HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/NQ-HĐND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 23 tháng 7 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2005 của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng áp dụng: mọi đối tượng bệnh nhân đều có quyền sử dụng các dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu nếu tự nguyện lựa chọn và phải chi trả phần chi phí theo yêu cầu; trường hợp bệnh cấp cứu khẩn, bệnh truyền nhiễm gây dịch không phải là đối tượng khám, chữa bệnh theo yêu cầu. Khi đã qua cơn cấp cứu, bệnh nhân có quyền được yêu cầu các dịch vụ như những đối tượng bệnh nhân khác. Không có sự phân biệt giữa bệnh nhân khám, chữa bệnh theo yêu cầu và bệnh nhân khám, chữa bệnh không theo yêu cầu trong chăm sóc và điều trị.
2. Các dịch vụ khám, chữa bệnh:
- Các dịch vụ ngoại trú: khám bệnh, thay băng, thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu, tiêm thuốc, truyền dịch theo chỉ định của bác sĩ, chích ngừa, khám và điều trị nha khoa;
- Các dịch vụ nội trú: yêu cầu bác sĩ trực tiếp làm phẫu thuật, yêu cầu phòng nằm điều trị, yêu cầu thay drap trải giường, quần áo.
3. Mức thu cụ thể: (kèm theo Phụ lục).
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu: thực hiện theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ: nguồn thu sau khi đã trừ các khoản chi và thuế, phần còn lại sẽ được bổ sung kinh phí hoạt động của đơn vị.
5. Trường hợp biến động giá các dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu dưới 20%, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Các quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2009 và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ MỨC THU KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Dịch vụ khám bệnh: giá khám: 30.000 đồng/1 lần khám.
* Đối với bệnh nhân có Bảo hiểm y tế chỉ trả phần chênh lệch là 27.000 đồng (giá khám theo quy định 3.000 đồng đã được Bảo hiểm y tế thanh toán).
2. Dịch vụ thay băng; thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu:
- Giá thay băng: bằng giá quy định của Nhà nước cộng thêm 25.000 đồng/1 lần thay băng;
- Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu: bằng giá quy định của Nhà nước cộng thêm 100.000 đồng/1 ca (chưa tính tiền thay băng cho những lần sau);
* Đối với bệnh nhân Bảo hiểm y tế thuộc diện cùng chi trả: ngoài việc phải đóng khoản tiền thu thêm theo quy định còn phải chi trả 20% viện phí theo quy định Bảo hiểm y tế tự nguyện.
3. Dịch vụ tiêm thuốc, truyền dịch, truyền đạm:
- Giá tiêm thuốc: 10.000 đồng/1 lần tiêm (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế);
- Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer): 30.000 đồng/1 chai (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế);
- Giá truyền đạm (moriamin, aminoplasma, ...): 50.000 đồng/1 chai (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế);
* Giá tiêm thuốc, truyền dịch, truyền đạm chưa bao gồm tiền thuốc, tiền dịch truyền.
4. Dịch vụ tiêm ngừa: giá tiêm ngừa: 15.000 đồng/1 lần tiêm (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế).
* Giá tiêm ngừa chưa bao gồm tiền thuốc.
5. Dịch vụ khám và điều trị nha khoa:
- Giá dịch vụ khám: 10.000 đồng/1 lần khám.
* Đối với bệnh nhân có Bảo hiểm y tế chỉ trả phần chênh lệch là 7.000 đồng (giá khám theo quy định 3.000 đồng đã được Bảo hiểm y tế thanh toán).
- Giá điều trị nha khoa:
BẢNG GIÁ THU ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
(bao gồm giá thu theo quy định và phần thu thêm)
STT | DỊCH VỤ | (ĐVT: đồng) |
1 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 80.000 |
2 | Cắt cuống 1 chân | 150.000 |
3 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
4 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 140.000 |
5 | Cạo vôi siêu âm | 80.000 |
6 | Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm | 120.000 |
7 | Đa vết thương miệng và hàm mặt | 250.000 |
8 | Mổ lấy nang răng <2cm | 200.000 |
9 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 50.000 |
10 | Nạo ổ răng | 50.000 |
11 | Nhổ chân răng | 50.000 |
12 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 150.000 |
13 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 250.000 |
14 | Nhổ răng thường | 50.000 |
15 | Nhổ răng vĩnh viễn khó | 80.000 |
16 | Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 900, ngầm dưới niêm mạc) | 150.000 |
17 | Vá hàm gãy bán hàm | 70.000 |
18 | Vá hàm gãy toàn hàm | 100.000 |
19 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 210.000 |
20 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 420.000 |
21 | Điều trị tủy thối răng 1, 2, 3 (đã tính tiền trám kết thúc) | 300.000 |
22 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 475.000 |
23 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
24 | Trám bít hố rãnh | 80.000 |
25 | Trám composite răng cửa | 100.000 |
26 | Trám composite răng sau | 150.000 |
27 | Trám composite có đặt chốt ngà | 200.000 |
28 | Trám copmosite có đặt chốt tủy (không kể nội nha) | 180.000 |
29 | Điều trị tủy răng sửa nhiều chân | 200.000 |
30 | Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700.000 |
31 | Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
| Răng giả tháo lắp (răng ngoại) |
|
32 | 01 răng (giá 01 răng) | 180.000 |
33 | 03 răng | 360.000 |
34 | 05 răng - 10 răng | 90.000/1 răng |
35 | Trên 10 răng (giá 1 hàm) - phục hình toàn hàm tháo lắp | 1.000.000 |
36 | Hàm khung (chưa tính răng) | 800.000 |
37 | Mão sứ | 800.000 |
38 | Cầu răng sứ 3 đơn vị | 2.400.000 |
39 | Đệm hàm toàn bộ | 250.000 |
40 | Răng chốt đơn giản (nhựa) | 250.000 |
41 | Răng chốt đúc nhựa | 400.000 |
42 | Răng chốt đúc sứ | thực chi + thu thêm 400.000 |
43 | Tháo cắt cầu răng | 80.000 |
44 | Mão kim loại | 300.000 |
45 | Mão kim loại nhựa | thực chi + 150.000 |
* Đối với bệnh nhân Bảo hiểm y tế thuộc diện cùng chi trả: ngoài việc phải đóng khoản tiền thu thêm theo quy định còn phải chi trả 20% viện phí theo quy định Bảo hiểm y tế tự nguyện.
1. Dịch vụ phòng nằm điều trị theo yêu cầu:
- Phòng loại 1 (một giường): 150.000 đồng/người/1 ngày;
- Phòng loại 2 (hai giường): 80.000 đồng/người/1 ngày;
- Phòng loại 3 (hai giường): 50.000 đồng/người/1 ngày.
* Riêng đối với sử dụng phòng nằm điều trị theo yêu cầu tại khoa Sản, mức thu như sau:
- Phòng loại 1 (một giường): 140.000 đồng/người/1 ngày;
- Phòng loại 2 (hai giường): 70.000 đồng/người/1 ngày;
- Phòng loại 3 (hai giường): 40.000 đồng/người/1 ngày.
* Đối với đối tượng bệnh nhân có bảo hiểm y tế (bao gồm cả đối tượng Bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện) chỉ chi trả phần chênh lệch giá phòng nằm theo yêu cầu so với giá phòng thường không theo yêu cầu theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
* Giá phòng điều trị nội trú theo yêu cầu không bao gồm tiền sinh, mổ, thuốc, điện thoại, tiền ăn.
* Giá phòng điều trị nội trú theo yêu cầu đã bao gồm tiền dịch vụ thay drap trải giường, quần áo.
* Giá phòng được tính 12 giờ hôm trước đến 12 giờ hôm sau là 1 ngày.
2. Dịch vụ thay drap trải giường, quần áo:
- Giá thay drap trải giường: 5.000 đồng/1 lần (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế);
- Giá thay quần áo: 5.000 đồng/1 lần (áp dụng cho mọi đối tượng, kể cả bệnh nhân Bảo hiểm y tế).
3. Dịch vụ yêu cầu bác sĩ làm phẫu thuật: tùy theo loại phẫu thuật mà bệnh nhân chi trả tiền thu tăng thêm, cụ thể:
- Đối với phẫu thuật loại 1, loại 2 thuộc khoa Tai Mũi Họng: bệnh nhân chi trả tiền thu tăng thêm theo thứ tự là: 430.000 đồng, 300.000 đồng;
- Đối với các phẫu thuật loại 1, loại 2, loại 3 thuộc các khoa Phụ sản, khoa Ngoại: bệnh nhân chi trả tiền thu tăng thêm theo thứ tự là: 580.000 đồng, 370.000 đồng, 190.000 đồng.
* Đối với bệnh nhân Bảo hiểm y tế thuộc diện cùng chi trả: ngoài việc phải đóng khoản tiền thu thêm theo quy định còn phải chi trả 20% viện phí theo quy định Bảo hiểm y tế tự nguyện.
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN THEO YÊU CẦU
STT | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT | Giá theo quy định (ĐVT: đồng) | Giá thu thêm (ĐVT: đồng) |
| TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | thực chi | 430.000 |
2 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 250.000 | 430.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang | thực chi | 430.000 |
4 | Phẫu thuật u nang giáp móng | 800.000 | 430.000 |
6 | Mổ vách ngăn | thực chi | 300.000 |
7 | Phẫu thuật cắt amiđan | 40.000 | 300.000 |
Ghi chú: thu thêm phẫu thuật Tai Mũi Họng loại I: 430.000 đồng; loại II: 300.000 đồng
STT | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT | Giá theo quy định (ĐVT: đồng) | Giá thu thêm (ĐVT: đồng) |
| NGOẠI KHOA |
|
|
1 | Phẫu thuật cắt bỏ bướu giáp | thực chi | 370.000 |
2 | Phẫu thuật cắt dạ dày | thực chi | 580.000 |
3 | Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi | thực chi | 580.000 |
4 | Phẫu thuật cắt túi mật không nội soi | thực chi | 370.000 |
5 | Phẫu thuật nối mật ruột | thực chi | 580.000 |
6 | Phẫu thuật nối mật ruột trong K đầu tụy | thực chi | 580.000 |
7 | Phẫu thuật cắt u đại tràng | thực chi | 580.000 |
8 | Phẫu thuật lấy sỏi thận | thực chi | 580.000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng | thực chi | 370.000 |
10 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn thành | thực chi | 370.000 |
11 | Phẫu thuật cắt thận do u, chấn thương | thực chi | 580.000 |
12 | Phẫu thuật cắt bướu bàng quang | thực chi | 580.000 |
13 | Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | thực chi | 580.000 |
14 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | thực chi | 580.000 |
15 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | thực chi | 370.000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình trong gãy dương vật | thực chi | 370.000 |
17 | Phẫu thuật cắt đoạn dương vật do K | thực chi | 370.000 |
18 | Phẫu thuật đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu | thực chi | 580.000 |
19 | Phẫu thuật vá sọ | thực chi | 370.000 |
20 | Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa | 700.000 | 580.000 |
21 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.000.000 | 580.000 |
22 | Phẫu thuật thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 | 580.000 |
23 | Phẫu thuật dò hậu môn | 90.000 | 370.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi cắt pôlip trực tràng | 50.000 | 580.000 |
25 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 70.000 | 370.000 |
26 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 70.000 | 370.000 |
27 | Phẫu thuật cắt bỏ u mềm | 50.000 | 190.000 |
28 | Phẫu thuật cắt viêm ruột thừa không nội soi | 180.000 | 370.000 |
29 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 180.000 | 370.000 |
30 | Cắt vết chai lớn chân mắt cá | 80.000 | 190.000 |
31 | Cắt phymosis | 50.000 | 190.000 |
32 | Phẫu thuật u nang thừng tinh | thực chi | 190.000 |
Ghi chú: thu thêm phẫu thuật Ngoại khoa loại I: 580.000 đồng; loại II: 370.000 đồng; loại III: 190.000 đồng.
STT | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT | Giá theo quy định (ĐVT: đồng) | Giá thu thêm (ĐVT: đồng) |
| CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
1 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1.000.000 | 580.000 |
2 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1.000.000 | 580.000 |
3 | Gãy xương cánh tay kèm theo tổn thương thần kinh, mạch máu | 1.000.000 | 580.000 |
4 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 40.000 | 580.000 |
5 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | 1.000.000 | 580.000 |
6 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.000.000 | 580.000 |
7 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | thực chi | 580.000 |
8 | Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu | thực chi | 580.000 |
9 | Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc nẹp vít lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1.000.000 | 580.000 |
10 | Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1.000.000 | 580.000 |
11 | Trật khớp cùng đòn | 1.000.000 | 580.000 |
12 | Cố định nẹp víp gãy thân xương cánh tay | 1.000.000 | 580.000 |
13 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | thực chi | 580.000 |
14 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | thực chi | 580.000 |
15 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | thực chi | 580.000 |
16 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.000.000 | 580.000 |
17 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm | thực chi | 580.000 |
18 | Phẫu thuật gãy xương đòn | thực chi | 580.000 |
19 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | thực chi | 580.000 |
20 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.000.000 | 580.000 |
21 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | thực chi | 580.000 |
22 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | thực chi | 580.000 |
23 | Đóng đinh xương chày mở | thực chi | 580.000 |
24 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 1.000.000 | 580.000 |
25 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1.000.000 | 580.000 |
26 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner | thực chi | 580.000 |
27 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | thực chi | 370.000 |
28 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay | thực chi | 370.000 |
29 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | thực chi | 370.000 |
30 | Cắt cụt cẳng tay | thực chi | 370.000 |
31 | Tháo khớp khuỷu | thực chi | 370.000 |
32 | Tháo khớp cổ tay | thực chi | 370.000 |
33 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | thực chi | 370.000 |
34 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | thực chi | 370.000 |
35 | Tháo khớp gối | thực chi | 370.000 |
36 | Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | thực chi | 370.000 |
37 | Cắt cụt cẳng chân | thực chi | 370.000 |
38 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | thực chi | 370.000 |
39 | Phẫu thuật co gân Achille | thực chi | 370.000 |
40 | Tháo một nửa bàn chân trước | thực chi | 370.000 |
41 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 70.000 | 370.000 |
42 | Cắt cụt cánh tay | thực chi | 370.000 |
43 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | thực chi | 370.000 |
44 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | thực chi | 370.000 |
45 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | thực chi | 370.000 |
46 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | thực chi | 190.000 |
47 | Tháo đốt bàn | thực chi | 190.000 |
48 | Cắt u phần mềm đơn thuần | thực chi | 190.000 |
49 | Rút đinh các loại | t00.000 | 190.000 |
Ghi chú: thu thêm phẫu thuật chần thương chỉnh hình loại I: 580.000 đồng; loại II: 370.000 đồng; loại III: 190.000 đồng.
STT | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT | Giá theo quy định (ĐVT: đồng) | Giá thu thêm (ĐVT: đồng) |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 300.000 | 580.000 |
2 | Phẫu thuật cắt tử cung | 300.000 | 580.000 |
3 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 | 450.000 | 580.000 |
4 | Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở lên | 450.000 | 580.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 500.000 | 580.000 |
6 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 1.000.000 | 580.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai lần 1 | 400.000 | 370.000 |
8 | Phẫu thuật tái tạo tầng âm đạo, tầng sinh môn | thực chi | 370.000 |
9 | Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú | 100.000 | 370.000 |
10 | Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 60.000 | 370.000 |
11 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không choáng | 400.000 | 370.000 |
12 | Phẫu thuật u nang buồng trứng (mổ hở) | 350.000 | 370.000 |
13 | Mổ áp-xe tuyến vú | 60.000 | 190.000 |
Ghi chú: thu thêm phẫu thuật Sản Phụ khoa loại I: 580.000 đồng; loại II: 370.000 đồng; loại III: 190.000 đồng.
- 1 Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2 Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 3 Thông tư 135/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
- 5 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 6 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP về việc đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục, thể thao do Chính Phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 2 Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 3 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận