiết kiệm chi đầu tư năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 | ||||||||
Nguồn tăng thu thường xuyên năm 2021 | Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 | |||||||||||||
A | B | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
| 2,280,819.3 | 1,980,819.3 | 2,397,698.146 | 105,307.480 | 0.000 | 105,307.480 | 2,503,005.626 | 139,507.670 | 2,036,311.956 | 322,186.000 | 5,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cấp vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| 522,186.000 |
|
|
| 522,186.000 |
| 200,000.000 | 322,186.000 |
|
II | Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
| 1,216,826.2 | 1,216,826.2 | 1,255,356.952 | -38,530.800 | -38,530.800 |
| 1,216,826.152 |
| 1,216,826.152 |
|
|
1 | Vốn phân bổ chi tiết sau theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| 33,061.952 | -33,061.952 | -33,061.952 |
|
|
|
|
|
|
2 | Các dự án khác dư vốn |
|
| 1,216,826.2 | 1,216,826.2 | 1,222,295.000 | -5,468.848 | -5,468.848 |
| 1,216,826.152 |
| 1,216,826.152 |
|
|
2.1 | Đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B, tỉnh Hải Dương (đoạn nối từ đường tỉnh 395 đến đường trục Bắc - Nam, huyện Thanh Miện) | Thanh Miện | 61/NQ-HĐND, 28/12/2021 | 1,208,415.0 | 1,208,415.0 | 1,212,295.000 | -3,880.000 | -3,880.000 |
| 1,208,415.000 |
| 1,208,415.000 |
|
|
2.2 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở Nông nghiệp và PTNT | TPHD | 65/NQ-HĐND, 28/12/2021 | 8,411.2 | 8,411.2 | 10,000.000 | -1,588.848 | -1,588.848 |
| 8,411.152 |
| 8,411.152 |
|
|
II | Dự án khởi công mới dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 1,063,993.1 | 763,993.1 | 620,155.194 | 143,838.280 | 38,530.800 | 105,307.480 | 763,993.474 | 139,507.670 | 619,485.804 |
| 5,000.000 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Khu nhà B Trường chính trị tỉnh Hải Dương | TPHD | 44/NQ-HĐND, 08/12/2022 | 2,500.0 | 2,500.0 | 2,500.000 |
|
|
| 2,500.000 |
|
|
| 2,500.000 |
2 | Cải tạo, sửa chữa hàng rào Nhà thiếu nhi tỉnh | TPHD | 45/NQ-HĐND, 08/12/2022 | 2,500.0 | 2,500.0 | 2,500.000 |
|
|
| 2,500.000 |
|
|
| 2,500.000 |
3 | Đầu tư xây dựng đường vào khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (1/2 tuyến bên trái từ ngã ba An Lĩnh đến ngã ba Đầu Rồng) | Chí Linh |
| 564,050.0 | 564,050.0 | 437,000.000 | 127,050.000 | 38,530.800 | 88,519.200 | 564,050.000 | 73,390.667 | 490,659.333 |
|
|
4 | Đường vào Khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (Đoạn từ Quốc lộ 37 vào chùa Côn Sơn) | Chí Linh |
| 279,000.0 | 79,000.0 | 66,117.003 | 12,883.330 |
| 12,883.330 | 79,000.333 | 66,117.003 | 12,883.330 |
|
|
5 | Xây dựng đường tránh đường tỉnh 391 đoạn qua địa bàn thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ | Tứ Kỳ |
| 155,943.1 | 55,943.1 | 52,038.191 | 3,904.950 |
| 3,904.950 | 55,943.141 |
| 55,943.141 |
|
|
6 | Đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Hải Hưng kết nối tỉnh Hải Dương với tỉnh Hưng Yên | Thanh Miện |
| 60,000.0 | 60,000.0 | 60,000.000 |
|
|
| 60,000.000 |
| 60,000.000 |
|
|
BIỂU SỐ 02 - CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 PHÂN BỔ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Điều chỉnh và chuyển nguồn sang năm 2023 bổ sung cho chi đầu tư phát triển | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Bao gồm | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Vốn kế hoạch năm 2021 kéo dài sang năm 2022 (vốn XDCB tập trung) | Nguồn thu sử dụng đất | Vốn năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 bổ sung cho chi đầu tư phát triển | |||||||||
Vốn kế hoạch năm 2021 kéo dài sang năm 2022 | Vốn kế hoạch năm 2022 | Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh | Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | ||||||||||
Vốn tăng thu thường xuyên | Vốn tăng thu sử dụng đất | Nguồn tiền bảo vệ đất trồng lúa | |||||||||||
A | B | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 780,102.566 |
| 383.209 | 179,646.197 | 378,843.218 | 195,994.942 | 20,235.000 | 5,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| 180,029.406 |
| 383.209 | 179,646.197 |
|
|
|
|
I.1 | Đã giao |
|
|
|
| 198,915.836 | 812.901 | 18,456.738 | 179,646.197 |
|
|
|
|
I.2 | Điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
| -18,886.430 | -812.901 | -18,073.529 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương, huyện Thanh Hà |
|
|
|
| -812.901 | -812.901 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm giám sát, điều hành thông minh tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| -7,588.413 |
| -7,588.413 |
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin Trung tâm dữ liệu của tỉnh cho Chính quyền điện tử và đô thị thông minh |
|
|
|
| -10,485.116 |
| -10,485.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách bổ sung cho chi đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
| 600,073.160 |
|
|
| 378,843.218 | 195,994.942 | 20,235.000 | 5,000.000 |
| Trong đó, đã dự kiến phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Cấp bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| 422,186.000 |
|
|
| 322,186.000 | 100,000.000 |
|
|
II.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 30,000.000 |
|
|
|
| 30,000.000 |
|
|
II.3 | Thực hiện đầu tư dự án |
|
|
|
| 147,887.160 |
|
|
| 56,657.218 | 65,994.942 | 20,235.000 | 5,000.000 |
1 | Chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh | 2018- 2022 | 4400, 27/10/2016; 3278, 24/8/2020; 4561, 24/11/2022 | 187,145.000 | 27,145.000 | 4,994.942 |
|
|
|
| 4,994.942 |
|
|
2 | Trường THPT Nhị Chiểu (địa điểm mới - giai đoạn 1) |
|
|
|
| 4,500.000 |
|
|
| 4,500.000 |
|
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà Hội trường UBND tỉnh |
|
|
|
| 8,000.000 |
|
|
|
| 8,000.000 |
|
|
4 | Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục tầng 1 và sân đường nội bộ, tường rào thư viện tỉnh (Trụ sở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương) |
|
|
|
| 3,000.000 |
|
|
|
| 3,000.000 |
|
|
5 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phụ sản Hải Dương giai đoạn II (Khối điều trị nội trú và dịch vụ tổng hợp) | 2023- 2025 | 112; 18/01/2023 | 243,874.000 | 243,874.000 | 50,000.000 |
|
|
|
| 50,000.000 |
|
|
6 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Dương |
|
|
|
| 30,000.000 |
|
|
| 30,000.000 |
|
|
|
7 | Nâng cấp hệ thống máy móc, trang thiết bị công nghệ thông tin hiện đại hóa ngành thuế |
|
|
|
| 3,000.000 |
|
|
| 3,000.000 |
|
|
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cũ của Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh để bố trí lại trụ sở làm việc của một số đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm trợ giúp pháp lý (Sở Tư pháp), Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| 10,000.000 |
|
|
| 10,000.000 |
|
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện phổi Hải Dương - Hạng mục: Nhà điều trị bệnh nhân lao phổi AFB lao ngoài phổi và lao HIV (khoa hồi sức cấp cứu); Nhà hô hấp cấp cứu 2 tầng (khoa ung bướu) |
|
|
|
| 9,157.218 |
|
|
| 9,157.218 |
|
|
|
10 | Xây dựng kênh dẫn, đường bờ kênh kết hợp đường dẫn cầu Sồi, xã An Thanh |
|
|
|
| 14,735.000 |
|
|
|
|
| 14,735.000 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp cống lấy nước, kênh tưới, khu đầu mối trạm bơm Chùa Khu |
|
|
|
| 5,500.000 |
|
|
|
|
| 5,500.000 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa Khu nhà B Trường chính trị tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| 2,500.000 |
|
|
|
|
|
| 2,500.000 |
13 | Cải tạo, sửa chữa hàng rào Nhà thiếu nhi tỉnh |
|
|
|
| 2,500.000 |
|
|
|
|
|
| 2,500.000 |
BIỂU SỐ 03 - PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Nhu cầu vốn NSĐP còn lại theo kế hoạch 5 năm 2021- 2025 | Phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 | |||||||||||
Số Quyết định; ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Bao gồm | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, vốn NSĐP | Vốn kế hoạch năm 2023 | Vốn tiết kiệm chi năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 phân bổ cho dự án đầu tư công | ||||||||||||||
Nguồn XDCB tập trung | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn thu xổ số kiến thiết | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 | |||||||||||||
Vốn kế hoạch năm 2021 | Vốn kế hoạch năm 2022 | Nguồn tăng thu thường xuyên | Nguồn tăng thu sử dụng đất | Nguồn tiền bảo vệ đất trồng lúa | Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1,479,469.4 | 1,409,469.4 | 1,531,431.4 | 1,507,080.513 | 240,992.800 | 447,985.147 | 38,000.000 | 383.209 | 179,646.197 | 378,843.218 | 195,994.942 | 20,235.000 | 5,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cấp vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
| 422,186.0 | 422,186.000 |
|
|
|
|
| 322,186.000 | 100,000.000 |
|
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 397,810.0 | 397,810.0 | 107,586.0 | 50,000.000 |
| 50,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường trục Bắc - Nam, huyện Thanh Miện (giai đoạn 1) | Thanh Miện | 2022- 2024 | 403; 28/01/2022 | 397,810.0 | 397,810.0 | 107,586.0 | 50,000.000 |
| 50,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 1,081,659.4 | 1,011,659.4 | 1,001,659.4 | 430,530.000 | 89,398.000 | 283,132.000 | 8,000.000 |
|
|
| 50,000.000 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng - Trường THPT Ninh Giang | Ninh Giang | 2023- 2024 | 3722; 30/12/2022 | 14,954.4 | 14,954.4 | 14,954.4 | 8,000.000 |
|
| 8,000.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Nhị Chiểu (địa điểm mới - giai đoạn 2) | Kinh Môn | 2023- 2025 | 3520; 22/12/2022 | 43,872.0 | 43,872.0 | 43,872.0 | 15,000.000 |
| 15,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phụ sản Hải Dương giai đoạn II (Khối điều trị nội trú và dịch vụ tổng hợp) | TPHD | 2023- 2025 | 112; 18/01/2023 | 243,874.0 | 243,874.0 | 243,874.0 | 70,000.000 | 20,000.000 |
|
|
|
|
| 50,000.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 391, đoạn Km24+600-Km28+600 | Tứ Kỳ | 2023- 2025 | 278; 21/02/2023 | 257,770.0 | 257,770.0 | 257,770.0 | 140,530.000 | 69,398.000 | 71,132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Ninh Giang | Ninh Giang | 2022- 2023 | 3057; 15/5/2022 | 50,000.0 | 15,000.0 | 10,000.0 | 10,000.000 |
| 10,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Kinh Môn | Kinh Môn | 2022- 2023 | 4328; 24/10/2022 | 50,000.0 | 15,000.0 | 10,000.0 | 10,000.000 |
| 10,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 390 đoạn từ cầu Hợp Thanh đến cầu Quang Thanh | Thanh Hà | 2023- 2025 | 433; 17/3/2023 | 421,189.0 | 421,189.0 | 421,189.0 | 177,000.000 |
| 177,000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
| 604,364.513 | 151,594.800 | 114,853.147 | 30,000.000 | 383.209 | 179,646.197 | 56,657.218 | 45,994.942 | 20,235.000 | 5,000.000 |
- 1 Nghị quyết 228/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 244/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành